Đề ôn thi học kì II Môn vật lý 11 (năm học 2015 - 2016)( lần 1)

doc 9 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1273Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi học kì II Môn vật lý 11 (năm học 2015 - 2016)( lần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi học kì II Môn vật lý 11 (năm học 2015 - 2016)( lần 1)
ĐỀ ÔN THI HKII ( 2015-2016)( lần 1)
Câu 1: Một vòng dây tròn đặt trong chân không có bán kính R = 5cm mang dòng điện I= 1A. Độ lớn của véctơ cảm ứng từ tại tâm của vòng dây là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Trong một mạch kín, dòng điện cảm ứng xuất hiện khi:
A. Mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.B. Mạch điện được đặt trong một từ trường đều.
C. Trong mạch có một nguồn điện.D. Từ thông qua mạch biến thiên theo thời gian.
Câu 3: Quy ước nào sau đây là sai khi nói về các đường sức từ?
A. Vẽ dày hơn ở những chỗ từ trường mạnh	B. Có thể cắt nhau.
C. Có chiều đi ra từ cực Bắc, đi vào cực Nam	D. Có thể là đường cong khép kín.
Câu 4: Dòng điện trong cuộn tự cảm giảm từ 16A đến 0A trong 0,01s, suất điện động tự cảm trong cuộn đó có giá trị trung bình 64V, độ tự cảm của cuộn tự cảm có giá trị là:
A. L = 0,031H	B. L = 0,25H	C. L = 0,04H	D. L = 4,0H
Câu 5: Đặt một đoạn dây dẫn có chiều dài 30cm mang dòng điện có cường độ 0,1A trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ 0,5T vuông góc với dây dẫn. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó là:
A. 0,015N.	B. 15N.	C. 0,15N.	D. 1,5N.
Câu 6: Chọn câu đúng. Ảnh của một vật qua thấu kính phân kì không bao giờ:
A. Là ảnh ảo.	B. Nhỏ hơn vật.	C. Cùng chiều với vật.	D. Là ảnh thật.
Câu 7: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10cm, có cường độ lần lượt là và cùng chiều nhau. Cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M cách I1 một khoảng 6cm và cách một khoảng 4cm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Một khung dây hình chữ nhật có kích thước 4(cm) x 6(cm) được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ . Véctơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc . Từ thông qua khung dây dẫn đó là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Khi tia sáng đi từ không khí đến mặt phân cách với nước (n=4/3) với góc tới thì góc khúc xạ trong nước là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Hạt electron chuyển động với vận tốc 3.106 m/s, vào trong từ trường đều B=10-2 T theo hướng vuông góc với véctơ cảm ứng từ. Lực từ tác dụng lên điện tích là:
A. 4,6.10-15N.	B. 48.10-19N.	C. 4.10-10N.	D. 4,8.10-15N.
Câu 11: Chọn một đáp án sai :
A. Lực từ sẽ đạt giá trị cực đại khi điện tích chuyển động vuông góc với từ trường B. Độ lớn của lực Lorenxơ tỉ lệ thuận với q và v
C. Từ trường không tác dụng lực lên một điện tích chuyển động song song với đường sức từ
D. Quỹ đạo chuyển động của electron trong từ trường là một đường tròn
Câu 12: Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn thì:
A. Hiện tượng phản xạ toàn phần luôn xảy ra. B. Góc khúc xạ có thể lớn hơn .
C. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần. D. Góc khúc xạ luôn luôn lớn hơn góc tới.
Câu 13: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Từ trường không tương tác với:
A. Các điện tích đứng yên.B. Nam châm chuyển động.C. Các điện tích chuyển động.D. Nam châm đứng yên.
Câu 14: Vật AB cao 4(cm) nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 14(cm), cho ảnh cao 10(cm). Khoảng cách từ ảnh đến kính là:A. 35cm.	B. 17,5cm.	C. 28cm.	D. 5,6cm.
Câu 15: Chọn phát biểu đúng với vật thật đặt trước thấu kính:
A. Thấu kính phân kì luôn tạo chùm tia ló phân kì. B. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì luôn luôn lớn hơn vật.
C. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính không thể bằng vật. D. Thấu kính hội tụ luôn tạo chùm tia ló hội tụ.
Câu 16: Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50(cm), khi đeo kính có độ tụ 1(đp), kính đeo sát mắt, người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt:
A. 27,5cm.	B. 36,7cm	C. 33,3cm.	D. 40,0cm.
Câu 17: Điều nào sau đây là đúng khi nói về lăng kính?
A. Tất cả các lăng kính chỉ sử dụng hai mặt bên cho ánh sáng truyền qua
B. Lăng kính là một khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng là một hình tam giác
C. Hai mặt bên của lăng kính luôn đối xứng nhau qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang.
D. Góc chiết quang của lăng kính luôn nhỏ hơn 900.
Câu 18: Một thấu kính phân kì có độ tụ -2(đp). Nếu vật đặt cách kính 30cm thì ảnh là:
A. Ảnh thật, cách thấu kính 18,75cm.B. Ảnh thật, cách thấu kính 12cm.
C. Ảnh ảo, cách thấu kính 18,75cm.D. Ảnh ảo, cách thấu kính 12cm.
Câu 19: Sự điều tiết của mắt thực chất là sự thay đổi:
A. Vị trí của võng mạc.B. Vị trí của điểm vàng.C. Tiêu cự của thấu kính mắt.D. Chiết suất của thủy tinh thể.
Câu 20: Đơn vị của từ thông là:
A. Vêbe (Wb)	B. Tesla (T)	C. Culông (C)	D. Henri (H)
Câu 21: Một tia sáng truyền từ thủy tinh có chiết suất n1 = 1,5 ra một môi trường trong suốt. Góc tới i = 45° thì góc khúc xạ r = 30°. Tính chiết suất của môi trường trong suốt.
	A. n = 2,12	B. n = 2	C. n = 1,73	D. n = 2,32
Câu 22: Cho dòng điện cường độ 0,15A chạy qua các vòng dây của một ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây là 35.10–5 T. Tính số vòng dây của ống dây, biết ống dây dài 50 cm.
	A. 390.	B. 670.	C. 929.	D. 420.
Câu 23: Chọn phát biểu đúng khi nói về kính thiên văn
A. Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính.B. Dùng để ngắm các vật ở xa, nhưng không quá xa.
C. Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực tùy thuộc vào khoảng cực cận của người ngắm.
D. Tiêu cự của vật kính ngắn hơn tiêu cự của thị kính.
Câu24: Điều nào sau đây không đúng khi nói về tật cận thị.
A. Khi không điều tiết thì chùm sáng song song tới mắt sẽ hội tụ trước võng mạc.B. Điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt không tật.
C. Cần phải đeo thấu kính phân kỳ để sửa tật.D. Khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn là hữu hạn.
Câu 25: Chọn phát biểu Sai về kính hiển vi.
A. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính có thể thay đổi được.
B. Kính hiển vi dùng để quan sát các vật nhỏ.C. Vật kính có tiêu cự rất ngắn, thị kính có tiêu cự dài hơn.
D. Số bội giác khi ngắm chừng ở vô cực tỉ lệ nghịch với tích của tiêu cự vật kính và thị kính.
ĐỀ ÔN THI HKII ( 2015-2016)( lần 2)
Câu 1: Thấu kính hội tụ cho một ảnh bằng vật cách thấu kính 20 cm. Tiêu cự của thấu kính là
	A. 20 cm	B. 5 cm	C. 15 cm	D. 10 cm
Câu 2: Trong thời gian có sự biến thiên từ thông qua mạch kín với tốc độ biến thiên của cảm ứng từ không đổi, độ lớn dòng điện cảm ứng trong mạch kín đó không phụ thuộc
	A. điện trở mạch kín.	B. tốc độ biến thiên từ thông.
	C. diện tích mạch kín.	D. thời gian biến thiên.
Câu 3: Tia sáng truyền từ không khí vào thủy tinh, chiết suất của thủy tinh là 1,5. Cặp giá trị góc tới i và góc khúc xạ r nào sau đây thỏa mãn định luật khúc xạ?
	A. i = 60° và r = 35,3°.	B. i = 80° và r = 53,3°.
	C. i = 21,5° và r = 20°.	D. i = 40° và r = 60°.
Câu 4: Tìm suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn dây có hệ số tự cảm 0,2 H khi cường độ dòng điện biến thiên 400 A/s.
	A. 80 V	B. 10 V	C. 800 V	D. 400 V
Câu 5: Đơn vị của từ thông là
	A. Wb.	B. H.	C. V.	D. T.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây Không đúng?
	Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì có
	A. lực từ tác dụng lên một kim nam châm đặt song song với dây dẫn đó.
	B. lực từ tác dụng lên một hạt mang điện dương đứng yên gần dây dẫn đó.
C. lực từ tác dụng lên một hạt mang điện âm ở gần và chuyển động song song cùng chiều dòng điện trong dây dẫn đó.
	D. lực từ tác dụng lên một dây dẫn mang dòng điện khác đặt song song gần dây dẫn đó.
M
N
B
C
D
Câu 7: Thanh MN có chiều dài l = 20 cm; có khối lượng m = 5 g; treo nằm ngang bằng hai sợi dây chỉ mảnh CM và DN. Thanh nằm trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 T như hình vẽ. Dòng điện qua thanh MN có chiều từ M sang N với độ lớn 2,5 A. Tìm độ lớn tổng hợp của lực căng hai dây treo. Cho gia tốc rơi tự do g = 10 m/s².
	A. T = 0,05 N.	B. T = 5,00 N.
	C. T = 0,10 N.	D. T = 0 N.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đường sức của từ trường gây ra bởi dòng điện trong ống dây dẫn hình trụ thẳng dài là những đường thẳng song song với trục hình trụ đó.
B. Đường sức của từ trường gây ra bởi dòng điện trong dây dẫn tròn là những đường tròn.
C. Đường sức của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài vô hạn là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn đó.
D. Đường sức của từ trường gây ra bởi dòng điện trong dây dẫn tròn là những đường thẳng song song cách đều nhau.
Câu 9: Chọn câu SAI.
	A. Kính lúp thực chất là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
	B. Vật cần quan sát đặt trong khoảng tiêu cự của kính lúp sẽ cho ảnh thật lớn hơn vật.
	C. Ảnh của vật cần quan sát phải hiện trong giới hạn nhìn rõ của mắt khi ngắm chừng.
	D. Kính lúp là dụng cụ bổ trợ cho mắt, có tác dụng làm tăng gốc trông ảnh để quan sát các vật nhỏ.
Câu 10: Xét một điểm M trong miền không gian xung quanh một dòng điện chạy trong dây dẫn có hình dạng nhất định, sợi dây hình trụ có bán kính r rất nhỏ so với chiều dài dây. Từ trường do dòng điện gây ra tại M không phụ thuộc vào
A. môi trường xung quanh dây dẫn và vị trí điểm M. B. sự biến thiên nhỏ của tiết diện dây.
C. độ lớn cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn. D. dạng hình học của dây dẫn.
Câu 11: Khi sử dụng kính hiển vi ở trạng thái ngắm chừng ở vô cực thì
A. ảnh cuối cùng của vật cần quan sát qua kính nằm ở cực cận. B. mắt của người quan sát cần phải điều tiết.
C. độ bội giác phụ thuộc vị trí đặt mắt. D. độ bội giác tính bởi công thức 
Câu 12: Một dây dẫn được uốn thành hình tròn mang dòng điện 15 A thì độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây là 6.10–5 T. Nếu cường độ dòng điện qua dây giảm đi 5 A thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây là
	A. 6.10–5 T	B. 8.10–5 T	C. 4.10–5 T	D. 2.10–5 T
Câu 13. Chọn công thức không đúng về đại lượng có liên quan đến hiện tượng tự cảm?
	A. 	 B. L = 4π.10–7.n²V 	C. 	D. L = Φi.
Câu 14. Khi ánh sáng đi từ không khí vào thủy tinh có chiết suất bằng 1,5 thì góc tới giới hạn để có phản xạ toàn phần là
	A. 90,0°.	B. 59,2°.	C. 41,8°.	D. Không thể có.
Câu 15. Khi cho ánh sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn với góc tới i ≥ 0 thì góc khúc xạ
	A. r i	D. r ≥ i
Câu 16. Một người mắt không có tật quan sát một chòm sao qua một kính thiên văn ở trạng thái không điều tiết với độ bội giác G = 90. Vật kính có tiêu cự 72 cm, thị kính có tiêu cự
	A. 0,8 cm	B. 0,9 cm	C. –0,8 cm	D. 7,2 cm
Câu 17. Một người cận thị có thể nhìn được các vật cách mắt từ 10 cm đến 50 cm. Độ tụ của kính phải đeo sát mắt để chữa tật cận thị là
	A. – 2 dp	B. –0,02 dp	C. –0,1 dp	D. –10 dp
Câu 18. Một vòng dây có diện tích S được đặt trong từ trường có độ lớn cảm ứng từ B, mặt phẳng khung dây hợp với đường sức từ một góc α. Với góc α bằng bao nhiêu độ thì từ thông qua vòng dây có giá trị bằng 0,5BS.
	A. 180°.	B. 90°.	C. 30°.	D. 60°.
Câu 19. Khi nhìn rõ được một vật ở xa vô cực thì
A. mắt viễn thị, không phải điều tiết.	 B. mắt cận thị, không phải điều tiết.
C. mắt tốt, không phải điều tiết.	 D. mắt lão thị, điều tiết tối đa.
Câu 20. Thấu kính hội tụ là thấu kính phải có
A. ảnh luôn ảo. B. độ tụ dương. C. cấu tạo bởi một mặt phẳng và một mặt lồi. D. bán kính hai mặt cấu tạo nên nó như nhau.
Câu 21: Chọn câu đúng. Ảnh của một vật qua thấu kính phân kì không bao giờ:
A. Là ảnh thật.	B. Cùng chiều với vật.	C. Là ảnh ảo.	D. Nhỏ hơn vật.
Câu22: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10cm, có cường độ lần lượt là và cùng chiều nhau. Cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M cách I1 một khoảng 6cm và cách một khoảng 4cm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Vật AB cao 4(cm) nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 14(cm), cho ảnh cao 10(cm). Khoảng cách từ ảnh đến kính là:
A. 28cm.	B. 5,6cm.	C. 17,5cm.	D. 35cm.
Câu 24: Một thấu kính phân kì có độ tụ -2(đp). Nếu vật đặt cách kính 30cm thì ảnh là:
A. Ảnh thật, cách thấu kính 18,75cm.	B. Ảnh thật, cách thấu kính 12cm.
C. Ảnh ảo, cách thấu kính 18,75cm.	D. Ảnh ảo, cách thấu kính 12cm.
Câu 25: Khi tia sáng đi từ không khí đến mặt phân cách với nước (n=4/3) với góc tới thì góc khúc xạ trong nước là:
A. 	B. 	C. 	D. 
ĐỀ ÔN THI HKII ( 2015-2016)( lần 3)
Câu 1: Chọn câu đúng. Ảnh của một vật qua thấu kính phân kì không bao giờ:
	A. Là ảnh thật.	B. Cùng chiều với vật.	C. Là ảnh ảo. 	D. Nhỏ hơn vật.
Câu 2: Theo định luật khúc xạ ánh sáng, khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn thì: 
	A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới	B. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
	C. Góc khúc xạ bằng hai lần góc tới	D. Góc khúc xạ bằng góc tới.
Câu 3: Khi đặt đoạn dây dẫn có dòng điện trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ B, dây dẫn không chịu tác dụng của lực từ nếu dây dẫn đó:
	A. Hợp với vecto cảm ứng từ một góc tù.	B. Song song với vecto cảm ứng từ.
	C. Vuông góc với vecto cảm ứng từ. 	D. Hợp với vecto cảm ứng từ một góc nhọn.
Câu 4: Chọn phát biểu đúng với vật thật đặt trước thấu kính:
	A. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì luôn luôn lớn hơn vật.
	B. Thấu kính phân kì luôn tạo chùm tia ló phân kì.
	C. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính không thể bằng vật.
	D. Thấu kính hội tụ luôn tạo chùm tia ló hội tụ.
Câu 5. Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều, ba mặt như nhau, chiết suất n =, được đặt trong không khí (chiết suất bằng 1). Chiếu tia sáng đơn sắc nằm trong mặt phẳng tiết diện thẳng, vào mặt bên của lăng kính với góc tới i = 600. Góc lệch D của tia ló ra mặt bên kia
	A. tăng khi i thay đổi 	B. giảm khi i tăng	C. giảm khi i giảm	D. không đổi khi i tăng
Câu 6. Một lăng kính thủy tinh có chiết suất là 1,6 đối với một ánh sáng đơn sắc nào đó và góc chiết quang là 450. Góc tới cực tiểu để có tia ló là
	A. 15,10	B. 5,10 	C. 10,140 	D. Không thể có tia ló
Câu 7. Chiếu một tia sáng đến lăng kính thì thấy tia ló ra là một tia sáng đơn sắc. Có thể kết luận tia sáng chiếu tới lăng kính là ánh sáng:
	A. Chưa đủ căn cứ để kết luận	B. Đơn sắc 
	C. Tạp sắc 	D. Ánh sáng trắng
Câu 8. Lăng kính phản xạ toàn phần là một khối thuỷ tinh hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng là 
	A. tam giác đều	 B. tam giác vuông cân	C. tam giác vuông 	 D. tam giác cân 
Câu 9. Chọn câu đúng
	A. Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong mạch kín khi mạch kín chuyển động. 
	B. Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong mạch khi từ thông qua mạch kín biến thiên theo thời gian.
	C. Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong mạch kín khi nam châm nằm trước mạch kín. 
	D. Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong mạch kín khi đặt mạch kín trong từ trường đều.
Câu 10. Suất điện động cảm ứng phụ thuộc vào các yếu tố nào?
	A. Số vòng dây và tốc độ biến thiên của từ thông qua mỗi vòng.
	B. Chiều dài và số vòng dây của ống dây kín.
	C. Chiều dài và tốc độ biến thiên của từ thông qua mỗi vòng.
	D. Chiều dài, số vòng dây và tốc độ biến thiên của từ thông qua mỗi vòng dây.
Câu 11. Một mạch kín tròn nằm trong cùng mặt phẳng với dòng điện trong dây dẫn thẳng. Hỏi trong chuyển động nào dưới đây của mạch điện thì trong mạch có dòng điện cảm ứng? 
 	A. Mạch điện quay quanh trục trùng với dòng điện.
 	B. Mạch điện chuyển động tịnh tiến song song và ngược chiều với dòng điện.
	C. Mạch điện chuyển động tịnh tiến ra xa hoặc lại gần dòng điện.
	D. Mạch điện chuyển động tịnh tiến song song và cùng chiều với dòng điện.
Câu 12. Định luật Len-Xơ là hệ quả của định luật bảo toàn
	A. năng lượng.	B. động lượng.	C. động năng.	 D. điện tích.
Câu 13. Chọn câu đúng: 
	A. từ thông là một đại lượng có hướng.
	B. từ thông là một đại lượng luôn luôn dương vì nó tỉ lệ với số đường sức đi qua diện tích có từ thông.
	C. từ thông qua một mặt chỉ phụ thuộc vào độ lớn của diện tích mà không phụ thuộc vào độ nghiêng của mặt phẳng.
	D. từ thông là đại lượng đại số.
Câu 14. Khi mắt không điều tiết thì
	A. Mắt nhìn rõ vật ở điểm cực cận.	B. Độ tụ của thủy tinh thể lớn nhất.
	C. Tiêu cự thủy tinh thể lớn nhất.	D. Mắt nhìn được vật nhỏ nhất.
Câu 15. Năng suất phân li của mắt là:
	A. Góc trông vật khi vật đặt ở cực cận.
	B. Góc trông vật khi vật đặt ở điểm cực viễn.
	C. Góc trông vật khi vật được nhìn rõ nhất.
	D. Góc trông nhỏ nhất giữa hai điểm mà mắt còn phân biệt được hai điểm đó.
Câu 16:Vật sáng AB cách màn 150cm. Trong khoảng giữa vật và màn ảnh, ta đặt một thấu kính hội tụ L coi như song song với AB. Di chuyển L dọc theo trục chính, ta thấy có hai vị trí của L để ảnh hiện rõ nét trên màn. Hai vị trí đó cách nhau 30cm. Tiêu cự của thấu kính là:
	A. 32cm	B. 60cm	C. 	36cm	D. 	30cm
Câu 17:Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm, một vật sáng AB = 6cm đặt vuông góc với trục chính cách thấu kính 20cm thì cho ảnh A’B’ là...
	A. ảnh thật đối xứng với vật qua quang tâm O, có A’ thuộc trục chính.
	B. ảnh ảo cao 6cm,cách thấu kính 20cm.
	C. ảnh ở vô cùng.	
	D. ảnh thật cao 3cm cách thấu kính 15cm.
Câu 18:Một thấu kính phân kì có tiêu cự - 50 cm cần được ghép sát đồng trục với một thấu kính có tiêu cự bao nhiêu để thu được một kính tương đương có độ tụ 2 dp?
	A. Thấu kính phân kì tiêu cự 25 cm.	B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm.
	C. thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm.	D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 cm.
Câu 19. Cho dòng điện chạy qua ống dây hình trụ, năng lượng từ trường trong ống dây tỉ lệ thuận với
	A. Cường độ dòng điện qua ống dây.	B. Số vòng dây có trong ống dây.
	C. Chiều dài ống dây.	D. Diện tích của mỗi vòng dây.
Câu 20. Cho dòng điện chạy qua ống dây hình trụ, năng lượng từ trường trong ống dây 
	A. tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện qua ống dây.
	B. Tỉ lệ với cường độ dòng điện qua ống dây.
	C. Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua ống dây.
	D. Tỉ lệ với số vòng dây của ống dây.
Câu 21. Một tia sáng tới gặp mặt bên của một lăng kính dưới góc tới i1 khúc xạ vào lăng kính và ló ra ở mặt bên còn lại. Nếu ta tăng góc i1 thì:
	A. Góc lệch D tăng	B. Góc lệch D không đổi
	C. Góc lệch D giảm	D. Góc lệch D có thể tăng hay giảm
Câu 22. Chiếu tia sáng từ môi trường 1 chiết suất n1 = vào môi trường 2 chiết suất n2. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới i lớn hơn hoặc bằng 600. Giá trị của n2 là: 
	A. n2	D. n2>1,5
Câu 23. Lăng kính có góc chiết quang A và chiết suất n =. Khi ở trong không khí thì góc lệch có giá trị cực tiểu Dmin = A. Giá trị của A là:
	A. A = 300 	B. A = 600	C. A = 450	D. tất cả đều sai
Câu 24. Lăng kính có góc chiết quang A = 600, chiết suất n =. Tia ló truyền thẳng ra không khí vuông góc với mặt thứ hai của lăng kính khi góc tới i có giá trị:
	A. i = 300 	B. i= 600	C. đáp án khác 	D. i= 150
Câu 25. Chọn câu trả lời đúng
	A. Góc lệch của tia sáng đơn sắc qua lăng kính là D = i + i’ – A 
	B. Khi góc tới i tăng dần thì góc lệch D giảm dần, qua một cực tiểu rồi tăng dần. 
	C. Khi lăng kính ở vị trí có góc lệch cực tiểu thì tia tới và tia ló đối xứng với nhau qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang A. 
	D. Tất cả đều đúng.
ĐỀ ÔN THI HKII ( 2015-2016)( lần 4)
I.Trắc nghiệm:
Câu1: Trong trường hợp nào thì góc trông ảnh của vật qua kính hiển vi có số bội giác không phụ thuộc vị trí đặt mắt sau thị kính.
A. Ngắm chừng ở điểm cực cận.B. Ngắm chừng ở điểm cực viễn nói chung.
C. Ngắm chừng ở vô cực.D. Không có trường hợp nào vì góc trông ảnh luôn phụ thuộc vị trí mắt.
Câu 2: Một người cận thị nhìn rõ vật ở vị trí cách mắt 2,5 m không phải điều tiết. Độ tụ của kính cần đeo để nhìn xa vô cực mà không phải điều tiết bằng
	A. –4 dp	B. –2,5 dp	C. –0,25 dp	D. –0,4 dp
Câu3: Tính chất cơ bản của từ trường là
A. gây ra lực hấp dẫn lên vật đặt trong nó.B. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và các nam châm đặt trong nó.
D. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
Câu 4: Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng mặt phẳng chứa dây dẫn, đối xứng nhau qua dây. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. M và N đều nằm trên một đường sức từ. B. Vector cảm ứng từ tại M và N bằng nhau.
C. Cảm ứng từ tại M và N ngược chiều nhau. D. Cảm ứng từ tại M và N có cùng độ lớn.
Câu 5: Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng từ. Trong thời gian 0,2s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2T về 0T. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là
	A. 240 mV	B. 2,4 V	C. 1,2 V	D. 240 V
Câu 6: Chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ
A. luôn lớn hơn góc tới.	B. luôn bằng góc tới. C. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.	D. luôn nhỏ hơn góc tới.
Câu 7: Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây?
A. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn.B. Vuông góc với phương dây dẫn.
C. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn.D. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện.
Câu 8: Lực lorenxo là
A. lực từ tác dụng lên dòng điện.B. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đứng yên trong từ trường.
C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện khác.
Câu 9: Cho dòng điện cường độ 0,15A chạy qua các vòng dây của một ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây là 35.10–5 T. Tính số vòng dây của ống dây, biết ống dây dài 50 cm.
	A. 390.	B. 670.	C. 929.	D. 420.
Câu 10: Nếu cường độ dòng điện trong dây tròn tăng lên 2 lần và đường kính dây giảm đi 2 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây
A. tăng lên 4 lần	 B. không thay đổi	C. tăng lên 2 lần	 D. giảm đi 2 lần
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thủy tinh thể của mắt cong dần lên.
C. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thủy tinh thể của mắt xẹp dần.
D. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì thủy tinh thể của mắt xẹp dần.
Câu 12: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng ánh sáng bị
	A. thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
	B. gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
	C. hắt lại môi trường cũ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
	D. giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 13: Suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
	A. tốc độ chuyển động của mạch kín trong từ trường.
	B. độ lớn từ thông qua mạch.
	C. độ lớn cảm ứng từ của từ trường.
	D. tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch.
Câu 14: Một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2 (n1 < n2), i là góc tới, r là góc khúc xạ. Nhận xét nào sau đây là SAI?
	A. Ta có n1sin i = n2sin r.
	B. Tia khúc xạ đi gần pháp tuyến hơn tia tới.
	C. Với các giá trị của i (0 < i < 90°) thì luôn có tia khúc xạ.
	D. Góc khúc xạ r > i.
Câu15: Một ống dây có độ tự cảm L, ống dây thứ hai có số vòng dây gấp đôi và diện tích mỗi vòng dây bằng một nửa so với ống dây thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài bằng nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là
	A. L	B. 2L	C. 0,5L	D. 4L
II. Phần tự luận)
Câu 1: 
B
M
N
P
Q
a. Phát biểu định nghĩa và viết công thức suất điện động cảm ứng.
b. Một khung dây hình vuông MNPQ được đặt cố định trong từ trường đều có vector cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây, vector cảm ứng từ có chiều như hình vẽ. Trong khoảng thời gian Δt = 0,05s thì từ thông từ giá trị 7.10–2 Wb giảm đều xuống 2.10–2 Wb. Hãy xác định chiều dòng điện cảm ứng trong khung.
Câu 2: 
	Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm, vật thật AB = 3 cm đặt trên trục chính của thấu kính và vuông góc với trục chính, cách thấu kính 10 cm.
a. Xác định vị trí, tính chất và độ lớn ảnh A1B1 của vật qua thấu kính.
b. Giữ cố định thấu kính, di chuyển vật AB. Xác định vị trí của vật để vật cho ảnh ảo cách vật 18 cm.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_ON_THI_HK_II_LOP_11.doc