Đề ôn tập tổng hợp môn thi: Hóa học - Đề 18

doc 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1141Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập tổng hợp môn thi: Hóa học - Đề 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập tổng hợp môn thi: Hóa học - Đề 18
 ÔN TỔNG HỢP SỐ 18
Câu 1: Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít khí NO(duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam muối khan. Giá trị của V là
	A. 2,688.	B. 2,24.	C. 4,48.	D. 5,6.
Câu 2: 1,72 gam hỗn hợp anđehit acrylic và anđehit axetic tham gia phản ứng cộng vừa đủ 1,12 lít H2 (đktc). Cho thêm 0,696 gam anđehit B là đồng đẳng của anđehit fomic vào 1,72 gam hỗn hợp 2 anđehit trên rồi cho hỗn hợp thu được tham gia phản ứng tráng bạc hoàn toàn được 10,152 gam Ag. Công thức cấu tạo của B là
	A. CH3CH2CHO.	B. CH3CH2CH2CHO.	C. CH3CH(CH3)CHO.	D. C4H9CHO.
Câu 3: Cho các chất sau: etyl benzen; p-xilen; o-xilen; 1,3,5-trimetyl benzen; 1,2,4-trimetyl benzen, m-xilen. Số các aren đã cho khi tác dụng với clo (Fe, t0) thu được 2 dẫn xuất monoclo là
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 4: Cho sơ đồ sau C2H5Br A BC . C có công thức là
	A. CH3COOH.	B. CH3CH2OH.	C. CH3CH2COOH. 	D. CH3CH2CH2COOH.
Câu 5: Để thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau: axit axetic axit cloaxetic glyxin.
Cần thêm các chất phản ứng
	A. H2 và NH3.	B. Cl2 và amin.	C. HCl và muối amoni.	D. Cl2 và NH3.
Câu 6: Cho phản ứng : Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO2 + NO + N2O + H2O
Tỉ lệ thể tích khí thu được là: . Hệ số nguyên tối giản của HNO3 là:
	A. 120	B. 31	C. 48	D. 124
Câu 7: Chọn câu sai:
	A. Chỉ số I2 là số gam I2 cần để tác dụng với 100 gam chất béo.
	B. Chỉ số axit là số mg KOH cần để trung hoà các axit tự do có trong 1 gam chất béo. 
	C. Chỉ số este là số mg KOH cần để xà phòng hoá hoàn toàn 1 gam chất béo.
	D. Chỉ số este là số mg KOH dùng để xà phòng hoá hết lượng triglixerit có trong 1 gam chất béo.
Câu 8: Có bao nhiêu đồng phân este mạch thẳng có công thức phân tử C6H10O4 khi cho tác dụng với NaOH tạo ra 1 ancol + 1 muối?
	A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 9: Chỉ số iot của triolein là
	A. 86,20.	B. 28,73.	C. 862,00.	D. 287,30.
Câu 10: Saccarozơ có tính chất nào trong số các tính chất sau: 
	1/ polisaccarit.	2/ khối tinh thể không màu.	3/ phản ứng với Cu(OH)2.
	4/ khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và frutozơ.	5/ tham gia phản ứng tráng gương.
Những tính chất nào đúng
	A. 3, 4, 5.	B. 1, 2, 3, 5.	C. 1, 2, 3, 4.	D. 2, 3, 4.
Câu 11: Cho một lượng dư khí H2S sục vào 16 gam dung dịch CuSO4 thu được 1,92 gam kết tủa đen. Nồng độ % của dung dịch CuSO4 và thể tích khí H2S (đktc) đã phản ứng là: 
	A. 20% CuSO4 và 0,448 lít H2	B. 20% CuSO4 và 0,224 lít H2
	C. 40% CuSO4 và 0,448 lít H2	D. 30% CuSO4 và 0,448 lít H2
Câu 12: Khi xà phòng hoá 1 mol este cần 120 gam NaOH nguyên chất. Mặt khác khi xà phòng hoá 1,27 gam este đó thì cần 0,6 gam NaOH và thu được 1,41 gam muối duy nhất. Biết ancol hoặc axit là đơn chức. Công thức cấu tạo của este là
	A. (CH3COO)3C3H5.	B. (COOC2H5)2.	C. (C2H3COO)3C3H5.	D. CH2(COOCH3)2.
Câu 13: Số chất ứng với công thức phân tử C4H10O2 có thể hoà tan được Cu(OH)2 là
	A. 3.	B.4.	C. 2.	D. 5.
Câu 14: Đun nóng dung dịch có chứa 36 gam hỗn hợp chứa glucozơ và fructozơ (tỉ lệ mol 1:1) với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3/NH3 thấy Ag tách ra. Lượng Ag thu được và khối lượng AgNO3 cần dùng là (tính theo gam)
	A. 21,6 gam và 34 gam.	B. 43,2 gam và 68 gam.	C. 21,6 gam và 68 gam.	D. 43,2 gam và 34 gam.
Câu 15: Cho Xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic (H2SO4 là xúc tác) thu được 11,10 gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat và 6,60 gam axit axetic . Thành phần phần % theo khối lượng của xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat trong X lần lượt là
	A. 77,00%; 23,00%.	B. 77,84%; 22,16%.	C. 76,84%; 23,16%.	D. 70,00%; 30,00%.
Câu 16: Trong tự nhiên Ag có hai đồng vị bền là 107Ag và 109Ag. Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,87. Hàm lượng 107Ag có trong AgNO3 là:
	A. 35,59%.	B. 35,56%.	C. 35,88%.	D. 43,12%.
Câu 17: Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tính kim loại tăng dần: X (Z = 19); Y (Z = 37); Z (Z = 20); T(Z = 12).
	A. T, Z, X, Y.	B. T, X, Z, Y.	C. Y, Z, X	D. Y, X, Z, T.
Câu 18: Cho 56 lít (ở đktc) amoniac lội qua 1,2 lít dung dịch CH3COOOH 50% (d = 1,06 g/ml). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tổng nồng độ phần trăm của CH3COOOH và của muối amoni axetat trong dung dịch thu được là
	A. 51,6%.	B. 56,0%.	C. 46,6%.	D. 34,0%.
Câu 19: Khi clo hoá PVC thu được một loại tơ clorin chứa 66,77% clo. Số mắt xích trung bình tác dụng với một phân tử clo là
	A. 1,5.	B. 3.	C. 2.	D. 2,5.
Câu 20: Cho 10,2 gam hỗn X gồm Mg và Fe cho vào dung dịch CuCl2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc thu được 13,8 gam chất rắn Y và dung dịch Z chứa 2 muối. Thêm KOH dư vào dung dịch Z, thu được 11,1 gam kết tủa . Thành phần phần trăm khối lượng Mg trong X là
	A. 19,65%.	B. 18,65%.	C. 39,87%.	D. 17,65%.
Câu 21: Hoà tan một oxit kim loại M (có hoá trị III) trong một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 25%, sau phản ứng thu được dung dịch muối có nồng độ 29,5181%. Công thức oxit đó là
	A. Fe2O3.	B. Cr2O3.	C. Al2O3.	D. Ni2O3.
Câu 22: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH dư thì thu được 2,5V lít khí. Thành phần phần trăm khối lượng Na trong X là (các khí đo ở cùng điều kiện)
	A. 29,87%.	B. 49,87%.	C. 39,87%.	D. 22,12%.
Câu 23: Hoà tan 0,54 gam Al vào 1 lít dung dịch HCl 0,1M, được dung dịch Y. Thêm từ từ V lít dung dịch NaOH 0,1M vào dung dịch Y thu được 0,78 gam kết tủa . Giá trị của V là
	A. 0,7 lít.	B. 0,3 lít hoặc 0,7 lít.	C. 0,3 lít hoặc 1,1 lít.	D. 0,7 lít hoặc 1,1 lít.
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 2,05 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Al, Mg, Zn vào một vừa đủ dung dịch HCl. Sau phản ứng, thu được 1,232 lít khí ở đktc và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là
	A. 4,320 gam.	B. 6,480 gam.	C. 6,245 gam.	D. 5,955 gam.
Câu 25: Cho các phương trình phản ứng sau:
a/ Fe + AgNO3 dư 	d/ etilen glicol + Cu(OH)2 	g/ Ca(HCO3)2 
b/ FeCO3 + HNO3 	e/ CH3CHO + KMnO4 + H2SO4 	h/ SiO2 + NaOH đặc 
c/ Si + NaOH + H2O	f/ FeS + HNO3 đặc 	
Dãy gồm các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
	A. a, b, e, f	B. b, c, d,f, g.	C. a, b, c, f	D. a, b, c, e,f
Câu 26: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng tráng gương khi cho tác dụng với Ag2O trong NH3, t0?
	A. etanal, axit fomic, glixeryl trifomat.	B. axetilen, anđehit axetic, axit fomic	.
	C. propanal, etyl fomat, rượu etylic .	D. axit oxalic, etyl fomat, anđehit benzoic .
Câu 27: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thì thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1mol valin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly; Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit A lần lượt là 
	A. Ala, Gly.	B. Ala, Val.	C. Gly, Gly.	D. Gly, Val.
Câu 28: Hợp chất C3H6O tác dụng được với Natri, với H2 (xúc tác Ni, t0). Số công thức của C3H6O có thể thoả mãn điều kiện bài toán là:
 	A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 29: Phản ứng nào dưới đây đã tạo sản phẩm không tuân đúng quy tắc Mac-côp-nhi-côp ?
A. CH3CH=CH2 + HCl ® CH3CHClCH3
B. (CH3)2C=CH2 + HBr ® CH3CH(CH3)CH2Br 
C. CH3CH2CH=CH2 + H2O CH3CH2CH(OH)CH3
D. (CH3)2C=CH-CH3 + HI ® (CH3)2CICH2CH3	
Câu 30: Cho cân bằng sau: SO2 + H2O H+ + HSO3-. Khi thêm vào dung dịch một ít muối NaHSO4 (không làm thay đổi thể tích) thì cân bằng trên sẽ 
	A. chuyển dịch theo chiều nghịch.	B. chuyển dịch theo chiều thuận.	
	C. không chuyển dịch theo chiều nào.	D. không xác định.
Câu 31: Theo quy tắc bát tử trong phân tử NH4NO3 có số kiểu liên kết khác nhau là
	A. 3.	B. 2.	C. 4.	D. 5.
Câu 32: Cho 500ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,2M và HCl 1M. Khi cho Cu tác dụng với dung dịch thì chỉ thu được một sản phẩm duy nhất là NO. Khối lượng Cu có thể hoà tan tối đa vào dung dịch là
	A. 9,6 gam.	B. 6,4 gam.	C. 3,2 gam.	D. 2,4 gam.
Câu 33: Cho vào một bình kín dung tích không đổi 2 mol Cl2 và 1 mol H2 thì áp suất của bình là 1,5 atm. Nung nóng bình cho phản ứng xảy ra với hiệu suất đạt trên 90%. Đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất của bình là 
	A. 1,5 atm.	B. 1,35 atm.	C. 1,75 atm.	D. 2 atm.
Câu 34: Cho Fe dư tác dụng với dung dịch H2SO4 70% (đặc), nóng. Các sản phẩm cuối cùng không kể Fe dư gồm
	A. FeSO4, SO2, H2.	B. Fe2(SO4)3, FeSO4, SO2, H2.
	C. FeSO4, SO2.	D. Fe2(SO4)3, FeSO4, SO2.
Câu 35: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít NO (duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượng của Fe đã cho vào là
	A. 16,24 gam.	B. 11,2 gam.	C. 16,8 gam.	D. 9,6 gam.
Câu 36: Tính khử của các halogenua tăng dần theo dãy
	A. F-, Cl-, Br-, I-.	B. I-, Br-, Cl-, F-.	C. Cl-, F-, Br-, I-.	D. F-, Br-, Cl-, I-.
Câu 37: Trong phòng thí nghiệm, nguời ta thường điều chế HNO3 từ
	A. NaNO3 + HCl đặc .	B. NaNO2+ H2SO4 đặc	C. NH3 + O2.	D. NaNO3 + H2SO4 đặc 
Câu 38: Để hoà tan 6 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, MgO cần vừa đủ 0,225 mol HCl. Mặt khác 6 gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với CO dư, thu được 5 gam chất rắn. Khối lượng CuO trong X là
	A. 2 gam.	B. 4 gam.	C. 6 gam.	D. 3 gam.
Câu 39: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng với 180ml dung dịch Al2(SO4)3 1M thu được 15,6g kết tủa; khí H2 và dung dịch A. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 240 gam dung dịch HCl 18,25% thu được dung dịch B và H2. Cô cạn dung dịch B thu được 83,704 gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của kim loại kiềm có khối lượng phân tử nhỏ là:
	A. 28,22% 	B. 37,10% 	C. 16,43% 	D. 12,85%
Câu 40: Có thể phân biệt 3 dung dịch KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là:
	A. BaCO3.	B. giấy quỳ tím.	C. Phenolphtalein.	D. Mg.
Câu 41: Cho các chất sau: axit glutamic, valin, lixin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuyển màu hồng, màu xanh, không đổi màu lần lượt là
	A. 1, 1, 4.	B. 1, 2, 3.	C. 2, 1,3.	D. 3, 1, 2.
Câu 42: Nung 23,2 gam hỗn hợp X ( FeCO3 và FexOy ) tới phản ứng hoàn toàn thu được khí A và 22,4 gam Fe2O3 duy nhất. Cho khí A hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 7,88 gam kết tủa. Mặt khác , để hòa tan hết 23,2 gam X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M. CT FexOy và giá trị của V là :
	A. FeO và 200	B. Fe3O4 và 250	C. FeO và 250	D. Fe3O4 và 360
Câu 43: Cho hợp chất X mạch hở (chứa C, H, O). Biết X tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1:3. Mặt khác, khi cho 6,8 gam X tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thấy sinh ra 21,6 gam Ag. Hỏi có bao nhiêu công thức cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên?
	A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4
Câu 44: Cho hỗn hợp gồm 0,01 mol Al và 0,02 mol Mg tác dụng với 100ml dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X gồm 3 kim loại, X tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc, dư thu được V lít NO2 (ở đktc và duy nhất ). Giá trị của V là
	A. 1,232.	B. 1,568.	C. 1,456.	D. 1,904.
Câu 45: Nung hỗn hợp bột KClO3, KMnO4, Zn một thời gian. Lấy hỗn hợp sản phẩm rắn cho vào dung dịch H2SO4 loãng thì thu được hỗn hợp khí. Hỗn hợp đó là
	A. Cl2 và H2.	B. Cl2 và O2.	C. O2 và H2.	D. H2, Cl2 và O2.
Câu 46: Dung dịch Na2S tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
	A. HCl, H2S, FeCl3, Cu(NO3)2, ZnCl2.	B. H2SO4, H2S, FeCl3, Cu(NO3)2, AgCl.
	C. HCl, K2S, FeCl3, Cu(NO3)2, ZnCl2.	D. HCl, H2S, KCl, Cu(NO3)2, ZnCl2.
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 ancol no đơn chức X, Y là đồng đẳng liên tiếp thu được 11,2 lít CO2 cũng với lượng hỗn hợp trên cho phản ứng với Na dư thì thu được 2,24 lít H2(ở đktc). Công thức phân tử của 2 ancol trên là
	A. C2H5OH; C3H7OH.	B. C2H5OH; CH3OH.	C. C4H9OH; C3H7OH.	D. CH3OH; C3H7OH.
Câu 48: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lit: CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH. Thứ tự sắp xếp các dung dịch theo chiều pH tăng dần là
	A. KHSO4; CH3COOH; CH3COONa; NaOH.	B. CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH.
	C. KHSO4; CH3COOH; NaOH; CH3COONa .	D. CH3COOH; CH3COONa; KHSO4; NaOH.
Câu 49: Cho hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử C3H7O2N . X và Y thực hiện các chuyển hoá sau : X amin và Y Z C3H6O2NNa. Tổng số đồng phân của X và Y thõa mãn là :
	A. 5	B. 6	C. 2	D. 4
Câu 50: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần
	A. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH< CH3COOCH3.
	B. C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.
	C. CH3COOCH3 < C2H5Cl < C2H5OH < CH3COOH.
	D. CH3COOCH3 < C2H5F < CH3COOH < HCOOH.
1A
2A
3A
4C
5D
6A
7C
8C
9A
10D
11A
12C
13A
14B
15B
16A
17A
18A
19C
20D
21B
22D
23D
24D
25D
26A
27D
28B
29B
30A
31A
32A
33A
34A
35A
36A
37D
38A
39A
40A
41B
42D
43B
44B
45A
46A
47A
48A
49A
50B

Tài liệu đính kèm:

  • doc18.doc