Đề ôn tập THPT Quốc gia môn Vật lý 12 - Trường THPT Nguyễn Du - Đề số 3

docx 17 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 23/06/2022 Lượt xem 449Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập THPT Quốc gia môn Vật lý 12 - Trường THPT Nguyễn Du - Đề số 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập THPT Quốc gia môn Vật lý 12 - Trường THPT Nguyễn Du - Đề số 3
SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
ĐỀ ÔN TẬP THPT QUỐC GIA 
Ban khoa học tự nhiên; môn VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề.
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Một chương trình đài tiếng nói Việt Nam trên sóng FM với tần số 100 MHz. Bước sóng tương ứng của sóng này là
	A. 10 m	B. 5 m 	C. 3 m	D. 2 m
Câu 2: Tốc độ của các ánh sáng đơn sắc từ đó đến tím khi truyền trong nước:
	A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau	B. Ánh sáng tím có tốc độ lớn nhất	
	C. Ánh sáng đỏ có tốc độ lớn nhất 	D. Ánh sáng lục có tốc độ lớn nhất
Câu 3: Chọn câu phát biểu đúng
	A. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha π2 so với dao động của điện trường.
	B. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường sớm pha π2so với dao động của từ trường.
	C. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha π so với dao động của điện trường.
	D. Tại mỗi điểm trên phương truyền của sóng thì dao động của cường độ điện trường E đồng pha với dao động của cảm ứng từ B 
Câu 4: Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.
	A. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.	B. Khác nhau về màu sắc các vạch.	
	C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch.	D. Khác nhau về số lượng vạch.
Câu 5: Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có
	A. 9 nút và 8 bụng	B. 7 nút và 6 bụng	C. 3 nút và 2 bụng	D. 5 nút và 4 bụng
Câu 6: Coban 2760Co là chất phóng xạ có chu kì bán rã T= 5,33 năm. Lúc đầu có 1000g Co thì sau 10,66 năm số nguyên tử coban còn tại là?
	A. N=2,51.1024 	B. N=5,42.1022	C. N=8,18.1020 	D. N=1,25.1021
Câu 7: Vật kính của một kính thiên văn có tiêu cự f1 = 1,2m. Hỏi tiêu cự f2 của thị kính bằng bao nhiêu để khi ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác của kính bằng 60.
	A. 2,4 cm	B. 50cm 	C. 2cm 	D. 0,2m
Câu 8: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã
	A. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kỳ.
	B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động. 	
	C. làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao động.	
	D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
Câu 9: Trong thí nghiệm lâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm và được chiếu sáng bằng một ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa M và N (MN vuông góc với các vấn giao thoa, MN= 2 cm) người ta đếm được có 10 vẫn tối và thấy tại M và N đều là vẫn sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là
	A. 0,5μm 	B. 0,7μm 	C. 0,6μm 	D. 0,4μm
Câu 10: Một dòng điện xoay chiều có cường độ i=22cos100πt+π2A. Chọn phát biểu sai:
	A. Cường độ hiệu dụng I = 2A
	B. f = 50Hz	
	C. Tại thời điểm t = 0,15s cường độ dòng điện cực đại
	D. φ=π2 
Câu 11: Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào:
	A. điện trở suất của dây dẫn	B. đường kính của dây dẫn làm mạch điện
	C. khối lượng riêng của dây dẫn	D. hình dạng và kích thước của mạch điện
Câu 12: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm 2 cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi máy hoạt động, rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây. Suất điện động do máy tạo ra có tần số là
	A. pn 	B. 60pn 	C. 1pn 	D. pn 
Câu 13: Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm ở trong khoảng
	A. từ 0dB đến 1000 dB. 	B. từ 10dB đến 100 dB.	C. từ 0B đến 13 dB.	D. từ 0dB đến 130 dB.
Câu 14: Một học sinh xác định điện dung của tụ điện bằng cách đặt điện áp u=U0.cosωt (U0 không đổi, ω=3,14rad/s) vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với biến trở R. Biết 1U2=1U02+2U02.ω2.C2.1R2; trong đó điện áp U giữa hai đầu R được đo bằng đồng hồ đo điện đa năng hiện số. Dựa vào kết quả thực nghiệm đo được trên hình vẽ, học sinh này tính được giá trị của C là:
	A. 5,20.10-6F 	B. 1,95.10-6F 	C. 1,95.10-3F 	D. 5,20.10-3F
Câu 15: Hai nguồn phát sóng kết hợp tại A, B trên mặt nước cách nhau 12cm phát ra hai dao động điều hòa cùng tần số 20Hz, cùng biên độ và cùng pha ban đầu. Xét điểm M trên mặt nước cách A, B những đoạn lần lượt là 4,2cm và 9cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 32cm/s. Muốn M là một điểm dao động với biên độ cực tiểu thì phải dịch chuyển nguồn tại B dọc đường nối A, B từ vị trí ban đầu ra xa nguồn A một đoạn nhỏ nhất là
	A. 0,53 cm	B. 1,03 cm 	C. 0,23 cm 	D. 0,83 cm
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng?
	A. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.	
	B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. 	
	C. Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng ngắn. 
	D. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng.
Câu 17: Cường độ dòng điện có biểu thức định nghĩa nào sau đây:
	A. I=qe 	B. I=qt 	C. I=tq 	D. I=qt 
Câu 18: Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và có các phương trình dao động là x1=6cos15tcm và x2=A2.cos15t+πcm. Biết cơ năng dao động của vật là W = 0,05625J. Biên độ A2 nhận giá trị nào trong những giá trị sau:
	A. 4 cm	B. 3 cm 	C. 6 cm 	D. 1 cm
Câu 19: Phát biểu nào sau đây về tia hồng ngoại là không đúng?
	A. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất khí.	
	B. Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra.	
	C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. 	
	D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn 4.1014 Hz.
HƯỚNG DẪN TẠO ĐỂ TRẮC NGHIỆM TRONG
5 PHÚT
Link: https://www.youtube.com/watch?v=HqesOzzAS7M&t=236s
HÃY ĐĂNG KÝ KÊNH ĐỂ ỦNG HỘ MÌNH NHÉ
Câu 20: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ: ω là vận tốc góc của nam châm chữ U; ω0 là vận tốc góc của khung dây
	A. Quay khung dây với vận tốc góc thì nam châm hình chữ U quay theo với ω0<ω 	
	B. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc ω thì khung dây quay cùng chiều với chiều quay của nam châm với ω0<ω	
	C. Cho dòng điện xoay chiều đi qua khung dây thì nam châm hình chữ U quay với vận tốc góc ω 
	D. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc thì khung dây quay cùng chiều với chiều quay của nam châm với ω0=ω
Câu 21: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên hai lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
	A. không đổi	B. tăng 2 lần	C. giảm hai lần	D. tăng 4 lần
Câu 22: Điện năng truyền tải từ nhà máy đến một khu công nghiệp bằng đường dây tải một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở khu công nghiệp phải lắp một máy hạ áp có tỉ số vòng dây 541 để đáp ứng 1213 nhu cầu điện năng khu công nghiệp. Nếu muốn cung cấp đủ điện cho khu công nghiệp thì điện áp truyền đi phải là 2U và cần dùng máy biến áp với tỉ số là:
	A. 1171 	B. 2194 	C. 1715 	D. 1193 
Câu 23: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
	A. một bước sóng	B. hai lần bước sóng	C. nửa bước sóng	D. một phần tư bước sóng
Câu 24: Một con lắc lò xo có m = 200g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là l0=30cm. Lấy g = 10m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là
	A. 0,02J	B. 0,08J 	C. 0,1J 	D. 1,5J
Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox thẳng đứng mà gốc O ở ngang với vị trí cân bằng của vật. Lực đàn hồi mà lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động có đồ thị như hình bên. Lấy π2=10, phương trình dao động của vật là:
	A. x=2cos5πt+π3cm 	B. x=2cos5πt-π3cm	
	C. x=8cos5πt-π2cm	D. x=8cos5πt+π2cm
Câu 26: Trong một dao động điều hòa của một vật, luôn luôn có một tỉ số không đổi giữa gia tốc và đại lượng nào sau đây:
	A. Khối lượng	B. Chu kì 	C. Vận tốc 	D. Li độ
Câu 27: Chọn đúng đối với hạt nhân nguyên tử
	A. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton và etectron	
	B. Khối lượng hạt nhân xem như khối lượng nguyên tử	
	C. Bán kính hạt nhân xem như bán kính nguyên tử	
	D. Lực tĩnh điện liên kết các nucton trong nhân nguyên tử
Câu 28: Con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để hòn bị đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x=A22 là 0,25s. Chu kỳ của con lắc
	A. 0,5s	B. 0,25s 	C. 2s 	D. 1s
Câu 29: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là đúng?
	A. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại	
	B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. 	
	C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.	
	D. Tia X có tác dụng sinh lí hủy diệt tế bào
Câu 30: Kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát A = 3,45eV. Khi chiếu vào 4 bức xạ điện từ có λ1=0,25μm;λ2=0,4μm;λ3=0,56μm;λ4=0,2μm thì bức xạ nào xảy ra hiện tượng quang điện
	A. λ3,λ2 	B. λ1,λ4 	C. λ1,λ2,λ4 	D. cả 4 bức xạ trên
Câu 31: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, m = 0,1kg nó dao động với chu kỳ T = 2s. Thêm một vật nặng có m’ = 100 g vào hỏi con lắc có chu kỳ dao động mới là bao nhiêu?
	A. 6s	B. 2s	C. 4s	D. 8s
Câu 32: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10-10m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
	A. N	B. M	C. O	D. L
Câu 33: Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào:
	A. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng.	B. phương truyền sóng và tần số sóng.
	C. phương dao động và phương truyền sóng	D. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
Câu 34: Nguyên tử sắt 2656Fe có khối lượng là 55,934939u. Biết: mn=1,00866u;mp=1,00728u; me=5,486.10-4u; 1u=931,5MeV/c2. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân sắt?
	A. 7,878MeV/nuclon 	B. 7,878eV/nuclon	C. 8,789MeV/nuclon	D. 8,789eV/nuclon
Câu 35: Dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2A chạy qua điện trở 1102. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở bằng
	A. 100W	B. 440W 	C. 400W 	D. 220W
Câu 36: Con lắc đơn (vật nặng khối lượng m, dây treo dài 1m) dao động điều hoà dưới tác dụng của ngoại lực F=F0cos2πft+π2. Lấy g=π2=10m/s2. Nếu tần số f của ngoại lực thay đổi từ 1Hz đến 2Hz thì biên độ dao động của con lắc
	A. luôn giảm	B. tăng rồi giảm 	C. luôn tăng 	D. không thay đổi
Câu 37: Một điện tích q = 5nc đặt tại điểm A. Xác định cường độ điện trường của q tại điểm B cách A một khoảng 10cm:
	A. 5000V/m 	B. 4500V/m 	C. 9000V/m 	D. 2500V/m
Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ, u=1202cos100πtV; cuộn dây r=15Ω,L=225πH, C là tụ điện biến đổi. Điện trở vôn kế lớn vô cùng. Điều chỉnh C để số chỉ vôn kế lớn nhất. Tìm số chỉ vôn kế lúc này:
	A. C=10-28πF;UV=136V 	B. C=10-23πF;UV=136V
	C. C=10-25πF;UV=186V	D. C=10-24πF;UV=163V
Câu 39: Sóng dọc lan truyền trong một môi trường với bước sóng 15 cm với biên độ không đổi A=53cm. Gọi M và N là hai điểm cùng nằm trên một phương truyền sóng mà khi chưa có sóng truyền đến lần lượt cách nguồn các khoảng 20 cm và 30 cm. Khoảng cách xa nhất và gần nhất giữa 2 phần tử môi trường tại M và N khi có sóng truyền qua là bao nhiêu?
	A. lmax	B. lmax	C. lmin	D. 
Câu 40: Đặt điện áp u=U0.cos100πt-π3V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 12πH. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
	A. 4A	B. 43A	C. 2,52A 	D. 5A
SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
ĐỀ ÔN TẬP THPT QUỐC GIA 
Ban khoa học tự nhiên; môn VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề.
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Cơ năng của vật 
	A. bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng. 
	B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng T2.
	C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng T 
	D. tăng hai lần khi biên độ dao động của vật tăng hai lần. 
Câu 2: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 6 cm. Khoảng cách giữa hai điểm bụng liên tiếp là 
	A. 6 cm.	B. 3 cm.	C. 4 cm.	D. 5 cm. 
Câu 3: Một mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là 2.10-6C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1πA. Chu kì dao động điện từ tự do của mạch là 
	A. 4.10-5s.	B. 10-33s	C. 10-63s.	D. 4.10-7s
Câu 4: Cho một dòng điện chạy trong một mạch kín (C) có độ tự cảm L. Trong khoảng thời gian Δt, độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch và của từ thông qua (C) lần lượt là Δi và ΔΦ. Suất điện động tự cảm trong mạch là 
	A. -LΔiΔt	B. -LΔΦΔt	C. -LΔtΔi	D. -LΔBΔt 
Câu 5: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm. Khoảng cách giữa 2 vẫn sáng liên tiếp trên màn là 
	A. 0,36 mm.	B. 0,72 mm.	C. 0,3 mm.	D. 0,6 mm. 
Câu 6: Một máy biến áp lí tưởng cung cấp một dòng điện 20A dưới điện áp hiệu dụng 200V. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 5kV. Cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là 
	A. 50 A. 	B. 1,25 A.	C. 5 A.	D. 0,8 A.
Câu 7: Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch là i=I0cosωt+φI0>0. Đại lượng I0 được gọi là 
	A. cường độ dòng điện hiệu dụng.	B. cường độ dòng điện cực đại. 
	C. tần số góc của dòng điện.	D. pha ban đầu của dòng điện. 
Câu 8: Sóng điện từ lan truyền trong không gian, tại một điểm dao động của điện trường và từ trường luôn 
	A. lệch pha π4.	B. lệch pha π2.	C. cùng pha.	D. ngược pha. 
Câu 9: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây sai? 
	A. Trong chân không, các phôtôn có tốc độ c=3.108 m/s. 
	B. Phân tử, nguyên tử phát xạ ánh sáng là phát xạ phôtôn. 
	C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. 
	D. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng như nhau. 
Câu 10: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa theo phương trình x=Acosωt+φ. Mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của vật được tính bằng công thức 
	A. W=12mω2A2.	B. W=12mωA2	C. W=12m2ωA	D. W=12mω2A
Câu 11: Một kim loại có công thoát electron là A. Biết hằng số lăng là h và tốc độ ánh sáng truyền trong chân không là c. Giới hạn quang điện của kim loại là 
	A. λ0=hcA	B. λ0=Ahc	C. λ0=chA	D. λ0=hAc
Câu 12: Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Tại thời điểm t = 0, vật qua vị trí cân bằng. Thời điểm đầu tiên vận tốc của vật bằng không là 
	A. t=T2	B. t=T8	C. t=T4	D. t=T6
Câu 13: Một nhà máy phát điện xoay chiều có công suất phát điện là P và điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát là U. Điện năng phát ra từ nhà máy được truyền đến nơi tiêu thụ bằng đường dây có điện trở tổng cộng là r. Coi cường độ dòng điện cùng pha với điện áp. Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây là 
	A. PUr2	B. PU2r	C. P2Ur	D. P2U2r
Câu 14: Tia nào sau đây được dùng để nghiên cứu thành phần và cấu trúc của các vật rắn? 
	A. Tia X.	B. Tia laze.	C. Tia tử ngoại.	D. Tia hồng ngoại. 
Câu 15: Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các 
	A. phân tử.	B. nơtron.	C. điện tích.	D. nguyên tử. 
Câu 16: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có p cặp cực, quay với tốc độ n vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số là 
	A. f=np60	B. f=n60p	C. f=np	D. f=60np
Câu 17: Bước sóng là khoảng cách giữa hai phần tử sóng 
	A. dao động ngược pha trên cùng một phương truyền sóng. 
	B. gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha. 
	C. dao động cùng pha trên phương truyền sóng. 
	D. gần nhau nhất dao động cùng pha. 
Câu 18: Một chất phóng xạ có khối lượng ban đầu là 100g và chu kì bán rã là 7 ngày đêm. Sau 28 ngày đêm khối lượng chất phóng xạ đó còn lại là 
	A. 87,5 g	B. 12,5 g.	C. 6,25 g.	D. 93,75 g. 
Câu 19: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là 
	A. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường. 	B. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường. 
	C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường. 	D. tốc độ lan truyền dao động cơ trong môi trường. 
HƯỚNG DẪN TẠO ĐỂ TRẮC NGHIỆM TRONG
5 PHÚT
Link: https://www.youtube.com/watch?v=HqesOzzAS7M&t=236s
HÃY ĐĂNG KÝ KÊNH ĐỂ ỦNG HỘ MÌNH NHÉ
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωtU>0 vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Biết tụ điện có dung kháng là ZC. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 
	A. U.ZC	B. U2ZC	C. UZC	D. U+ZC
Câu 21: Dao động được ứng dụng trong thiết bị giảm xóc của ô tô là 
	A. dao động tắt dần.	B. dao động cưỡng bức.	C. dao động điều hòa.	D. dao động duy trì. 
Câu 22: Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En=-1,5eV sang trạng thái dừng có năng lượng Em=-3,43eV. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra là 
	A. 0,654.10-5m	B. 0,654.10-6m	C. 0,654.10-4m	D. 0,654.10-7m
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R0=30Ω, cuộn cảm thuần có cảm kháng 20Ω và tụ điện có dung kháng 60Ω. Hệ số công suất của mạch là 
	A. 34	B. 25	C. 12	D. 35
Câu 24: Một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc là đỏ, vàng và tím. Chiếu chùm sáng này từ không khí theo phương xiên góc tới mặt nước. Gọi rd,rv,rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu vàng và tia màu tím. Hệ thức đúng là là
	A. rt<rd<rv	B. rt<rv<rd	C. rd=rv=rt	D. rd<rv<rt
Câu 25: Khi một sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì 
	A. chu kì sóng tăng.	B. bước sóng không đổi.	C. tần số sóng không đổi.	D. bước sóng giảm. 
Câu 26: Ở một đường sức của một điện trường đều có hai điểm M và N cách nhau 40 cm. Hiệu điện thế giữa M và N là 80V. Cường độ điện trường có độ lớn là 
	A. 2000 V/m.	B. 2 V/m.	C. 200 V/m.	D. 20 V/m. 
Câu 27: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân? 
	A. Số hạt nuclôn.	B. Năng lượng liên kết riêng. 
	C. Số hạt prôtôn.	D. Năng lượng liên kết. 
Câu 28: Hạt nhân ZAX có số prôtôn là 
	A. Z.	B. A + Z.	C. A. 	D. A - Z. 
Câu 29: Chiếu một chùm sáng đi qua một máy quang phổ lăng kính, chùm sáng lần lượt đi qua 
	A. ống chuẩn trực, buồng tối, hệ tán sắc.	B. hệ tán sắc, ống chuẩn trực, buồng tối. 
	C. hệ tán sắc, buồng tối, ống chuẩn trực.	D. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối. 
Câu 30: Trong nguyên tắc của việc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, để trộn dao động âm tần với dao động cao tần ta dùng 
	A. mạch tách sóng.	B. mạch biến điệu.	C. mạch chọn sóng.	D. mạch khuếch đại. 
Câu 31: Một vật khối lượng 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1=5cos10t+π và x2=10cos10t-π3(x1,x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Cơ năng của vật là 
	A. 37,5 J.	B. 75 J.	C. 75 mJ.	D. 37,5 mJ. 
Câu 32: Một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng đặt tại điểm O trong môi trường đồng tính, không hấp thụ và không phản xạ âm. A, B là hai điểm nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Biết mức cường độ âm tại A và B lần lượt là 60 dB và 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là	
	A. 34 dB.	B. 26 dB.	C. 40 dB.	D. 17 dB.
Câu 33: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương vuông góc với mặt chất lỏng phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng λ. Gọi C, D là hai điểm ở mặt chất lỏng sao cho ABCD là hình vuông. I là trung điểm của AB. M là một điểm nằm trong hình vuông ABCD xa I nhất mà phần tử chất lỏng tại đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Biết AB=6,6λ. Độ dài đoạn thẳng MI gần nhất giá trị nào sau đây? 
	A. 6,75λ	B. 6,17λ	C. 6,25λ	D. 6,49λ
Câu 34: Một học sinh nhìn thấy rõ những vật ở cách mắt từ 11cm đến 101 cm. Học sinh đó đeo kính cận đặt cách mắt 1 cm để nhìn rõ các vật ở vô cực mà không phải điều tiết. Khi đeo kính này, vật gần nhất mà học sinh đó nhìn rõ cách mắt một khoảng là 
	A. 11,11 cm.	B. 16,7 cm.	C. 14,3 cm.	D. 12,11 cm. 
Câu 35: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m = 250 g và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức theo phương trùng với trục của lò xo dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F=F0cosωtN. Khi thay đổi ω thì biên độ dao động của viên bi thay đổi. Khi ω lần lượt là 10 rad/s và 15 rad/s thì biên độ dao động của viên bi tương ứng là A1 và A2. So sánh A1 và A2.
	A. A1=1,5A2	B. A1=A2	C. A1A2
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u=2002cos100πtV vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần 100Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu tụ điện là uc=1002cos100πt-π2V. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là 
	A. 400 W.	B. 200 W.	C. 300 W.	D. 100 W. 
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u=5010cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R=100Ω, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là 200V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch khi đó là 
	A. i=cos100πt-0,464A	B. i=cos100πt-π4A
	C. i=2cos100πt-0,464A	D. i=2cos100πt-π4A
Câu 38: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật M có khối lượng 3 kg được đặt trên mặt phẳng ngang. Khi M đang ở vị trí cân bằng thì một vật nhỏ m có khối lượng 1 kg chuyển động với tốc độ 2 m/s về phía đầu cố định của lò xo và dọc theo trục lò xo đến va chạm vào M. Biết va chạm mềm và bỏ qua ma sát. Biên độ dao động của hệ sau va chạm là 
	A. 10 cm.	B. 5 cm.	C. 6 cm.	D. 8 cm. 
Câu 39: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng cách khảo sát sự phụ thuộc của chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn vào chiều dài của con lắc. Từ kết quả thí nghiệm, học sinh này vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T2 vào chiều dài của con lắc như hình vẽ. Học sinh này xác định được góc α=760. Lấy π≈3,14. Theo kết quả thí nghiệm thì gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là 
	A. 9,76m/s2	B. 9,83m/s2
	C. 9,8m/s2	D. 9,78m/s2
Câu 40: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u=U0cos(100πt+φ) (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo đúng thứ tự gồm R1,R2(R1=2R2) và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L cho đến khi hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa R2 và L lệch pha cực đại so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Xác định góc lệch pha cực đại đó.
	A. 0,2π.	B. 0,1π.	C. 0,5π.	D. 0,25π.
SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
ĐỀ ÔN TẬP THPT QUỐC GIA 
Ban khoa học tự nhiên; môn VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề.
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
	A. thời gian tác dụng của ngoại lực	B. biên độ của ngoại lực	
	C. sức cản của môi trường	D. tần số của ngoại lực
Câu 2: Điều nào dưới đây là đúng khi nói về sóng điện tử?
	A. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào hằng số điện môi	
	B. Trong chất lỏng và chất khí, sóng điện từ là sóng dọc	
	C. Sóng điện từ lan truyền được trong các môi trường chất rắn, lỏng, khí, không truyền được trong chân không	
	D. Sóng điện từ truyền trong nước nhanh hơn trong không khí
Câu 3: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn đang dao động điều hòa. Động năng của vật dao động
	A. lớn nhất khi vật nặng của con lắc qua vị trí biên	
	B. không phụ thuộc vào gia tốc rơi tự do g
	C. không phụ thuộc vào khối lượng của vật	
	D. lớn nhất khi vật nặng của con lắc qua vị trí cân bằng
Câu 4: Điện áp tức thời giữa hai đầu của một đoạn mạch xoay chiều là u=100cos100πtV. Tần số góc của dòng điện là
	A. 100Hz 	B. 50Hz	C. 100πHz	D. 100πrad/s
Câu 5: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là
	A. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gammma	
	B. tia gamma, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại và sóng vô tuyến	
	C. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma và sóng vô tuyến
	D. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma, sóng vô tuyến và tia hồng ngoại
Câu 6: Đặc trưng nào dưới đây không phải là đặc trưng sinh lí của âm?
	A. Độ cao	B. Tần số	C. Âm sắc	D. Độ to
Câu 7: Sóng ngang là sóng có phương dao động của phần tử môi trường
	A. luôn vuông góc với phương ngang	B. vuông góc với phương truyền sóng	
	C. trùng với phương truyền sóng	D. luôn nằm theo phương ngang
Câu 8: Tia X (tia Rơn- ghen) không được dùng để	
	A. chữa bệnh còi xương	B. tìm hiểu thành phần và cấu trúc của các vật rắn
	C. dò khuyết tật bên trong các vật đúc	D. kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay
Câu 9: Đặt điện áp u=U2cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung C. Phát biểu nào sau đây sai?
	A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là UC.ω 	
	B. Tần số dòng điện càng lớn thì dòng điện càng dễ qua được tụ điện	
	C. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng 0	
	D. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha 0,5π so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
Câu 10: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là:
	A. C=f24π2L 	B. C=4π2Lf2	C. C=4π2f2L	D. C=14π2f2L
Câu 11: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?	
	A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh	
	B. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí	
	C. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học, diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da 	
	D. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài centimet
Câu 12: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là đúng?	
	A. Năng lượng của mọi photon đều như nhau	
	B. Photon luôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c=3.108m/s 	
	C. Photon có thể ở trạng thái chuyển động hoặc đứng yên	
	D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon
Câu 13: Thanh sắt và thanh niken tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200°C thì phát ra
	A. hai quang phổ liên tục không giống nhau	B. hai quang phổ liên tục giống nhau	
	C. hai quang phổ vạch không giống nhau	D. hai quang phổ vạch giống nhau
Câu 14: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 3 thành phần đơn sắc: đỏ, vàng và tím. Gọi rD,rV,rT lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu vàng và tia màu tím. Hệ thức đúng là
	A. rT<rD<rV	B. rT=rD=rV	C. rT<rV<rD	D. rD<rV<rT
Câu 15: Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích q giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000V là A = 1J. Độ lớn của điện tích đó là
	A. 5.10-4C 	B. 5.10-4μC	C. 2.10-4C	D. 2.10-4μC
Câu 16: So với dao động riêng, dao động cưỡng bức và dao động duy trì có đặc điểm chung là
	A. luôn khác chu kỳ	B. khác tần số khi cộng hưởng 	
	C. cùng tần số khi cộng hưởng	D. luôn cùng chu kỳ 
Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân 12D+13T→24He+01n. Biết độ hụt khối của các hạt nhân 12D,13T,24Helần lượt là 0,0024u; 0,0087u và 0,0305u. Lấy 1u=931,5MeV/c2. Phản ứng này:
	A. tỏa năng lượng 18,07 MeV 	B. thu năng lượng 18,07 eV	
	C. thu năng lượng 18,07 MeV 	D. tỏa năng lượng 18,07 eV
Câu 18: Phương trình dao động điều hòa có dạng x=A.cosωtA>0. Gốc thời gian là lúc vật
	A. đến vị trí có li độ x=-A 	B. đến vị trí vật có li độ x=+A 	
	C. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm	D. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
Câu 19: Cho cường độ âm chuẩn I0=10-12W/m2. Cường độ âm tại vị trí có mức cường độ âm 80 dB là
	A. 10-4W/m2	B. 10-2W/m2	C. 10-1W/m2	D. 10-3W/m2
Câu 20: Một dây dẫn tròn bán kính R, mang dòng điện I gây ra tại tâm O của nó một cảm ứng từ B1. Thay dây dẫn tròn nói trên bằng một dây dẫn thẳng, dài cùng mang dòng điện I và cách O một khoảng đúng bằng R thì cảm ứng từ tại O lúc này là B2. Tỉ số B1B2bằng
	A. 2	B. 1	C. π	D. 1π
Câu 21: Đặt điện áp u=2002cos100πt+π4V (tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch i=2cosωt Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là
	A. 2002W 	B. 200W 	C. 4002W 	D. 400W 
Câu 22: Hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1=A1cosωt+φ1 và x2=A2cosωt+φ2. Gọi A là biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên. Hệ thức nào sau đây luôn đúng?
	A. A=A1+A2 	B. A1+A2≥A≥A1-A2	
	C. A=A1-A2	D. A=A12+A22
Câu 23: Đồ thị nào dưới đây có thể là đồ thị I= f (U) của một quang trở dưới chế độ rọi sáng không đổi? I là cường độ dòng điện chạy qua quang trở, U là hiệu điện thế giữa hai đầu quang trở.
	A. Đồ thị b	B. Đồ thị d	C. Đồ thị a	D. Đồ thị c
Câu 24: Xét nguyên tử hidro theo mẫu Bo, biết bán kính Bo là r0=5,3.10-11m. Khi electron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo L bán kính quỹ đạo giảm bớt:
	A. 1,59.10-10m 	B. 2,12.10-10m 	C. 13,25.10-10m 	D. 11,13.10-10m 
Câu 25: Từ thông qua một vòng dây dẫn là Φ=Φ0=2.10-2πcos100πt+π4Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là:
	A. e=-2sin100πt+π4V. 	B. e=2sin100πt+π4V. 
	C. e=-2sin100πtV. 	D. e=2πsin100πtV.
Câu 26: Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động điện thành dao động âm có cùng tần số là
	A. micro	B. mạch chọn sóng	C. mạch tách sóng 	D. loa
Câu 27: Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r, cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là
	A. I’ = 2I	B. I’ = 1,5I 	C. I’ = 2,5I 	D. I’ = 3I
Câu 28: Một lò xo treo thẳng đứng vào điểm cố định, đầu dưới gắn vật khối lượng 100g. Vật dao động điều hòa với tần số 5Hz và cơ năng bằng 0,08 J. Lấy π2 =10. Tỉ số giữa động năng và thế năng khi vật ở li độ 2cm là
	A. 3	B. 13 	C. 2	D. 12
Câu 29: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính qua thấu kính cho ảnh ngược chiều cao gấp 3 lần vật và cách nó 80 cm. Tiêu cự của thấu kính là
	A. 30 cm	B. 15 cm	C. 20 cm	D. 24 cm
Câu 30: Một sợi dây dài 1,05m với hai đầu cố định, kích thích cho dao động với tần số f = 100 Hz. Trên dây có sóng dừng, người ta quan sát được 7 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
	A. 15 m/s	B. 35 m/s	C. 30 m/s	D. 17,5 m/s
Câu 31: Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình li độ dài s=2cos7tcm (t tính bằng giây), tại nơi có gia tốc trọng trường g=9,8m/s2. Tỷ số giữa lực căng dây và trọng lực tác dụng lên quả cầu ở vị trí cân bằng là:
	A. 1,08	B. 0,95	C. 1,01	D. 1,05 
Câu 32: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được xác định bằng biểu thức En=-13,6n2eVn=1,2,3,.... Nếu nguyên tử hidro hấp thụ một photon có năng lượng 2,55 eV thì bước sóngnhỏ nhất của bức xạ m

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_12_truong_thpt_nguyen_du.docx