Đề ôn tập THPT Quốc gia môn Vật lý 12 - Trường THPT Nguyễn Du - Đề số 6

docx 9 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 23/06/2022 Lượt xem 343Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập THPT Quốc gia môn Vật lý 12 - Trường THPT Nguyễn Du - Đề số 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập THPT Quốc gia môn Vật lý 12 - Trường THPT Nguyễn Du - Đề số 6
ĐỀ ÔN TẬP THPT QUỐC GIA 
Ban khoa học tự nhiên; môn VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề.
ĐỀ SỐ 6
Câu 1: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng 
	A. là sóng siêu âm. 	B. có tính chất sóng. 	C. là sóng dọc .	D. có tính chất hạt. 
Câu 2: Sóng điện từ 
	A. là sóng ngang và không truyền được trong chân không. 
	B. là sóng ngang và truyền được trong chân không. 	C. là sóng dọc và truyền được trong chân không.
 	D. là sóng dọc và không truyền được trong chân không. 
Câu 3: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? 
	A. Trong chân không, bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. 
	B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
 	C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại. 
	D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí. 
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa . Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục của lò xo. Thế năng của con lắc lò xo khi vật có li độ x là
	A. Wt=kx2	B. Wt=kx2	C. Wt=kx22	D. Wt=k2x2
Câu 5: Hạt nhân 614C và hạt nhân 714N có cùng 
	A. điện tích	B. số nuclôn	C. số proton	D. số nơtron. 
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu một đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Hệ số công suất của đoạn mạch là
	A. cosφ=RR2+Lω+1Cω2.	B. cosφ=RR2+Lω-1Cω2.
	C. cosφ=RR2-Lω-1Cω2.	D. cosφ=RR2-Lω+1Cω2.
Câu 7: Mối liên hệ giữa tần số góc 0 và chu kì T của một dao động điều hòa là
	A. ω=π2T.	B. ω=T2π	C. ω=2πT	D. ω=2πT
Câu 8: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u=4cos20πt-2πx (mm). Biên độ của sóng này là 
	A. 20π mm.	B. 4 mm	C. 8 mm.	D. 2π mm
Câu 9: Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng cơ? 
	A. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. 
	B. Chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì riêng của hệ. 
	C. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều so với tần số riêng của hệ. 
	D. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó. 
Câu 10: Công của lực điện trong sự di chuyển của một điện tích không phụ thuộc vào 
	A. hình dạng của đường đi.	B. cường độ của điện trường. 
	C. độ lớn điện tích bị dịch chuyển	D. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. 
Câu 11: Theo định luật Fa-ra-đây về cảm ứng điện từ, độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với 
	A. tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín đó.	B. độ lớn của từ thông. 
	C. độ lớn của cảm ứng từ.	D. diện tích của mạch kín đó. 
Câu 12: Cường độ dòng điện i=3cos100πt-π3A có pha ban đầu là
	A. π3rad.	B. -π3rad.	C. -π6rad.	D. π6rad.
Câu 13: Cho một khung dây dẫn quay đều trong một từ trường đều sao cho vecto cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Biên độ của suất điện động cảm ứng ở hai đầu ra của khung dây dẫn 
	A. tỉ lệ nghịch với bình phương diện tích của khung dây. 
	B. tỉ lệ nghịch với số vòng dây của khung. 
	C. tỉ lệ thuận với bình phương độ lớn cảm ứng từ của từ trường. 
	D. tỉ lệ thuận với tốc độ quay của khung. 
Câu 14: Biết I0 là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm (đo theo đơn vị dB) là
	A. L=logI0IdB.	B. L=logII0dB.	C. L=10logI0IdB.	D. L=10logII0dB.
Câu 15: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? 
	A. Năng lượng của photon giảm dần khi photon ra xa dần nguồn sáng. 
	B. Photon tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. 
	C. Photon ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn. 
	D. Năng lượng của mọi photon đều bằng nhau. 
Câu 16: Con lắc đơn có chiều dài 1 m đang dao động điều hòa tại nơi có g=π2m/s2. Chu kì dao động của con lắc là 
	A. 3,1s. 	B. 0,5 s.	C. 20,0 s.	D. 2,0 s. 
Câu 17: Cho một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là T. Biết rằng sau 4 giờ (kể từ thời điểm ban đầu), số hạt nhân bị phân rã bằng 75% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị đó là 
	A. 3 giờ.	B. 4 giờ.	C. 2 giờ.	D. 1 giờ. 
Câu 18: Cho khối lượng của hạt nhân 47107Ag là 106,8783u của notron là 1,0087u ; của proton là 1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân 47107Ag là 
	A. 0,9868u.	B. 0,6986u.	C. 0,6868u.	D. 0,9686u.
Câu 19: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 6 cm và 8 cm. Độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng π2. Biên độ dao động của vật là 
	A. 2 cm.	B. 9 cm.	C. 10 cm	D. 14 cm 
Câu 20: Một vật dao động điều hòa với biên độ 2 cm. Vật có vận tốc cực đại bằng 10 cm/s. Tốc độ góc của dao động là 
	A. 20 rad/s.	B. 5 rad/s.	C. 20π rad/s.	D. 5π rad/s. 
Câu 21: Công thoát electron của một kim loại là 3,43.10-19J. Lấy h=6,625.10-34Js,c=3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là
	A. 579 nm. 	B. 430 nm.	C. 300 nm. 	D. 500 nm. 
Câu 22: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10-2πH và tụ điện có ddienj dung 10-10πF. Chu kì dao động riêng của mạch này là
	A. 2.10-6s.	B. 5.10-6s.	C. 3.10-6s.	D. 4.10-6s.
Câu 23: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm và cách thấu kính một khoảng 20 cm. Khi đó ta thu được 
	A. ảnh ảo, cách thấu kính 20 cm.	B. ảnh thật, cách thấu kính 20 cm.
 	C. ảnh ảo, cách thấu kính 15 cm.	D. ảnh thật, cách thấu kính 15 cm. 
Câu 24: Mắc một điện trở R vào nguồn điện một chiều có suất điện động 10 V và điện trở trong 1Ω. Khi đó cường độ dòng điện qua R là 2 A . Giá trị của điện trở R là 
	A. 6Ω.	B. 5Ω.	C. 3Ω.	D. 4Ω.
Câu 25: Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách ngắn nhất giữa hai nút là 2 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 
	A. 4 cm.	B. 8 cm.	C. 1 cm.	D. 2 cm. 
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai vận tối liên tiếp cách nhau một đoạn là 
	A. 0,45 mm.	B. 0,6 mm.	C. 0,9 mm	D. 1,8 mm. 
Câu 27: Một sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s thì có bước sóng là 
	A. 60 m.	B. 30 m.	C. 6 m.	D. 3 m.
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều có phương trình u=200cosωtV vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i=22cosωt+φA, trong đó ω>0. Tổng trở của đoạn mạch bằng 
	A. 100Ω.	B. 1002Ω.	C. 50Ω.	D. 502Ω.
Câu 29: Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo r0=5,3.10-11m. Quỹ đạo dừng N của electron trong nguyên tử có bán kính 
	A. 47,7.10-10 m. 	B. 84,8.10-11 m. 	C. 21,2.10-11 m.	D. 132,5.10-11 m.
Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc . Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng vẫn đo được là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm bằng 
	A. 546 nm.	B. 667 nm.	C. 400 nm.	D. 462 nm.
Câu 31: Trên một sợi dây đàn hổi dài 1,2 m với hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Gọi M và N là hai điểm gần nhất trên dây mà phần tử M và N có cùng biên độ dao động và bằng nửa biên độ dao động của bụng sóng. Khoảng cách giữa vị trí cân bằng của hai điểm M và N bằng
	A. 30 cm.	B. 20 cm.	C. 40 cm.	D. 10 cm.
Câu 32: Đặt điện áp u=1002cosωt(V), có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 200Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2536πHvà tụ điện có điện dung 10-4πF mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50W. Giá trị của ω là
	A. 150πrad/s.	B. 50πrad/s.	C. 100πrad/s.	D. 120πrad/s.
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=1003 V, tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được . Thay đổi L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng ULmax thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 200 V. Giá trị ULmax là 
	A. 250 V.	B. 400 V.	C. 150 V.	D. 300 V
Câu 34: Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hòa . Sự phụ thuộc của thế năng của vật theo thời gian được cho như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0, vật chuyển động theo chiều dương. Lấy π2=10. Phương trình dao động của vật là
	A. x=10cosπt-π6cm	B. x=5cos2πt-π3cm	C. x=5cos2πt-5π6cm	D. x=10cosπt+π6cm
Câu 35: Một sóng cơ lan truyền trong môi trường với tốc độ v=1 m/s, chu kì sóng T = 0,2 s. Biên độ sóng không đổi A = 5 cm. Khi phần tử môi trường đi được quãng đường 60 cm thì sóng truyền được quãng đường là
	A. S = 60 cm. 	B. S =100 cm. 	C. S = 150cm. 	D. S = 200 cm. 
Câu 36: Môṭ con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vât nhỏ có khối lươṇg 0,01 kg mang điêṇ tích q=+5.10-6C đươc̣ coi là điêṇ tích điểm. Con lắc dao đôṇg điều hoà trong điêṇ trường đều mà vectơ cường đô ̣điêṇ trường có độ lớn E=104V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g=10m/s2, p = 3,14. Chu kì dao động điều hòa của con lắc là:
	A. 0,58 s	B. 1,40 s	C. 1,15 s	D. 1,99 s
Câu 37: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nhỏ khối lượng m = 100 g. Nâng vật lên theo phương thẳng đứng để lò xo nén 3 cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 30π cm/s hướng thẳng đứng xuống dưới. Trong một chu kì, khoảng thời gian lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ hơn 2 N gần nhất với giá trị nào sau đây? 
	A. 0,02 s. 	B. 0,06 s.	C. 0,05 s	D. 0,04 s. 
Câu 38: Trên mặt nước tại hai điểm S1,S2 người ta đặt hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình u1=6cos40πt và u2=9cos40πt (u1,u2 tính bằng mm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 180cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền sóng. Trên đoạn thẳng S1S2 điểm dao động với biên độ 319mm và cách trung điểm I của S1S2 một đoạn gần nhất là:
	A. 0,50cm.	B. 0,25cm.	C. 0,75cm.	D. 1,50cm.
Câu 39: Đoạn mạch AB gồm AM nối tiếp với MB . Đoạn AM gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung C với CR2<2L. Đặt vào AB một điện áp uAB=U2cosωt, U ổn định và ω thay đổi. Khi ω=ωC thì điện áp hai đầu tụ C cực đại, khi đó điện áp tức hai đầu đoạn mạch AM và AB lệch pha nhau là α. Giá trị α không thể là:
	A. 70°. 	B. 80°.	C. 90°.	D. 100°.
Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với các thông số a=2mm,D=2m với nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1=0,64μm (màu đỏ),λ2=0,54μm (màu lục) và λ3=0,48μm (màu lam). Trong vùng giao thoa, vùng có bề rộng L=40mm (có vân trung tâm ở chính giữa), sẽ có mấy vạch sáng màu lục?
HƯỚNG DẪN TẠO ĐỂ TRẮC NGHIỆM TRONG
5 PHÚT
Link: https://www.youtube.com/watch?v=HqesOzzAS7M&t=236s
HÃY ĐĂNG KÝ KÊNH ĐỂ ỦNG HỘ MÌNH NHÉ
	A. 34 	B. 42 	C. 58 	D. 66 
ĐỀ ÔN TẬP THPT QUỐC GIA 
Ban khoa học tự nhiên; môn VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề.
ĐỀ SỐ 7
Câu 1: Chu kì của vật dao động điều hòa là:
	A. thời gian để vật thực hiện được nửa dao động toàn phần.
	B. thời gian ngắn nhất để vật đi từ biên này đến biên kia .
	C. thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần.
	D. thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng ra biên.
Câu 2: Sóng ngang truyền được trong
	A. rắn, lòng khí 	B. rắn và khí. 	C. rắn và lỏng. 	D. Chất rắn và bề mặt chất lỏng
Câu 3: Trong đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện nhanh pha so với hiệu điện thế. 
	A. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L 	B. Đoạn mạch gồm R và C 
	C. Đoạn mạch gồm L và C 	D. Đoạn mạch gồm R và L.
Câu 4: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn:
	A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.	B. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.
	C. hướng về vị trí cân bằng.	D. hướng về vị trí biên.
Câu 5: Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng một con lắc đơn có chiều dài dây treo 80 cm. Khi cho con lắc dao động điều hòa, học sinh này thấy con lắc thực hiện được 20 dao động toàn phần trong thời gian 36 s. Theo kết quả thí nghiệm trên, gia tốc trọng trường tại nơi học sinh làm thí nghiệm bằng 
	A. 9,748 m/s2.	B. 9,874 m/s2.	C. 9,847 m/s2.	D. 9,783 m/s2.
Câu 6: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên
	A. cùng tần số và ngược pha với li độ.	B. khác tần số và ngược pha với li độ.
	C. cùng tần số và vuông pha với li độ 	D. khác tần số và vuông pha với li độ
Câu 7: Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì: 
	A. Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi	B. Bước sóng và tần số đều thay đổi
	C. Bước sóng và tần số không đổi	D. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi 
Câu 8: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F=F0cosπft (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là 
	A. f.	B. πf.	C. 2πf.	D. 0,5f.
Câu 9: Một người quan sát một chiếc phao nổi trên mặt biển , thấy nó nhô lên cao 6 lần trong 15 giây. Coi sóng biển là sóng ngang. Chu kì dao động của sóng biển là:
	A. 2,5 s 	B. 3 s 	C. 5 s 	D. 6 s
Câu 10: Trong một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 1 khi
	A. Đoạn mạch không có điện trở thuần	B. Đoạn mạch không có tụ điện.
	C. Đoạn mạch không có cuộn cảm thuần. 
	D. Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc có sự cộng hưởng điện.
Câu 11: Đơn vị đo cường độ âm là:
	A. Oát trên mét (W/m). 	B. Ben (B).
	C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). 	D. Oát trên mét vuông (W/m2 ).
Câu 12: Vật dao động điều hòa có
	A. cơ năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật.
	B. cơ năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số gấp hai lần tần số dao động của vật.
	C. động năng năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật.
	D. động năng năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng một nửa tần số dao động của vật.
Câu 13: Đặt điện áp u=U0cosωt có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi ω < 1LC thì
	A. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
	B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
	C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
	D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 14: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch LC có dạng i = I0 cos (2000t) (A). Tụ điện trong mạch có điện dung 5 µF. Độ tự cảm của cuộn cảm là
	A. 50 mH. 	B. 50 H. 	C. 5.106 H. 	D. 5.108 H.
Câu 15: Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và són điện từ ?
	A. mang năng lượng	B. là sóng ngang
	C. truyền được trong chân không	D. bị nhiễu xạ khi gặp vật cản
Câu 16: Các đồng vị hạt nhân của cùng một nguyên tố có cùng
	A. số proton	B. số nơtron	C. nuclon	D. khối lượng
Câu 17: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là: 
	A. v=λf 	B. v=f/λ 	C. v=λ/f 	D. v=2πfλ
Câu 18: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở r và tụ điện có điện dung C được mắc nối tiếp vào điện áp u=U0cosωt. Tổng trở của đoạn mạch tính theo công thức:
	A. Z=R2+(ωL-1ωC)2.	B. Z=R2+r2+(ωL-1ωC)2..
	C. Z=(R+r)2+(ωL-1ωC)2.	D. Z=R2+(ωL+r)2+(1ωC)2..
Câu 19: Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm L=2π (H) một điện áp xoay chiều u = 2202cos(100πt +π3)V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
	A. i = 1,12cos(100πt - π6) A 	B. i = 1,12cos(100πt + π2) A 
	C. i = 1,1cos(100πt + π3) A 	D. i = 1,12cos(100πt + π3) A 
Câu 20: Cho tốc độ sóng điện từ trong chân không là 3.108m/s. Bước sóng trong chân không của sóng rađio có tần số 594 kHz là
	A. 1782km	B. 505m	C. 505km	D. 1782m
Câu 21: Khi đặt điện áp u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của U0 bằng 
	A. 50 V. 	B. 30 V. 	C. 502 V. 	D. 302 V.
Câu 22: Chiếu chùm sáng trắng hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này 
	A. không bị lệch khỏi phương ban đầu. 	B. bị phản xạ toàn phần.
	C. bị thay đổi tần số. 	D. bị tán sắc
Câu 23: Các phản ứng hạt nhân không tuân theo các định luật nào?
	A. Bảo toàn năng lượng toàn phần	B. Bảo toàn điện tích
	C. Bảo toàn số proton	D. Bảo toàn động lượng
Câu 24: Ứng dụng của việc khảo sát quang phổ liên tục là:
	A. xác định thành phần cấu tạo hóa học của một chất nào đó.
	B. xác định nhiệt độ và thành phần cấu tạo hóa học của một chất nào đó.
	C. dự báo thời tiết	D. xác định nhiệt độ của các vật có nhiêt độ cao và rất cao
Câu 25: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 Ω, tụ điện C = 10-4π (F) và cuộn cảm L = 2π (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng (V). Tổng trở và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: 
	A. Z =100Ω; I = 2 A 	B. Z = 1002Ω; I = 1,4 A 	C. Z = 1002Ω; I = 1 A 	D. Z =100Ω; I = 0,5 A 
Câu 26: Trong một thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng.
	A. 1,5mm	B. 0,3mm	C. 1,2mm	D. 0,9mm
Câu 27: Hiện tượng quang điện ngoài xảy ra đối với 
	A. chất lỏng	B. chất rắn	C. chất bán dẫn	D. kim loại
Câu 28: Nội dung của thuyết lượng tử không nói về:
	A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.	B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108m/s.	C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng e = hf.	D. Phôtôn tồn tại cả trong trạng thái chuyển động và đứng yên.
Câu 29: Một kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát là 3,5 eV. Chiếu vào catôt bức xạ có bước sóng nào sau đây thì gây ra hiện tượng quang điện.
	A. λ=3,35μm. 	B. λ=0,355.10-7 m. 	C. λ=35,5μm. 	D. 𝛌 = 0,4 μm.
Câu 30: Giới hạn quang điện của một kim loại là 265mm, công thoát electron khỏi kim loại này là
	A. 4,7MeV.	B. 7,5.10-19eV. 	C. 7,5.10-19J.	D. 4,7J.
Câu 31: Trong chân không, bước sóng của một trong các bức xạ màu vàng có trị số là 
	A. 0,60 nm. 	B. 0,60 mm. 	C. 0,60 μm. 	D. 60 nm. 
Câu 32: Trong thí nghiệm Young, hai khe song song cách nhau 2mm và cách đều màn một khoảng 3m. Bước sóng của nguồn là 500nm. Cách vân trung tâm 3mm có vân
	A. sáng thứ 3	B. tối thứ 3	C. tối thứ 4	D. sáng thứ 4
Câu 33: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
	A. các ion dương.	B. các electron.	C. các ion âm.	D. các nguyên tử.
Câu 34: Theo định luật Cu-lông, lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không:
	A. F = q1q2r2 	B. F=kq1q2r2 	C. F=rq1q2 	D. F = k|q1q2|
Câu 35: Suất điện động của n bộ nguồn giống nhau mắc nối tiếp là:
	A. Eb = nE	B. Eb = En 	C. Eb = E 	D. Eb = mEn
Câu 36: Một dây dẫn mang dòng điện đặt nằm ngang, có chiều từ trái sang phải đặt trong một từ trường đều có phương vuông góc với mặt phẳng giấy, chiều hướng từ mặt phẳng giấy ra ngoài. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có 
	A. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên. 	B. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
	C. phương ngang, chiều từ trong ra . 	D. phương ngang chiều từ ngoài vào.
Câu 37: Cho phản ứng hạt nhân: 12D + 12D→ 23He+ 01n. Biết khối lượng của 12D ; 23He; 01n lần lượt là mD = 2,0135 u; mHe = 3,0149 u; mn = 1,0087 u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng trên bằng
	A. 3,1671 MeV.	B. 1,8821 MeV.	C. 2,7391 MeV.	D. 7,4991 MeV.
Câu 38: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình: u=2cos(20πt+π3) ( trong đó u(mm), t(s)) sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi 1(m/s). M là một điểm trên đường truyền cách O một khoảng 42,5cm. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động lệch pha π6 với nguồn?
	A. 9	B. 4 	C. 5 	D. 8
Câu 39: Đặt điện vào đoạn mạch AB gồm AM và MB mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều ổn định u=2202cos100πtV. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một lượng là 300. Đoạn mạch MB chỉ gồm tụ điện có điện dung C thay đổi được . Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng UAM + UMB có giá trị lớn nhất, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị là 
	A. 220 V.	B. 2203 V.	C. 2202 V.	D. 440 V.
Câu 40: Một con lắc lò xo m=200 g, k=80 N/m treo thẳng đứng. Đưa vật dọc theo trục của lò xo tới vị trí lò xo nén 1,5 cm. Cho g=10m/s2và bỏ qua mọi ma sát. Chọn trục Ox hướng thẳng đứng xuống dưới, Gốc O trùng vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t=0 thì buông nhẹ cho vật dao động. Lấy chiều dương của lực trùng với chiều dương trục Ox. Biểu thức của lực tác dụng lên vật m là
	A. Ft=l,6cos20t+πN 	B. Ft=3,2cos20t+πN
	C. Ft=3,2cos20tN 	D. Ft=l,6cos20tN
ĐỀ ÔN TẬP THPT QUỐC GIA 
Ban khoa học tự nhiên; môn VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề.
ĐỀ SỐ 8
Câu 1: Điều kiện để 1 vật dẫn điện là
	A. vật phải ở nhiệt độ phòng.	B. có chứa các điện tích tự do.
	C. vật nhất thiết phải làm bằng kim loại.	D. vật phải mang điện tích.
Câu 2: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Tần số dao động được tính bằng biểu thức
	A. f=2πkm	B. f=12πkm	C. f=2πmk	D. f=12πmk
Câu 3: Từ trường không tương tác với
	A. các điện tích chuyển động	B. các điện tích đứng yên
	C. nam châm đứng yên	D. nam châm chuyển động
Câu 4: Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?
	A. UN = Ir.	B. UN = I(RN + r).	C. UN =E – I.r.	D. UN = E + I.r.
Câu 5: Bộ phận của mắt giống như thấu kính là
	A. thủy dịch.	B. dịch thủy tinh.	C. thủy tinh thể.	D. giác mạc .
Câu 6: Tần số của vật dao động điều hòa là
	A. số dao động toàn phần thực hiện được trong 0,5 s. 	B. số lần vật đi từ biên này đến biên kia trong 1 s.
	C. số dao động toàn phần thực hiện được trong 1 s. 	D. số lần vật đi từ vị trí cân bằng ra biên trong 1 s.
Câu 7: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được bảo toàn?
	A. Cơ năng và thế năng. 	B. Động năng và thế năng. 	C. Cơ năng. 	D. Động năng.
Câu 8: Hãy chọn câu đúng. Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng λ, chu kì T và tần số f của sóng:
	A. λ=vT=vf 	B. λT=vf	C. λ=vT=vf 	D. v=λT=λf
Câu 9: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là
	A. x = 4cos(20πt + π) (cm). 	B. x = 4cos(20πt + 0,5π) (cm).
	C. x = 4cos20πt (cm). 	D. x = 4cos(20πt – 0,5π) (cm).
Câu 10: Sóng dọc truyền được trong các chất
	A. rắn, lỏng và khí 	B. rắn và khí. 	C. rắn và lỏng. 	D. lỏng và khí.
Câu 11: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(ωt + 0,5π) (cm). Pha ban đầu của dao động là: 
	A. 0,5π 	B. π 	C. 1,5π 	D. 0,25π
Câu 12: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha . Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ
	A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại. 	B. dao động với biên độ cực tiểu.
	C. dao động với biên độ cực đại. 	D. không dao động.
Câu 13: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
	A. các prôtôn. 	B. các nơtrôn. 	C. các nuclôn. 	D. các electrôn.
Câu 14: Một lá thép dao động với chu kì T = 80 ms. Âm do nó pháp ra là
	A. siêu âm. 	B. Không phải sóng âm 	C. hạ âm. 	D. Âm nghe được
Câu 15: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha . Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là
	A. 11. 	B. 8. 	C. 5. 	D. 9
Câu 16: Công thoát êlectrôn ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
	A. 0,33 μm.	B. 0,22 μm.	C. 0,66. 10-19μm.	D. 0,66 μm. 
Câu 17: Trong mạch điện gồm R LC mắc nối tiếp. Gọi Z là tổng trở của mạch. Độ lệch pha φ giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch được tính bởi công thức:
	A. tanϕ=ZL-ZCR	B. tanϕ=ZC-ZLR	C. tanϕ=RZC-ZL	D. tanϕ=RZL-ZC.
Câu 18: Trong đồng hồ quả lắc, năng lượng cung cấp cho quả lắc dao động được lấy từ viên pin. Dao động của quả lắc là dao động
	A. cưỡng bức	B. điều hòa	C. duy trì	D. tắt dần
Câu 19: Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp
	A. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số trong cuộn sơ cấp.
	B. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
	C. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. 
	D. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
Câu 20: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
	A. hiện tượng quang – phát quang.	B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
	C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.	D. hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 21: Tia tử ngoại là:
	A. bức xạ có màu tím 	B. bức xạ không nhìn thấy được
	C. bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
	D. bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
Câu 22: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là
	A. Năng lượng liên kết riêng. 	B. Năng lượng liên kết. 
	C. Năng lượng nghỉ. 	D. Độ hụt khối.
Câu 23: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn 
	A. đơn sắc.	B. kết hợp.	C. cùng màu sắc.	D. cùng cường độ.
Câu 24: Gọi r0 là bán kính Bo của nguyên tử Hidro. Bán kính quỹ đạo dừng thứ n là rn được tính bằng biểu thức
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωt thì dòng điện trong mạch là i = I0 cos(ωt + π/6). Đoạn mạch điện này luôn có
	A. ZL  ZC 
Câu 26: Tựa đề bài hát ‘‘Cầu vồng sau mưa’’ do ca sĩ Cao Thái Sơn trình bày lấy hình ảnh từ hiện tượng
	A. nhiễu xạ	B. tán sắc ánh sáng	C. giao thoa	D. truyền thẳng ánh sáng
Câu 27: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn ảm thuần có L = 1/π H. Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
	A. 125 Ω. 	B. 150 Ω. 	C. 75 Ω. 	D. 100 Ω.
Câu 28: Sóng điện từ có hai thành phần dao động của điện trường và dao động của từ trường. Tại một thời điểm, dao động của điện trường 
	A. chậm pha 0,5p so với dao động của từ trường	B. nhanh pha 0,5p so với dao động của từ trường
	C. ngược pha so với dao động của từ trường	D. cùng pha so với dao động của từ trường
Câu 29: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto và số cặp cực là p. Khi rôtô quay đều với tốc độ n (vòng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số (tính theo đơn vị Hz) là 
	A. pn/60 	B. n/(60p) 	C. 60pn. 	D. pn.
Câu 30: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Lấy p2 = 10. Tần số góc của dao động là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 31: Người ta cần truyền một công suất điện 200 kW từ nguồn điện có điện áp 5000 V trên đường dây có điện trở tổng cộng 20Ω. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Độ giảm thế trên đường dây truyền tải là 
	A. 40 V. 	B. 400 V. 	C. 80 V. 	D. 800 V.
Câu 32: Mạch dao động của máy thu vô tuyến có cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ 0,5 μH đến 10 μH và tụ điện với điện dung biến thiên từ 10 pF đến 50 pF. Máy thu bắt được sóng vô tuyến trong dải sóng:
	A. 421,3 đến 1332 m	B. 4,2 m đến 133,2 m	C. 4,2 m đến 13,32 m	D. 4,2 m đến 42,15 m
Câu 33: Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế u = 100√2sin100π t (V) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng 
	A. 10 V. 	B. 20 V. 	C. 50 V. 	D. 500 V
Câu 34: Thực hiện thí nghiệm Y-âng với ánh sáng có bước sóng λ=0,6μm. Biết khoảng cách từ mặt phẳng chứa S1, S2 tới màn là D = 2m, khoảng cách giữa hai khe hẹp S1, S2 là 3mm. Hãy xác định khoảng vân giao thoa thu được trên màn?
	A. 0,6mm	B. 0,9mm	C. 1mm	D. 1,2mm
Câu 35: Chiếu bức xạ có bước sóng 4000 Å vào một kim loại có công thoát 1,88 eV gây ra hiện tượng quang điện. Giả sử một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng K của nó. Giá trị của K là
	A. 19,6.10-21 J 	B. 12,5.10-21 J 	C. 19,6.10-19 J 	D. 1,96.10-19 J
Câu 36: Cho phản ứng hạt nhân Biết khối lượng các hạt đơteri, liti, heli trong phản ứng trên lần lượt là 2,0136 u; 6,01702 u; 4,0015 u. Coi khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u lấy theo số khối. Năng lượng toả ra khi có 1 g heli được tạo thành theo phản ứng trên là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện có một cặp cực quay đều với tốc độ n (bỏ qua điện trở thuần ở các cuộn dây phần ứng). Một đoạn mạch RLC được mắc vào hai cực của máy. Khi rôto quay với tốc độ n1=30vòng/s thì dung kháng tụ điện bằng R; còn khi rôto quay với tốc độ n2=40vòng/s thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại. Để cường độ hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đại thì rôto phải quay với tốc độ:
	A. 120 vòng/s	B. 50 vòng/s	C. 34,6 vòng/s	D. 24 vòng/s
Câu 38: Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m1, dao động điều hoà với biên độ 5cm. Khi vật đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng thì một vật khác m2 = m1 rơi thẳng đứng và dính chặt vào vật m1 thì khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hoà với biên độ gần bằng
	A. 1,58cm.	B. 2,37cm.	C. 3,16cm.	D. 3,95cm.
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe: a=1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D=2m. Chiếu vào 2 khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1=0,6μm và λ2. Trong khoảng

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_12.docx