ÔN TẬP THI HK2 - HÓA 11 ĐỀ 1 Câu 1. (2đ) Hoàn thành các phương trình sau CH3 – CH(CH3) – CH3 + Cl2 askt, 1:1 CH3-C(CH3)=CH-CH3 + H2O H+ , to CH3-CH(OH)-CH3 H2SO4 đặc, 170oC CH3-CH=CH-CH2-CH3 to, p, xt Câu 2. (1,5đ) Viết các phương trình phản ứng cho dãy chuyển hóa sau PVC ← vinyl clorua ← Axetilen → etan → etyl clorua → ancol etylic → etyl axetat Câu 3. ( 1,5đ) Viết CTCT các chất có tên sau đây a) but- 2 -en b) 2-metylbut-1-en c) 2,3-đimetylpent-2-en d) propan – 1 – ol e) 2- metylpropan-2-ol f) stiren Câu 4. (1,5đ) Cho 20,76 g hh A gồm metanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít khí (đkc). a. Tính % khối lượng mỗi chất trong A b. Cho 31,14 g hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch brom dư thu m gam kết tủa. Tìm m Câu 5. (1,5đ) Hỗn hợp A gồm andehit fomic (HCHO) và andehit axetic ( CH3CHO) Cho m gam A vào dd AgNO3/NH3 dư, đun nhẹ, thu được 27 gam kết tủa trắng bạc Đốt cháy hoàn toàn m gam hh A, sau phản ứng thu được 2,475 gam nước a. Tính % khối lượng mỗi chất trong hh b. Hidro hóa hoàn toàn m gam hh trên bằng xúc tác thích hợp. Tính khối lượng sản phẩm thu được Câu 6. (2đ) Oxi hóa hoàn toàn m gam hh 2 ankanol kế tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 11,88 gam nước Tính % khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp đầu. b) Đun 7,41 gam hỗn hợp trên với H2SO4 đặc 140oC, thu được hỗn hợp các ete. Tính khối lượng ete C = 12, H = 1, O = 16, Br = 80, Ag = 108, Na = 23, S = 32 ĐỀ 2 Câu 1. (2đ) Hoàn thành các phương trình sau a) CH3 – C(CH3)2 – CH3 + Cl2 askt, 1:1 b) CH3-C(CH3)=CH2 + H2O H+ , to c) CH3-CH2-CH(OH)-CH3 H2SO4 đặc, 170oC d) C6H5-CH=CH2 to, p, xt Câu 2. (1,5đ) Viết các phương trình phản ứng cho dãy chuyển hóa sau PE ← etilen ← Axetilen → benzen → phenyl clorua → natri phenolat → phenol Câu 3. ( 1,5đ) Viết CTCT các chất có tên sau đây a) pent-1-en b) 2-metylpent-1-en c) 2-metylpropen d) propan – 2 – ol e) 3,3-đimetylbutan-1-ol f) m - xilen Câu 4. (1,5đ) . Cho hỗn hợp A gồm etanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 8,96 lít H2 (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với nước brom vừa đủ thu được 52,96 gam kết tủa trắng. a. Tính % theo khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu. b. Tính khối lượng axit picric thu được khi cho hh A trên tác dụng với HNO3 đủ. Câu 5. (1,5đ) Oxi hóa hoàn toàn 6,48 gam hh andehit fomic (HCHO) và andehit propionic ( C2H5CHO) bằng lượng oxi vừa đủ, toàn bộ sản phẩm cháy dẫn qua dd nước vôi trong dư, thu được 28 gam kết tủa trắng. a. Tính % khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu b. Lấy một nửa hh trên cho vào dd AgNO3/NH3 dư , đun nhẹ. Tính khối lượng kết tủa thu được Câu 6. (2đ) Đốt cháy hết hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được 14,28 lít CO2 (đktc) và 16,2 g nước. (C=12; H=1; O=16; Na=23) Tính % khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp đầu. Cho 54,6 gam hỗn hợp trên tác dụng hết với 32,2 gam Na, thu được m gam chất rắn. Tính m. C = 12, H = 1, O = 16, Br = 80, Ag = 108, Na = 23, S = 32
Tài liệu đính kèm: