UNIT 3. MY FRIENDS (Những người bạn của tơi) New words Pronunciaton meaning - Arm - ear - eye - leg - nose - finger - tall - short - big - small - active - appearance - barbecue - boring - choir - competition - confident - curious - gardening - firefighter - fireworks - funny - generous - museum - organise - patient - personality - prepare - racing - reliable - serious - shy - sporty - volunteer - zodiac /ɑːrm/ /ɪər/ /ɑɪ/ /leɡ/ /noʊz/ /ˈfɪŋ·ɡər/ /tɔl/ /ʃɔrt/ /bɪg/ /smɔl/ /ˈỉk tɪv/ /əˈpɪər·əns/ /ˈbɑr·bɪˌkju/ /ˈbɔː.rɪŋ/ /kwɑɪər/ /ˌkɒm pɪˈtɪʃ ən/ /ˈkɒn fɪ dənt/ /ˈkjʊər·i·əs/ /ˈɡɑrd·nɪŋ/ /ˈfɑɪərˌfɑɪ·t̬ər/ /ˈfɑɪərˌwɜrks/ /ˈfʌn i/ ˈdʒen·ə·rəs/ /mjʊˈzi·əm/ /ˈɔr gəˌnaɪz/ /ˈpeɪ·ʃənt/ /ˌpɜr·səˈnỉl·ɪ·t̬i/ /prɪˈpeər/ /ˈreɪ.sɪŋ/ /rɪˈlɑɪ·ə·bəl/ /ˈsɪr.i.əs/ /ʃɑɪ/ /ˈspɔːr.t̬i/ /ˌvɑl·ənˈtɪr/ /ˈzoʊd·iˌỉk/ (n) (n): (n) (n) (n) (n) (a) (adj) (a): (a): (adj): (n): (n): (adj): (n) (n): (adj): (adj): (v) (n): (n): (adj): (adj) (n) (v) (adj) (n): (v): (n) (adj): (adj): (adj): (adj): (n): (n) cánh tay tai mắt chân mũi ngĩn tay cao lùn, thấp to nhỏ hăng hái, năng động dáng vẻ, ngoại hình mĩn thịt nướng barbecue buồn tẻ dàn đồng ca cuộc đua, cuộc thi tự tin, tin tưởng tị mị, thích tìm hiểu làm vườn lính cứu hỏa pháo hoa buồn cười, thú vị rộng rãi, hào phĩng viện bảo tàng tổ chức điềm tĩnh tính cách, cá tính chuẩn bị cuộc đua đáng tin cậy nghiêm túc bẽn lẽn, hay xấu hổ dáng thể thao, khỏe mạnh tình nguyện viên cung hồng đạo - : Obese /əʊ’bi:s/ adj Béo phì Well-built /wɛl bɪld/ adj Cường tráng Overweight /əʊvə’weɪt/ adj Béo Medium height /’mi:diəm haɪt/ adj Cao trung bình Well-dressed /wel drest/ adj Ăn mặc đẹp Smart /sma:t/ adj Gọn gàng Scruffy /’skrʌfi/ adj Luộm thuộm Attractive /ə’trỉktɪv/ adj Hấp dẫn Pretty /’prɪti/ adj Xinh Handsome /’hỉnsəm/ adj Đẹp trai Ugly /’ʌgli/ adj Xấu Middle-aged /’mɪdl eɪdʒd/ adj Trung tuổi Bald-headed /bɔ:ld ‘hedɪd/ adj Đầu hĩi Beard /bɪəd/ adj Cĩ râu Moustache /mʊ’sta:∫/ adj Cĩ ria Straight hair /streɪt heə(r)/ n Tĩc thẳng Curly hair /’kɜ:li heə(r)/ n Tĩc xoăn Fair-haired /feə(r) heərd/ n Tĩc sáng màu Brown-haired /braʊn heərd/ n Tĩc nâu Dark-haired /da:k heərd/ n Tĩc sẫm màu Ginger-haired /’dȝɪndȝə(r) heərd/ n Tĩc nâu sáng Brunette /bru:’net/ n Tĩc nâu sẫm Redhead / ’redhed/ n Tĩc đỏ - Getting started Unit 3: My friends 1. Listen and read. Phuc: This is a great idea, Duong. I love picnics! Duong: Me too, Phuc. I think Lucas likes them too. (Dog barks) Phuc: Ha ha. Lucas is so friendly! Duong: Can you pass me the biscuits please? Phuc: Yes, sure. Duong: Thank you. What are you reading, Phuc? Phuc: 4Teen. It's my favourite magazine! Duong: Oh, look! It's Mai. And she is with someone. Phuc: Oh, who's that? She has glasses and she has long black hair. Duong: I don't know. They're coming over. Mai: Hi Phuc. Hi Duong. This is my friend Chau. Phuc & Duong: Hi, Chau. Nice to meet you. Chau: Nice to meet you too. Duong: Would you like to sit down? We have lots food. Mai: Oh, sorry, we can't. It's time to go home. This evening, we are working on our sch project. Duong: Sounds great. I'm going to the judo clu with my brother. How about you, Phuc? Phuc: I'm visiting my grandma and grandpa. Chau: OK, see you later! Phuc & Duong: Bye! Dịch: Phúc: Dương: (Tiếng chĩ sủa) Phúc: .. Dương: .. Phúc: . Dương: . Phúc: Dương: Phúc: .. Dương: ... Mai: .. Phúc và Dương: .. Châu: .. Dương: ... Mai:.. Dương: Phúc: Châu: . Phúc và Dương: a. Put a suitable word in each blank: (Điền từ thích hợp vào chỗ trống:) Phuc and Duong are having a _________________________ Lucas _____________________ picnics. Lucas is a _________________ dog. Phuc and Duong see _________________ and _________________ Chau has _________________ and she has _________________ This evening, Mai and Chau are _________________ b. Polite requests and suggestions. Put the words in the correct order. (Yêu cầu và đề nghị lịch sự. Đặt đúng thứ tự các từ.) Making and responding to a request (Yêu cầu và trả lời yêu cầu) can/pass/the/please/biscuits/you/me? - _____________________________________________ sure/yes -__________________________________________________ Making and responding to a suggestion (Đề nghị và trả lời lời đề nghị) sit down/like to/would/you? - __________________________________________________________ sorry/oh/can't/we. - ___________________________________________________ 2. Game: Lucky Number (Trị chơi: Con số may mắn) Cut 6 pieces of paper. Number them 1 -6. In pairs, take turns to choose a number. Look at the grid and either ask for help or make a suggestion. (Cắt 6 mảnh giấy. Đánh số từ 1 đến 6. Theo cặp, thay phiên chọn số. Nhìn vào bảng và yêu cầu giúp đỡ hoặc đề nghị.) 1. pass the pen 4. listen to music 2. play outside 5. turn on the lights 3. move the chair 6. have a picnic If it is 1, 3, 5, ask for help. (Nếu là 1,3,5 thì yêu cầu giúp đỡ) Ví dụ: A: Can you_____ please? B: Yes, sure. If it is 2, 4,6, make a suggestion. (Nếu là 2,4,6 thì đưa ra lời đề nghị) Ví dụ: A: Would you like to_____ ? B: Yes, I'd love to./ Oh, sorry, I can't. 1. ___________________________________________________________ ___________________________________________________________ ___________________________________________________________ ___________________________________________________________ ___________________________________________________________ ___________________________________________________________ ___________________________________________________________ 3. Choose the adjectives in the box to complete the sentences. Look for the highlighted words. Listen, check and repeat the words. (Chọn tính từ trong bảng để hồn thành các câu. Hãy chú ý các từ in đâm. Nghe, kiểm tra và đọc lại các từ.) Mina is very ______________________. She likes to draw pictures. She always has lots of new ideas. Thu is ___________________________. He likes to help his friends. Minh Duc is ________________________________. He isn't shy, He likes to meet new people. Kim is very _____________________________. She's always on the phone, chatting to friends. Mai is ________________________________. She understands things quickly and easily. 4. Complete the sentences. (Hồn thành các câu) I_________________ hard-working. (+) Phuc __________________ kind. (+) Chau _____________________ shy. (-) we ____________________________ _ creative. (-) My dog __________________ friendly. (-) They ______________________ funny. (+) 5. Game: Friendship Flower (Trị chơi: hoa tình bạn) In groups of four, each member writes in the flower petal two adjectives for personalities which you like about the others. Compare and discuss which two words best describe each person. (Mỗi nhĩm 4 người, mỗi thành viên viết lên cánh hoa 2 tính từ chỉ tính cách mà bạn thích về những người cịn lại. So sánh và thảo luận 2 từ miêu tả đúng nhất về mỗi người.) A closer look 1 Unit 3: My friends 1. Match the words with the pictures on the cover page of 4Teen magazine. Listen, check and repeat the words: Phần A closer look 1 cung cấp từ vựng và cách phát âm theo chủ đề My Friends (bạn bè của tơi). Bài viết là gợi ý về từ vựng và bài tập trong sách giáo khoa. Vocabulary Appearances arm: cánh tay ears: tai elbow : khuỷu tay eyes: mắt face: khuơn mặt foot: bàn chân fur: lơng glasses: kính mắt hand: bàn tay head: đầu knee: đầu gối leg: bắp chân mouth: miệng neck: cổ nose: mũi tail: đuơi tooth: răng cheek: má finger: ngĩn tay shoulders: vai 1. Match the words with the pictures on the cover page of 4Teen magazine. Listen, check and repeat the words. (Nối các từ với các bức tranh trên bìa tạp chí 4Teen. Nghe, kiểm tra và lặp lại các từ.) 2. Create word webs. (Tạo mạng lưới từ) long/short (dài/ngắn): arms, hair, tail, legs big/small (to/nhỏ): ears, feet, hands, nose,head, eyes round/long (trịn/dài): face black/blonde/curly/straight (đen/vàng hoe/xoăn/thẳng): hair, fur chubby (bầu bĩnh): face, cheeks Pronunciation /b/ and /p/ 3. Listen and repeat.(Nghe và lặp lại) picnic: dã ngoại black: đen biscuits: bánh quy big: to, lớn blonde: vàng hoe patient: kiên nhẫn 4. Listen and circle the words you hear. (nghe và khoanh trịn từ mà bạn nghe được) /b/ /p/ band brown big bit play ponytail picnic pretty các từ nghe được là: play band ponytail brown picnic pretty 5. Listen. Then practise the chant. Notice the rhythm. (Nghe. Sau đĩ luyện tập theo nhịp. Chú ý giai điệu. ) We're having a picnic We're having a picnic Fun! Fun! Fun! We're bringing some biscuits We're bringing some biscuits Yum! Yum! Yum! We're playing together We're playing together Hurrah! Hurrah! Hurrah! Dịch: Chúng tơi đang đi dã ngoại Chúng tơi đang đi dã ngoại Vui! Vui! Vui! Chúng tơi mang vài cái bánh quy Chúng tơi mang vài cái bánh quy Ngon! Ngon! Ngon! Chúng tơi đang chơi cùng nhau Chúng tơi đang chơi cùng nhau Hurrah! Hurrah! Hurrah! Grammar 6. Look at the cover page of 4Teen magazine and make the sentences. (Nhìn vào bìa của tạp chí 4Teen và hồn thành các câu.) 1. the girl/short hair? _Does the girl have short hair?_ No, she _doesn't_. 2. Harry Potter/big eyes? _Does Harry Potter have big eyes?_ 3. The dog/a long tail. _The dog has a long tail._ 4. And you, you/a round face? _And you, do you have a round face?_ Yes/I/. No/I. _Yes, I do./ No, I don't._ 7. Phuc, Duong and Mai are talking about their best friends. Listen and match. (Phúc, Dương và Mai đang nĩi vè những người bạn thân của họ. Nghe và nối.) Phuc c Duong a Mai b 8. What are the missing words? Write is or has. Listen again and check your answers.(Những từ nào cịn thiếu? Điền is hoặc has. Nghe lại và kiểm tra lại câu trả lời của bạn.) A. My best friend (1)_has_a round face and short hair. He isn't very tall but he (2)_is_ kind and funny. I like him because he often makes me laugh. B. My best friend is Lucas. He (3)_has_a brown nose. He (4)_is_friendly! I like him because he's always beside me. C. My best friend (5)_has_short curly hair. She (6)_is_kind. She writes poems for me, and she always listens to my stories. A closer look 2 Unit 3: My friends Grammar 1. Listen again to part of the conversation.(Nghe lại một phần của đoạn hội thoại) Duong: I don't know. They're coming over. Mai: Hi, Phuc. Hi, Duong. This is my friend Chau. Phuc & Duong: Hi, Chau. Nice to meet you. Chau: Nice to meet you too. Duong: Would you like to sit down? We have lots of food. Mai: Oh, sorry, we can't. It's time to go home. This evening, we are working on our school project. Duong: Sounds great. I'm going to the judo club with my brother. How about you Phuc? Phuc: I'm visiting my grandma and grandpa. Dịch: Dương: ___________________________________________________________________ Mai: __________________________________________________________________. Phúc và Dương: _____________________________________________________________ Châu: __________________________________________________________________ Dương: __________________________________________________________________ Mai: __________________________________________________________________ __________________________________________________________________ Dương: _______________________________________________________________ Phúc: __________________________________________________________________ 2. Now, underline the present continuous in the conversation. Which refers to the actions that are happening now? Which refers to future plans? Write them in the table. (Gạch chân thì hiện tại tiếp diễn trong đoạn hội thoại. Hành động nào đang diễn ra ở hiện tại? Hành động nào nĩi về kế hoạch trong tương lai? Điền vào bảng sau:) - Actions now: - Plans for future: 3. Write sentences about Mai's plans for next week. Use the present continuous for future. (Viết các câu về kế hoạch của Mai cho tuần tới. Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn dùng cho tương lai.) She __________________ a test. (take) She ___________________ to her cooking class. (go) She ____________________ a museum. (visit) She ________________________ a barbecue with her friends. (have) 4. Sort them out! Write N for Now and F for Future. (Điền N để chỉ hiện tại, F để chỉ tương lai) 1. Listen! Is that our telephone ringing? 2. They're going to the Fine Arts Museum this Saturday. 3. Where's Duong? He's doing judo in Room 2A. 4. She's travelling to Da Nang tomorrow. 5. Are you doing anything this Friday evening? 6. Yes, I'm watching a film with my friends. Dịch: ___________________________________________________________ ___________________________________________________________ ___________________________________________________________ ___________________________________________________________ ___________________________________________________________ ______________________________________________________________ 5. Game: Would you like to come to my party? Choose the day of the week that you plan to: (Trị chơi: Bạn cĩ muốn đến bữa tiệc của tơi khơng? Chọn ngày trong tuần mà bạn lên dự định) have a party (tổ chức tiệc) prepare for the class project (chuẩn bị cho dự án của lớp) go swimming (đi bơi) Then go around the class and invite friends to go to your party on the day you have decided. How many people can come to your party? (Sau đĩ đi quanh lớp và mời bạn bè tới bữa tiệc vào ngày mà bạn đã quyết định. Cĩ bao nhiêu cĩ thể tới bữa tiệc?) Mon. Tue. Wed. Thur. Fri. Sat. Sun. swimming project party Nhung: Would you like to go to my party on Friday? Phong: I'd love to. I'm not doing anything on Friday./ Oh, I'm sorry I can't. I'm going swimming with my brother. Dịch: Nhung: Cậu cĩ muốn đến bữa tiệc của mình vào thứ sáu khơng? Phong: Mình rất thích. Mình khơng cĩ việc gì làm vào thứ sáu cả. / Ồ, mình xin lỗi mình khơng thể. Mình sẽ đi bơi cùng với anh trai của mình. Communication Unit 3: My friends Extra vocabulary choir: dàn nhạc hợp xướng reliable: đáng tin cậy greyhound racing: cuộc đua chĩ săn temple: đền chùa independent: độc lập freedom-loving: yêu tự do fireworks competition: cuộc thi pháo hoa field trip: chuyến đi thực tế volunteer: tình nguyện viên curious: tị mị responsible: cĩ tính trách nhiệm 1. Read this page from 4Teen magazine. (Đọc trang này trong tạp chí 4Teen) ADIA: (Yobe, Nigeria) Birthday 15/5 : On Saturday I'm helping my parents in the field as usual.Then on Sunday we're singing at our village's choir club. It's so exciting! VINH: (Da Nang, Viet Nam) Birthday 7/12: I'm going to my English club this Saturday. Then on Sunday I'm going to Han River with my parents to watch the international firework competition. You can watch it live on TV. JOHN: (Cambridge, England) Birthday 26/2 : This Saturday I'm doing the gardening with my mum. Then on Sunday my parents are taking me to London to see the greyhound racing. It's my birthday present! TOM: (New York, US) Birthday 19/1 : Our school is visiting a fire station in the neighbourhood this Saturday. It's a field trip for our project. We're talking to firefighters and checking out different fire trucks. On Sunday, I'm going to the movies with my friends. That's great! NORIKO: (Sakai, Japan) Birthday 21/8 :On Saturday, I'm going to class at the Friends of Ikebana society. I'm a volunteer teacher there. Then I'm travelling to Shitennoji Temple in Osaka with my new English friends. Dịch: ADIA: (Yobe, Nigeria) _____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ VINH: (Đà Nẵng, Việt Nam). _____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ JOHN: (Cambridge, Anh Quốc) ______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ TOM: (New York, Mỹ) sinh nhật 19/1 : _____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ NORIKO: (Sakai, Nhật Bản) sinh nhật 21/8 : _____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 2. Find the star sign of each friend to find out about their personality. Do you think the description is correct? (Tìm chịm sao của bạn bè mình để hiểu về tính cách của họ. Bạn nghĩ sự mơ tả này cĩ đúng khơng?) Aries 21/3 - 20/4: independent, active, freedom-loving Taurus 21/4 - 20/5: patient, reliable, hard-working Gemini 21/5 - 20/6: talkative, curious, active Cancer 21/6 - 20/7: sensitive, caring, intelligent Leo 21/7 - 20/8: confident, competitive, creative Virgo 21/8 - 20/9: careful, helpful, hard-working Libra 21/9 - 20/10: talkative, friendly, creative Scorpio 21/10 - 20/11: careful, responsible, curious Sagittarius 21/11 - 20/12: independent, freedom- loving, confident Capricorn 21/12- 20/1: careful, hard-working, serious Aquarius 21/1-20/2: friendly, independent, freedom-loving Pisces 21/2-20/3: kind, helpful, creative Dịch: Bạch Dương 21/3 - 20/4: ______________________________________________________________ Kim Ngưu 21/4 - 20/5: ________________________________________________________________ Song Tử 21/5 - 20/6: __________________________________________________________________ Cự Giải 21/6 - 20/7: __________________________________________________________________ Sư Tử 21/7 - 20/8: ____________________________________________________________________ Xử Nữ 21/8 - 20/9: ________________________________________________________________ ____ Thiên Bình 21/9 - 20/10: ________________________________________________________________ Thiên Yết 21/10 - 20/11: ________________________________________________________________ Nhân Mã 21/11 - 20/12: ________________________________________________________________ Ma Kết 21/12 - 20/1: ________________________________________________________________ 3. Look for your star sign. Do you agree with the description? (Tìm chịm sao của bạn. Bạn cĩ đồng ý với bản mơ tả này khơng?) 4. Think about your friends' personalities. What star signs do you think they are? Find out if you are correct! (Nghĩ về tính cách của bạn bè mình. Bạn nghĩ họ thuộc chịm sao nào? Kiểm tra xem cĩ đúng khơng!) Skills 1 Unit 3: My Friends Reading 1. Read the advertisement for the Superb Summer Camp and choose the best answer. (Đọc đoạn quảng cáo sau về trại hè Superb và chọn đáp án đúng) 1. The camp is for kids aged between__________ . a. 6-9 b. 10-15 c. 18-19 2. The camp is in the__________ . a. sea b. city park c. mountains 3. The camp lasts for__________ days. a. three b. four c. five 2. Read the text quickly. Then answer the questions.(Đọc nhanh đoạn viết dưới đây. Sau đĩ trả lời câu hỏi) Is the text a letter, an e-mail, or a blog? (Đoạn văn là bức thư, e-mail hay blog?) -....................................................................................................... What is the text about? (Đoạn văn viết về điều gì?) - ... Is Phuc enjoying himself? (Phúc cĩ vui khơng?) - .... From: Nguyen Huu Phuc To: My parents Date: Friday 16th June - Subject: My first day at the Superb Summer Camp Hi Mum and Dad, Here I am at the Superb Summer Camp. Mr Lee asks us to write e-mails in English! Wow everything here is in English: There are 25 kids from different schools in Ha Noi. They are all nice and friendly. My new friends are Phong, James and Nhung. (I'm attaching a photo of us here). James has blond hair, and big blue eyes. He's cool, and creative. He likes taking pictures. He's taking a picture of me now! Phong is the tall boy. He's sporty and plays basketball very well. Nhung has chubby cheeks and curly black hair. She's kind. She shared her lunch with me today. This evening we're having a campfire. We're singing and James is telling a ghost story! I hope it isn't too scary! Tomorrow we're doing a treasure hunt in the field. Then in the afternoon we're visiting a milk farm to see how they make milk cheese and butter. I'm not sure what we're doing on the last day! Mr Lee hasn't told us yet. I'm sure it will be fun! I miss you already. Please write soon. Love, Phuc Dịch: Từ: Nguyễn Hữu Phúc Đến: Bố mẹ Ngày: Thứ sáu ngày 16/6 - Chủ đề: Ngày đầu tại trại hè Superb _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 3. Read the text again and write True (T) or False (F). (Đọc lại đoạn viết và điền đúng (T) hoặc sai(F)) Phuc is writing to his teacher. - . Phuc has four new friends. - . Phuc thinks Nhung is kind. - . Phuc likes scary stories. - . In the evening, the kids are playing inside. - They're working on a milk farm tomorrow. – The children can speak Vietnameseat the camp. - . Dịch: ___________________________________________________________________. ___________________________________________________________________. ___________________________________________________________________. ___________________________________________________________________. ___________________________________________________________________. ___________________________________________________________________.. ___________________________________________________________________.. Speaking 4. Make your own English camp schedule. (Tự tạo thời khĩa biểu cho trại hè tiếng Anh của bạn) Ví dụ: Morning Afternoon Day one hiking swimming Day two cycling singing competition Day three visiting milk farm campfire 5. Take turns. Tell your partner about it. Listen and fill in the schedule. (Lần lượt nĩi về thời gian biểu trại hè. Nghe rồi điền vào bảng) Skills 2 Unit 3: My Friends Listening 1. What do you see in the photos? Choose the words in the box to fill in the table. Then listen and check. (Bạn thấy gì trong bức ảnh? Chọn từ thích hợp để điền vào bảng.) riding a bike: đạp xe hiking: đi bộ đường dài skiing: trượt tuyết taking part in a cooking competition: tham gia cuộc thi nấu ăn playing beach volleyball: chơi bĩng chuyền bãi biển taking part in an art workshop: Tham gia một xưởng mỹ thuật visiting a milk farm: làm việc ở nơng trại sữa playing traditional games: chơi các trị chơi truyền thống taking a public speaking class: tham gia một lớp học nĩi trước cơng chúng a b c d e f g h i 2. Which activities do you think may/may not happen at the Superb Summer Camp? Why/Why not? (Những hoạt động nào mà bạn nghĩ rằng cĩ thể/khơng thể xảy ra ở trại hè Superb? Tại sao cĩ/ Tại sao khơng?) Trả lời: I think the activities which may happen at the Superb Summer Camp are: . I think the activities which may not happen at the Superb Summer Camp are: Why? – Because . 3. Listen to Mr Lee, the camp leader, talking on the phone with Phuc's parents. What are they doing on Day Two and Day Three at the camp? (Hãy nghe thầy Lee, trưởng trại, nĩi chuyện điện thoại với bố mẹ của Phúc. Họ sẽ làm gì vào ngày thứ hai và thứ ba ở trại?) Morning Afternoon Day two Day three Writing 4. Write for 4Teen magazine about your plans this weekend with your friends. (Viết cho tạp chí 4Teen về kế hoạch tuần này cùng bạn bè của mình) Use these notes to help you. (Sử dụng những ghi chú sau để giúp bạn) Introduce yourself (Giới thiệu bản thân) Describe yourself - think about your appearance and personality (Mơ tả bản thân - nghĩ về đặc điểm ngoại hình và tính cách của bạn) Describe your friends (Mơ tả bạn bè của bạn) Write about your friends - think about their appearance and personality (Viết về bạn bè của bạn - nghĩ về đặc điểm điểm ngoại hình và tính cách của họ) Describe your plans (Mơ tả kế hoạch của bạn) What do you plan to do together this week? (Các bạn dự định sẽ làm gì cùng nhau vào tuần này?) Ví dụ: Hi, I'm Rachel. I'm 11 years old. I have long black hair and big brown eyes. I think I'm quite shy and and introvert. I have a best friend. Her name is Luna. She has blond curly hair and chubby cheeks. She's extrovert and creative. And this Thursday, we are going to the cinema and going shopping at the mall. In the Saturday morning, we are riding bicycles in the park. B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI Writing 4. Write for 4Teen magazine about your plans this weekend with your friends. (Viết cho tạp chí 4Teen về kế hoạch tuần này cùng bạn bè của mình) Use these notes to help you. (Sử dụng những ghi chú sau để giúp bạn) Looking back Unit 3: My friends Vocabulary 1. Write the correct words on the faces. (Viết từ đúng trên khuơn mặt.) creative: sáng tạo boring: buồn chán funny: vui tính confident: tự tin hard-working: chăm chỉ kind: tốt bụng clever: thơng minh talkative: nhiều chuyện sporty: thích thể thao shy: xấu hổ patient: kiễn nhẫn serious: nghiêm trọng Can you remember more words? Add them to the faces. (Bạn cĩ thể nhớ nhiều từ hơn khơng? Điền chúng vào các khuơn mặt) Smile face: ______________________________________________________________ Sad face: ________________________________________________________________ 2. Make your own Haiku! (Tự làm thơ Haiku!) "Haiku" comes from Japan. ("Haiku" bắt nguồn từ Nhật Bản) Write a three-line Haiku poem to describe yourself. The first and last lines have five syllables. The middle line has seven syllables. The lines don't need to rhyme. (Viết thơ Haiku 3 dịng để miêu tả bản thân. Dịng đầu và dịng cuối cĩ 5 âm. Câu giữa cĩ 7 âm. Các câu khơng cần theo nhịp) My hair is shiny My cheeks are round and rosy This is me. I'm Trang! Swap your Haiku with two friends. Don't write your name. Let them guess. (Tráo đổi thơ Haiku với 2 người bạn. Đừng viết tên. Để họ đốn.) Ví dụ: I have big brown eyes My hair's long, black and wavy So, guess! Who am I? Grammar 3. Game: Who's who? (Trị chơi: Ai là ai?) In groups, choose a person in your group. Describe their appearance and personality. Let your friends guess. (Trong nhĩm, chọn một người. Mơ tả ngoại hình và tính cách. Hãy để bạn bè đốn.) Ví dụ: Group: Who is it? A: He's tall. He has glasses. He's talkative. He's creative too. He isn't shy. B: Is it Minh? A: Yes!/No, try again. Dịch: Cả nhĩm: Ai vậy? A: Cậu ấy cao. Cậu ấy đeo kính. Cậu ấy hay nĩi. Cậu ấy cũng rất sáng tạo. Cậu ấy khơng ngại ngùng. B: Là Minh phải khơng? A: Đúng vậy!/ Khơng phải, thử lại đi. 4. Complete the dialogue. (Hồn thành đoạn hội thoại) A: What_____________________ you__________________________ tomorrow? B: I__________________ _ some friends. We_________ to Mai's birthday party. Would you like to come? A: Oh, sorry, I can't. I____________________________________ _ football. B: No problem, how about Sunday? I ______________________________ _ a film at the cinema. A: Sounds great! 5. Student A looks at the schedule on this page. Student B looks at the schedule on the next page (Học sinh A nhìn vào thời gian biểu ở trang này. Học sinh B nhìn vào thời gian biểu ở trang kế tiếp.) Ví dụ: A: What are you doing tomorrow? (Ngày mai cậu sẽ làm gì?) B: I'm playing football with my friends./l'm not doing anything. (Mình sẽ chơi đá bĩng cùng bạn bè./ Mình khơng làm gì cả.) Lịch trình của A: 8 a.m. – 9.30 a.m.: playing football 10 a.m. – 11 a.m.: relaxing 2 p.m. – 4 p.m.: going to a birthday party 4 p.m. – 5 p.m.: playing the kite Lịch trình của B: 8 a.m. – 9.30 a.m.: learning with friends 10 a.m. – 11 a.m.: learn to sing 2 p.m. – 4 p.m.: relaxing 4 p.m. – 5 p.m.: going to grocery store with mum Finished. Now you can... use adjectives to describe personality name parts of the body describe appearance and personality using forms of be - have ask and talk about future plan talkative, creative, confident,... elbow, face, leg,... She's tall. / I have curly hair. What's he doing tomorrow? - He's having a picn
Tài liệu đính kèm: