Đề trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 I Learn Smart World - Unit 3: Friends - Phần Ngữ âm (Có đáp án)

pdf 5 trang Người đăng phuongthuan Ngày đăng 10/04/2023 Lượt xem 507Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 I Learn Smart World - Unit 3: Friends - Phần Ngữ âm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 I Learn Smart World - Unit 3: Friends - Phần Ngữ âm (Có đáp án)
C.2. Ngữ âm: /bl/ 
Câu 1. Cĩ bao nhiêu âm /bl/ xuất hiện trong câu dưới đây 
The blue flower is blooming in the garden. 
A. 2 
B. 3 
C. 4 
Trả lời: 
Từ chứa âm/bl/ trong câu là: 
- blue /bluː/ 
- blooming /ˈbluːmɪŋ/ 
Tạm dịch câu: Bơng hoa xanh đang nở trong vườn. 
Đáp án: A 
Câu 2. Cĩ bao nhiêu âm /bl/ xuất hiện trong câu dưới đây 
Don’t double the troubles. 
A. 0 
B. 1 
C. 2 
Trả lời: 
Từ chứa âm/bl/ trong câu là: 
- double /ˈdʌbl/ 
- trouble /ˈtrʌbl/ 
Tạm dịch câu: Đừng nhân đơi những rắc rối. 
Đáp án: C 
Câu 3. Cĩ bao nhiêu âm /bl/ xuất hiện trong câu dưới đây 
There is a beautiful blanket on my bed. 
A. 0 
B. 1 
C. 2 
Trả lời: 
Từ chứa âm/bl/ trong câu là: 
- blanket /ˈblỉŋkɪt/ 
Tạm dịch câu: Cĩ một cái chăn đẹp trên giường của tơi. 
Đáp án: B 
Câu 4. Cĩ bao nhiêu âm /bl/ xuất hiện trong câu dưới đây 
It’s very hard for blind people to do everything. 
A. 0 
B. 1 
C. 2 
Trả lời: 
Từ chứa âm/bl/ trong câu là: 
- blind /blaɪnd/ 
Tạm dịch câu: Người mù rất khĩ làm mọi thứ. 
Đáp án: B 
Câu 5. Chọn từ mà bạn nghe thấy 
blond hair 
brond hair 
She has  
Trả lời: 
blond hair /blɒnd/ /heə/ : tĩc màu vàng 
brond hear: sai chính tả 
=> She has blond hair. 
Tạm dịch: Cơ ấy cĩ tĩc màu vàng hoe. 
Câu 6. Cĩ bao nhiêu âm /bl/ xuất hiện trong câu dưới đây 
The problem seems to be credibly difficult. 
A. 2 
B. 3 
C. 4 
Trả lời: 
Từ chứa âm/bl/ trong câu là: 
- problem /ˈprɒbləm/ 
- credibly /ˈkrɛdəbli/ 
Tạm dịch câu: Vấn đề cĩ vẻ là khĩ một cách đáng tin cậy. 
Đáp án: A 
Câu 7. Chọn từ mà bạn nghe thấy 
goplin 
goblin 
I dreamt about an ugly last night 
Trả lời: 
goblin /ˈgɒblɪn/ (n) yêu tinh 
goplin: sai chính tả 
=> I dreamt about an ugly goblin last night. 
Tạm dịch: Tơi mơ thấy một con yêu tinh xấu xí đêm qua. 
Câu 8. Chọn từ mà bạn nghe thấy 
tablet 
table 
Can I borrow your? 
Trả lời: 
- tablet/ˈtỉblɪt/ (n) máy tính bảng 
- table /ˈteɪbl/ (n) bàn 
=> Can I borrow your tablet? 
Tạm dịch: Tơi cĩ thể mượn máy tính bảng của bạn được khơng? 
Câu 9. Chọn từ mà bạn nghe thấy 
bubbles 
troubles 
Don't make any! 
Trả lời: 
- bubble/ˈbʌbl/ (n) bong bĩng 
- trouble/ˈtrʌbl/ (n) rắc rối 
=> Don't make any troubles. 
Tạm dịch: Đừng gây rắc rối nhé! 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_trac_nghiem_tieng_anh_lop_6_i_learn_smart_world_unit_3_fr.pdf