CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN Dạng 1: SỬ DỤNG TÍNH CHẤT Phương pháp: “ Biến đổi PT có 1 vế là tích của hai số nguyên liên tiếp, vế còn lại là một số chính phương ”. Bài 1: Giải phương trình nghiệm nguyên: HD: => Bài 2: Giải phương trình nghiệm nguyên: HD: Bài 3: Giải phương trình nghiệm nguyên: HD: Bài 4: Giải phương trình nghiệm nguyên: HD: Dạng 2: SỬ DỤNG LÝ THUYẾT PHẦN NGUYÊN Bài 1: Tìm x, y z tự nhiên sao cho: (*) HD: Từ(*) ta thấy : thay vào (*) ta được : Bài 2: Tìm thỏa mãn: (*) HD: Từ (*) (1) Từ (1) , Thay vào (1) ta suy ra : (2) Từ (2) thay vào (2) ta được : (3) Từ (3) Dạng 3: ĐƯA VỀ TỔNG CÁC SỐ CHÍNH PHƯƠNG Phương pháp: Biến đổi PT thành tổng các số chính phương, vế còn lại là 1 hằng số k Bài 1: Giải phương trình nghiệm nguyên: HD: Bài 2: Giải phương trình nghiệm nguyên: HD: Nhân với 4 ta được: Bài 3: Giải phương trình nghiệm nguyên: HD: Bài 4: Giải phương trình nghiệm nguyên: HD: Bài 5: Giải phương trình nghiệm nguyên dương: HD: Bài 6: Giải phương trình nghiệm nguyên: HD: nếu đặt Bài 7: Giải phương trình nghiệm nguyên: HD: Bài 8: Giải phương trình nghiệm nguyên: HD: Bài 9 : Giải phương trình nghiệm nguyên:: HD : => => Bài 10: Giải phương trình nghiệm nguyên: HD: Bài 11: Giải phương trình nghiệm nguyên: HD: => Bài 12: Giải phương trình nghiệm nguyên: HD: Bài 13: Giải phương trình nghiệm nguyên: HD: Nhân 4 Bài 14: Giải phương trình nghiệm nguyên: HD: , mà là số chính phương nên =>y Bài 15: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: HD : Ta có phương trình trở thành : => , Vì x,y là số nguyên nên => Bài 16: Tìm các số nguyên x, y, z thỏa mãn: HD: Vì x, y,z là các số nguyên nên: Bài 17: Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn bất phương trình: HD: Biến đổi: khi Bài 18: Tìm nghiệm nguyên của phương trình : HD : Bài 19: CMR: phương trình sau không có nghiệm nguyên: HD : Bài 20: Tìm các số x,y nguyên dương thỏa mãn: HD: Bài 21: Tìm các số nguyên x, y biết: HD: Bài 22: Tìm x, y thỏa mãn : HD: Dạng 4: SỬ DỤNG DENTA CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Bài 1: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Ta có : Có , Để phương trình có nghiệm thì : Bài 2: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Có , để phương trình có nghiệm thì Bài 3: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Xét : Bài 4: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Bài 5: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Theo vi- ét ta có : Bài 6: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Chuyển phương trình thành bậc hai với x , có : , Điều kiện cần và đủ để phương trình có nghiệm nguyên là là số chính phương => Bài 7: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Đưa phương trình về dạng : , Điều kiện để phương trình có nghiệm là : Từ đó ta có : Bài 8: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Đưa phương trình về dạng : Điều kiện để phương trình có nghiệm là Làm giống bài trên Bài 9: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Đưa phương trình về dạng : TH1 : y=0 => ... TH2 : Điều kiện để phương trình có nghiệm là phải là 1 số chính phương => => Tìm x Đáp án : (x ; y)= ( 9 ; -6), (9 ; -21), (8 ; -10), (-1 ; -1), (m ; 0) với m là số nguyên Bài 10: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Đưa phương trình về dạng : Để phương trình có nghiệm thì phải là 1 số chính phương Bài 11: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Cách 1 : Đánh giá miền cực trị của x : => Cách 2 : Tính Bài 12: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Đưa phương trình về dạng : Điều kiện để phương trình có nghiệm là Bài 13: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Đưa phương trình về dạng : Điều kiện để phương trình có nghiệm là Bài 14: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Đưa phương trình về dạng : Điều kiện để phương trình có nghiệm là Bài 15: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Đưa phương trình về dạng : Điều kiện để phương trình có nghiệm là Bài 16: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Coi PT đã cho là PT bậc hai đối với x: (1) Để (1) có nghiệm nguyên thì biệt thức phải là số chính phương. Bài 17: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: HD: , Coi PT là ẩn x với tham số y Ta có : , để PT có nghiệm thì Vì Bài 18: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Đưa phương trình trở thành : TH1 : y=1=> x=0 TH2 : Dạng 5: ĐƯA VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH Phương pháp: “ Biến đổi PT thành tích của hai biểu thức, vế còn lại là 1 hằng số k Ta có thể sử dụng các PP phân tích thành nhân tử ,biến thành hiệu của hai số chính phương, Sử dụng biệt thức denta là số chính phương ” . Bài 1: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: HD: Biến đổi PT thành PT ẩn x và tham số y: Tìm m để PT: có là số chính phương (1) Ta có: Chọn , Khi đó (1) trở thành: Bài 1: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Bài 2: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD: Ta có: Bài 3: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Bài 4: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: HD: Biến đổi phương trình đã cho về dạng: Vì , Thay vào tìm được y Bài 5: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : => mà là 1 số chẵn nên 2 số đều chẵn Bài 6: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : với Bài 7: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD: Bài 8: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD: => Bài 9: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Bài 10: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD: => Bài 11: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Bài 12: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD: Bài 13: Giải phương trình nghiệm nguyên: HD: Biến đổi phương trình thành: Đặt: Ta có các TH sau: TH1: TH2: Cả hai TH trên đều có TH3: TH4: TH5: TH6: Bài 14: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD: Bài 15: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD: Bài 16: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD: => Bài 17: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD: => => Bài 18: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD: Bài 19: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD: Bài 20: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD: Bài 21: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD: Bài 22: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Bài 23: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Ta có : Bài 24: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Ta có : Bài 25: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Đưa phương trình về dạng : Bài 26: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Đưa phương trình về dạng : Bài 27: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Đưa phương trình về dạng : Bài 28: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Đưa phương trình về dạng : Bài 29: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Đưa phương trình về dạng : Bài 30: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Đưa phương trình về dạng : Phương trình có nghiệm , xét x, y # 0 => là 1 số chính phương Đặt : Tìm x Bài 31: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Đưa phương trình vê dạng : Bài 32: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Đưa phương trình thành : => Bài 33: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Biến đổi phương trình thành : Bài 34: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Biến đổi phương trình thành : Bài 35: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Biến đổi phương trình thành : Bài 36: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Biến đổi phương trình thành : TH1 : TH2 : Bài 37: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Đưa phương trình về dạng : Chú ý : Vì là 1 số chẵn nên có tính chất cùng chẵn Bài 38: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Đưa phương trình về dạng : Bài 39: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Đưa phương trình về dạng : Bài 40: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Đưa phương trình về dạng : Bài 41: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Đưa phương trình về dạng : Bài 42: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Đưa phương trình về dạng : Bài 43: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Đưa phương trình về dạng : Bài 44: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Đưa phương trình về dạng : Bài 45: Tìm x, y nguyên thỏa mãn: HD : Bài 46: Tìm nghiệm nguyên của phương trình : HD : Biến đổi phương trình thành : Bài 47: Tìm nghiệm nguyên của phương trình : HD : Biến đổi phương trình thành : Bài 48: Tìm nghiệm nguyên của phương trình : HD : Biến đổi phương trình thành : Bài 49: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình : HD: Biến đổi phương trình thành: Bài 50: Tìm các nghiệm nguyên của phương trình : HD: Biến đổi phương trình thành: Bài 51: Tìm các nghiệm nguyên của phương trình : HD: Biến dổi phương trình thành: Bài 52: Tìm các nghiệm nguyên dương x, y của phương trình : HD: Biến đổi thành: Lại có: , Với và 1959=3.653 Bài 53: Tìm tất cả các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn phương trình: HD: Bài 54: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: HD: Bài 55: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: HD: Bài 56: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: HD: Viết lại PT đã cho dưới dạng: (1) Dễ thấy PT có nghiệm , Xét là số chính phương, Đặt Tìm được x, y là Bài 57: Tìm x, y nguyên thỏa mãn : HD : Bài 58: Tìm x, y nguyên thỏa mãn : HD : Bài 59: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình : HD : Ta có: Do x,y nguyên dương nên: TH1 : hoặc TH2 : hoặc DẠNG 6: ĐƯA VỀ ƯỚC SỐ Nhận dạng : “ Phương trình có 1 ẩn có cùng 1 bậc, khi đó rút ẩn đó theo ẩn kia ” . Phương pháp : “ Sử dụng tính chất chia hết hoặc giá trị tuyệt đối, ước của 1 số nguyên để tìm ra 1 ẩn. ” Bài 1 : Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Phương trình tương đương với : Với không phải là nghiệm khi đó ta có : Bài 2 : Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Biến đổi phương trình thành : Bài 3 : Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Biến đổi phương trình thành : Bài 4 : Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Biến đổi phương trình về dạng : Bài 5 : Tìm x nguyên để biểu thức sau nguyên : HD : Ta có : Bài 6 : Tìm nghiệm nguyên của phương trình : HD : ta có : Bài 7 : Tìm nghiệm nguyên của phương trình : HD : Biến đổi phương trình thành : Bài 8 : Tìm nghiệm nguyên của phương trình : HD : Biến đổi phương trình thành : Bài 9 : Tìm nghiệm nguyên của phương trình : HD : Biến đổi phương trình trở thành : Bài 10 : Tìm nghiệm nguyên của phương trình : HD : Biến đổi phương trình thành : Bài 13 : Tìm nghiệm nguyên của phương trình : HD : Biến đổi phương trình thành : Bài 14 : Tìm nghiệm nguyên của phương trình : HD : Biến đổi phương trình thành : Bài 15 : Tìm nghiệm nguyên của phương trình : HD : Biến đổi phương trình thành : => Bài 17 : Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Biến đổi phương trình thành : Bài 18 : Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Biến đổi phương trình thành : Bài 19 : Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Biến đổi phương trình ta có : Bài 20 : Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Biến đổi phương trình ta có : Bài 21 : Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Biến đổi phương trình thành : thay vào tìm y Bài 22 : Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Biến đổi phương trình về dạng : Bài 24 : Tìm các cặp (x ; y) nguyên dương sao cho A có giá trị nguyên : HD : Biến đổi phương trình thành : Bài 25 : Tìm các cặp số nguyên dương x, y, z biết : HD : Biến đổi phương trình thành : Bài 26 : Tìm các cặp nguyên dương a, b biêt A có giá trị nguyên : HD : Biến đổi phương trình thành : , Để A có giá trị nguyên thì : Chứng minh: Bài 32: Tìm tất cả các tam giác vuông có các cạnh là 1 số nguyên và số đo diện tích bằng số đo chu vi HD: Gọi x, y là các cạnh của hình vuông Ta có: và (2) Khi đó ta có: Thay vào (2) ta được: Còn (loại) Bài 33 : Tìm các nghiệm nguyên của phương trình : HD: Đưa phương trình thành: Bài 35 : Tìm các nghiệm nguyên của phương trình : HD: Biến đôi phương trình thành: Bài 39 : Tìm các nghiệm nguyên của phương trình : HD: Biến đổi phương trình thành: Bài 41 : Tìm các nghiệm nguyên của phương trình : HD: Biến đổi phương trình thành: Bài 44: Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: Bài 45: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Ta có : Đặt : Bài 46: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Đưa phương trình về dạng : => Bài 47: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Đưa phương trình về : Bài 48 : Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Đưa phương trình về dạng : DẠNG 7: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP KẸP GIỮA Bài 1 : Tìm tất cả x,y nguyên thỏa mãn : HD: Ta có: (1) Mặt khác (2) Từ (1) và (2) ta có: Bài 2 : Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Ta có : Mặt khác : Khi đó : Bài 3 : Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Ta có : (1) mặt khác : Khi đó : TH1 : TH2 : Bài 4 : Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Ta có : Mặt khác : Khi đó : Bài 5 : Tìm các số nguyên x để biểu thức sau là 1 số chính phương : HD : Đặt (1) Vậy ta cần chứng minh Thật vậy : Bài 12 : Tìm nghiệm nguyên của phương trình : HD: Ta có: Ta cần chứng minh: Khi đó: Vậy hoặc Bài 17 : Tìm tất cả các số nguyên tố p để tổng tất cả các ước tự nhiên của là số chính phương HD: Ta có: => Bài 22: Tìm các nghiệm nguyên của phương trình : HD : Với x = 0 => y = 1 hoặc y = -1 Với x # 0=> Bài 23: Tìm các nghiệm nguyên của phương trình : HD : Từ phương trình ta có : Bài 30: Chứng minh rằng với mọi số nguyên k cho trước, không tồn tại số nguyên x sao cho HD : Ta có : Do (1) và (2) => Vô lý Bài 31: Tìm x nguyên để biểu thức sau là 1 số chính phương : HD : Đặt Ta cần chứng minh : với Bài 37 :Có tồn tại hay không hai số nguyên dương x và y sao cho và đều là số chính phương HD : Giả sử : y < x, Ta có : Vậy không tồn tại hai số nguyên dương thỏa mãn ban đầu Bài 38: Tìm các số nguyên x để biểu thức sau là 1 số chính phương: HD : Giả sử : Ta có : (1) Mặt khác : (2) Từ (1) và (2) ta có : Bài 39: Giải phương trình nghiệm nguyên: HD: Biến đổi thành: , Nên thay vào PT ta được: x=0 Bài 40: Giải phương trình nghiệm nguyên: HD: Bài 41: Giải phương trình nghiệm nguyên: HD: Bài 42: Giải phương trình nghiệm nguyên: HD: Bài 43: Giải phương trình nghiệm nguyên: HD: Bài 44: Giải phương trình nghiệm nguyên: HD: Bài 45: Giải phương trình nghiệm nguyên: HD: Bài 46: Giải phương trình nghiệm nguyên: HD: Bài 47: Giải phương trình nghiệm nguyên: HD: Bài 48: Tìm các số nguyên x, y không âm sao cho: HD: Nếu Nếu từ PT ta suy ra: , vô lý. DẠNG 8: SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC Bài 1: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Giả sử : TH1 : TH2 : hoặc Bài 2: Tìm 3 số nguyên dương sao cho tổng của chúng bằng tích của chúng HD : Gọi các số nguyên dương phải tìm là x, y, z, Ta có : , Giả sử : Với Với Với Bài 3: Tìm các nghiệm nguyên của phương trình sau: HD: Vì vai trò của x, y, z là như nhau nên Giả sử: Nếu (thỏa mãn ) Nếu , Do nên ta có các TH sau: TH1: Vô nghiệm TH2: TH3: loại Vậy phương trình đã cho có tất cả 7 nghiệm là hoán vị của cặp nghiệm trên Bài 4: Tìm 4 số nguyên dương sao cho tổng của chúng bằng tích của chúng HD : Gọi 4 số nguyên dương cần tìm là : Giả sử : Xét các TH của xyz Bài 5: Tìm 3 số nguyên dương sao cho tích của chúng gấp đôi tổng của chúng HD : Gọi 3 số nguyên dương cần tìm là x,y,z, ta có : Giả sử : Xét các TH của xy Bài 6: Tìm các nghiệm nguyên dương của phương trình : HD : Giả sử : Bài 7: Tìm các nghiệm nguyên dương của phương trình : HD : Giả sử : Với TH1 : Giải các TH và với t=2 Bài 8: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: HD: Bài 9: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: HD: Bài 10: Tìm các nghiệm nguyên dương của phương trình : HD : Giả sử : Bài 11: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình : HD: Giả sử: TH1: Với x=1=> => Nếu y=1=> Z không có giá trị, Nếu y=2=> z=3 TH2 : Với làm tương tự Bài 12: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình : HD: Giả sử: Làm tương tự bài trên Bài 13: Tìm các nghiệm nguyên dương của phương trình : HD : Giả sử : => Bài 14: Chứng minh rằng chỉ có 1 số hữu hạn nghiệm nguyên dương HD : Giả sử : , Ta có : => x có hữu hạn giá trị Với mỗi giá trị của x => giá trị => Tương ứng với z Bài 15: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình : HD: Ta có: Giả sử: Khi đó: Với => tự làm Bài 16: Tìm các nghiệm nguyên của phương trình : HD: Phương trình đã cho Cô si ta có: , Do và x,y,z nguyên nên ta có các nghiệm là: (1 ;1 ;1), (1 ;-1 ;-1) và các hoán vị Bài 17: Tìm các số nguyên dương a, b, c đôi 1 khác nhau thỏa mãn : Có giá trị nguyên HD: Ta có: có cùng tính chẵn lẻ: Giả sử : Nếu Nếu a=1=> thay a=1 và A=2 vào ta được: hay Nếu a=2, xét tương tự=> (2;4;4), (1;3;7) và các hoán vị Bài 18: Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: HD: Giả sử có x, y nguyên thỏa mãn: VT => . Do x, y nguyên nên Với: ( vô nghiệm) Với Bài 19: Tìm các nghiệm nguyên dương của phương trình : HD: Biến đổi phương trình thành: Bài 20: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Ta có : Vì Vi là số lẻ Bài 21: Tìm các nghiệm nguyên của phương trình : HD: Biến đổi thành: Xét các TH=> x Bài 22: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD: Biến đổi phương trình đã cho thành: Vì và là số chính phương, do đó: thay vào ta tìm được các nghiệm x còn lại. Bài 23: Có tồn tại hay không hai số nguyên x, y thỏa mãn : HD: Biến đổi phương trình thành: và và Với Với Bài 24: Tìm các số tự nhiên x thỏa mãn phương trình : HD : Ta có : Với Vô lý Với thỏa mãn Với Bài 25: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: HD: Phương trình đã cho viết lại thành: Ta thấy x=2 là nghiệm của phuong trình: Nếu x>2 thì Nếu x<2 thì dễ thấy x=0 và x=1 không phải là nghiệm của phương trình Nếu x<0 ta đặt nên y, Ta có : , Phương trình này vô nghiệm vì vế phải lớn hơn 1 do y1 Bài 26: Chứng minh phương trình sau không có nghiệm nguyên dương: HD : Giả sử : và => Vậy Thử lại ta thấy x=y=18 không thỏa mãn => Phương trình không có nghiệm nguyên dương Bài 27: Tìm các số nguyên dương thỏa mãn: và HD: Nếu Nếu , vậy để thỏa mãn đàu bài thì Bài 28: Tìm 3 số nguyên dương đôi 1 khác nhau thỏa mãn : HD : Giả sử : và không xảy ra đấu = , mà Kết hợp với phương trình đầu Bài 29: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Ta đánh giá miền giá trị của x: Biến đổi PT thành: Bài 30: Tìm x, y nguyên dương thỏa mãn : (1) HD : Giả sử: từ PT Ta có : vậy DẠNG 9: SỬ DỤNG TÍNH CHẤT CHIA HẾT VÀ ĐỒNG DƯ Bài 1: Chứng minh rằng không có các số nguyên x, y, z thỏa mãn : HD: Ta có , Ta có : mà 4 không chia hết cho 8 Vậy không tồn tại x, y, z Bài 2: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD: Nhân với 4 ta có: => Do , mà => Vô lý Vậy không tồn tại x, y nguyên Bài 3: Có tồn tại hay không các số tự nhiên m, n sao cho: HD: Giả sử tồn tại m, n là số tự nhiên thỏa mãn: (1) Từ (1) => m, n cùng tính chẵn lẻ , Nhưng vậy không có m, n nào thỏa mãn. Bài 4: Có tồn tại hay không hai số nguyên x, y thỏa mãn : HD: Ta có: Tương tự ta có: , Biến đổi PT thành: . Mà , Vậy không tồn tại x, y, z Bài 5: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Phương trình Vì VP là 1 số lẻ => là số lẻ , Giả sử : => d lẻ , Mà : là số chính phương => Bài 6: Tìm các cặp số tự nhiên thỏa mãn : HD: Xét Xét còn dư 0 hoặc 1 => dư 0 hoặc dư 1, Mà 3026 chia 3 dư 2 => Vô lý Bài 7: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Ta có : mà 5 :2 dư 1=> x2 chia 2 dư 1=> x2 chia 8 dư 1=>2y2 +x2 chia 8 dư 1 hoặc 3 mà 5 chia 8 dư 5=> Vô lý vậy không có giá trị x, y nguyên thỏa mãn Bài 8: Chứng minh phương trình sau không có nghiệm nguyên : HD: Với y Phương trình vô nghiệm Nếu y = 0, 1, 2, 3 => Phương trình cũng vô nghiệm Nếu => ( Vô lý) do số chính phương chia 8 dưa 0 hoặc 1 hoặc 4 Bài 9: Tìm x, y nguyên sao cho : HD: Xét Xét Vô lý Với dư 3=> y là số lẻ=> y=2k+1=> dư 1 (vl) Vậy không tồn tại x, y nguyên Bài 10: Tìm x, y nguyên sao cho : HD : TH1 : x là số lẻ : => chia 3 dư 2 VP là 1 số chính phương chia 3 không dư 2 TH2 : x là số chẵn : Thấy và hoặc Bài 11: Tìm các số nguyên tố x, y, z thỏa mãn: HD: Vì x, y nguyên tố nên , từ PT đã cho ta suy ra và z là số lẻ (do z nguyên tố) Vì z lẻ nên x chẵn hay x=2, Khi đó: Nếu y lẻ thì z chia hết cho 3, loại, vậy y=2 Bài 12: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: HD: TH1: x = 1 thay vào pt suy ra y = 1 TH2: x là số lẻ lớn hơn 1, đặt x = 2k + 1 (k Î N*) Þ Ta có nên Þ y = 1 (vì nếu y ≥ 2 thì 2y chia hết cho 4) Thay y = 1 vào pt ta được x = 1 (loại) TH3: x là số chẵn, đặt x = 2k ( k Î N*), thay vào pt ta có: Þ 3k – 1 và 3k +1 là các lũy thừa của 2 Đặt (a, b Î N*, a > b) Ta có 2 = Suy ra b = 1 ; a = 2 Þ k = 1 Þ x = 2; y = 3 Vậy pt có nghiệm (x; y) = (1; 1); (2; 3) Bài 13: Chứng minh rằng PT sau không có nghiệm nguyên: (1) HD: Giả sử PT có nghiệm nguyên, Từ => x là số lẻ thay vào (1) ta được: (2) Từ (2) suy ra y là số chẵn, Đặt thay vào (2) và rút gọn ta được : lẻ, Vô lý, Vậy PT không có nghiệm nguyên. Bài 14: Tìm tất cả các bộ ba số nguyên dương thỏa mãn: HD : Với là các số nguyên dương. Xét phương trình: là số nguyên dương Nếu Khi đó : với x là số nguyên thỏa mãn Nếu không thỏa mãn đề bài Nếu . Vì z là số nguyên dương nên Do đó tồn tại số nguyên dương k sao cho : Nếu vô lý Nếu Vì x; y nguyên dương nên Vậy có bộ số với x = y là số nguyên dương tùy ý và DẠNG 10: SỬ DỤNG LÝ THUYẾT ĐỒNG DƯ Bài 1: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Ta có : => Vô nghiệm Bài 2: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Đưa phương trình về thành : , Vô nghiệm Bài 3: Giải phương trình nghiệm nguyên : HD : Đưa phương trình về dạng : , Vô nghiệm Bài 4: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: HD: Ta chứng tỏ PT đã cho không có nghiệm nguyên. Giả sử PT có nghiệm nguyên Ta có: và Từ (1) Từ trái với (1) Bài 5: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: HD: Từ PT đã cho ta suy ra x là số lẻ và vô lý, PT vô nghiệm. Bài 6: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: HD: Biến đổi PT thành: Giả sử PT đã cho có nghiệm. Khi đó , Vì 19 là số nguyên tố có dạng mâu thuẫn, vì là số chính phương nên chia 4 chỉ có dư là 0 hoặc 1 chia 4 chỉ có dư là 1 hoặc 2 vậy PT vô nghiệm Bài 7: Tìm các số tự nhiên x, y, thỏa mãn: HD: Ta có: Bài 8: Tìm các số tự nhiên x, y, thỏa mãn: HD: Nếu x chẵn thì: loại Nếu x lẻ thì : Bài 9: Tìm các số tự nhiên x, y, thỏa mãn: HD: Nếu x lẻ thì chia hết cho 3, còn không chia hết cho 3, loại Nếu x chẵn thì Bài 10: Tìm thỏa mãn: (*) HD: Ta có: , Khi đó (*) trở thành : (1) Nếu , Nếu Nếu và z lẻ Vậy z có dạng , Nhưng khi đó loại Vậy PT có hai nghiệm là Bài 11: Tìm nghiệm nguyên của phương trình sau: HD: Nếu y chẵn thì Từ PT đã cho ta suy ra Nếu y lẻ thì Từ PT đã cho ta suy ra Bài 12: Tìm nghiệm nguyên của phương trình sau: HD: Xét đồng dư theo mod3 và mod4 ta suy ra x, y chẵn, Sau đó giải tương tự như câu a ta được: x=4; y=2 Bài 13: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: HD: Nếu , Từ đó suy ra: + Nếu loại + Nếu vô nghiệm + Nếu là số lẻ chẵn. Đặt ta có : hoặc hoặc , từ đó tìm đc x, y, z Bài 14: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: HD: Xét đồng dư theo mod 3 và mod 4 ta suy ra: x và z đều chẵn. Đặt Thay vào PT ta được: Cộng theo từng vế ta có: và (3) Từ (1) Bài 15: Tìm tất cả các cặp số tự nhiên thỏa mãn phương trình: HD: Nếu n lẻ thì: . Từ PT đã cho ta suy ra: loại. Nếu n chẵn thì: và PT đã cho trở thành: Chọn là các ước của 153 ta tìm được: Bài 16: Tìm các số nguyên x, y sao cho: (*) HD: Tù (*) suy ra ta có: , ta có : , Vì và , Từ (1) thay vào (2) ta được : (3) Nếu thì từ (1) => x=0 thay vòa (*) ta được y=0 Nếu thì từ (3) suy ra thay vào (2) ta được : x=1, do (x>-1) Thay vào (*) ta được : y=2 Bài 17: Tìm các số nguyên x, y sao cho: HD: Bài 18: Tìm nghiệm nguyên của phương trình sau: HD: Làm như trên ta được nghiệm Bài 19: Tìm nghiệm tự nhiên của PT: (1) HD: Giả sử PT có nghiệm nguyên. Khi đó: là số lẻ. (2) Từ (1) ta cung có : chẵn, mâu thuẫn với (2) Bài 20: Tìm sao cho: (1) HD: Giả sử: và không cùng chẵn, Từ (1) (2) Từ (2) đều lẻ Bài 21: Tìm nghiệm nguyên của PT sau: HD: Sử dụng tính chất của số nguyên tố có dạng Ta có: (1) Nếu y chẵn thì loại Nếu y lẻ thì có dạng có ước nguyên tố p dạng Từ (1) loại Bài 22: Tìm nghiệm nguyên của PT: HD: Sử dụng tính chất của số nguyên tố có dạng , Đáp án: Bài 23: Giải phương trình nghiệm nguyên biết : HD : Từ PT ta có : Nếu n không chia hết cho 3 thì khi chia cho 7 chỉ có số dư là 2, 4, 7. Mà khi chia cho 7 chỉ có số dư là 0 ; 1 ; 6 nên không thể có Vậy , Thay vào phương trình ta được : (1) Từ (1) mà Nếu Vô nghiệm Nếu Vô nghiệm Nếu DẠNG 11: PHƯƠNG PHÁP XUỐNG THANG Bài 1: Tìm nghiệm nguyên của phương trình sau: HD: Biến đổi phương trình thành: (1) Từ (1) , do đó: x, y đều chia hết cho 3. Đặt Thay vào PT : (2) Từ (2) lập luận như trên ta được: thay vào (2) ta được: (3) Từ (3) suy ra s, t không đồng thời bằng 0 . Nên (3) vô nghiệm Khi đó Phương trình (1) vô nghiệm Bài 2: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: HD: Biến đổi phương trình thành: Đặt phương trình trở thành: (1) Từ (1) ta thấy u và v cùng tính chẵn lẻ Nếu u, v cùng lẻ thì , do đó (1) không xảy ra=> u, v cùng lẻ loại Vậy u, v cùng chẵn, Đặt , khi đó PT trở thành: (2) Từ (2) lập luận như trên ta lại có cùng chẵn, Đặt thay vào (2): (3) Từ (3) lập luận như trên ta lại thấy cùng chẵn. Đặt thay vào PT (3) ta được: (4) Từ (4) ta thấy rằng u là lập phương của 1 số nguyên nên cũng là lập phương của 1 số nguyên Từ đó ta tìm được cặp Thay vào tìm được cặp x, y Bài 3: Tìm nghiệm của phương trình: HD: Từ phương trình đã cho suy ra x chẵn: hay , thay vào PT ta được: Từ đó ta lại có y là số chẵn, Đặt thay vào PT ta được : Lại thấy z là số chẵn:Đặt thay vào ta được: Vậy nếu là nghiệm của Pt đã cho thì cũng là nghiệm của phương trình đã cho Một cách tổng quát: cũng là nghiệm của PT đã cho với mọi n N, hay chia hết cho => x=y=z=0 Bài 4: Tìm nghiệm nguyên của PT : HD : Sử dụng PP cực hạn, Hãy chứng minh rằng: Nếu là 1 nghiệm của PT thì cũng là 1 nghiệm của PT Bài 5: Tìm sao cho : (*) HD: Sử dụng PP xuống thang hoặc PP cực hạn. Nhận thấy là 1 nghiệm của PT (*) Giả sử ngoài nghiệm trên ta còn nghiệm thỏa mãn: (1) Nếu cảu đều lẻ thì từ (1) ta suy ra chẵn Khi đó: còn vô lý Vậy 1 trong 2 nghiệm là số chẵn, Từ (1) cả đều là số chẵn. Đặt thay vào (1) ta có: cũng là nghiệm của (*) Mà trái với cách chọn nghiệm. Bài 6: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: HD: Từ PT đã cho ta suy ra y chia hết cho 3, đặt thay vào PT ta được: (1) Từ (1) ta suy ra x chia hết cho 3, Đặt . Thay vào PT ta được: (2) Từ (2) suy ra , Vô lý nên PT vô nghiệm Bài 7: Tìm các số nguyên x, y, z, t thỏa mãn: (1) HD: Sử dụng PP xuống thang ta có: Nếu cả x và y đều lẻ thì từ (1) suy ra z chẵn, Khi đó: còn vô lý Vậy 1 trong 2 biến x và y phải chẵn. Giả sử x chẵn, Từ (1) ta suy ra: do đó cả y và z đều chẵn. Đặt Thay vào (1) ta được: (2) Từ (2) lại lập luận như trên ta suy ra: đều chẵn. Cứ làm như vậy và chỉ ra Bài 8: Tìm các số nguyên x, y, z, t thỏa mãn: HD : Bài 9: Tìm các số nguyên x, y, z, t thỏa mãn: HD : Bài 10: Tìm nghiệm nguyên của PT sau : HD : Sử dụng Phương pháp xuống thang ta có : Bài 11: Tìm nghiệm nguyên của PT : HD : Sử dụng PP xuống thang ta được : Bài 12: Tìm nghiệm nguyên của PT : HD : Sử dụng PP xuống thang : Bài 13: Tìm nghiệm nguyên của phương trình : HD : Sử dụng pp xuống thang thì thấy PT vô nghiệm. Bài 14: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: HD: Trước hết ta nhận xét rằng : nếu n là số nguyên chẵn thì Nếu n là một số nguyên lẻ thì chia cho 8 sẽ dư 1. Suy ra cũng chia cho 8 dư 1. Gọi nghiệm nguyên của phương trình là . ta có: Do vế phải là số chẵn nên trong 4 số không thể có một hoặc ba số là số lẻ. Nếu trong chúng có hai hoặc 4 số lẻ thì vế trái là số chia cho 8 dư 2 hoặc chia cho 8 dư 4. ( vô lý ). Vì thể cả 4 số đều là số chẵn. Ta đặt : Thay vào phương trình và chia hai vế cho 16 ta được: Vì thế là một nghiệm của phương trình. Lập luận tương tự, cũng là nghiệm của phương trình. Vì nghiệm của phương trình là số nguyên nên chỉ xảy ra : Thử lại ta thấy thỏa mãn. Vậy nghiệm nguyên của phương trình là:
Tài liệu đính kèm: