ĐỒNG DƯ THỨC 1. Định nghĩa : Cho a được gọi là đồng dư với b theo modunlo m nếu a và b có cùng số dư khi chia cho m. Kí hiệu là : Vậy 2. Tính chất : Cho thì : a. Tính chất phản xạ : b. Tính chất đối xứng : c. Tính chất bắc cầu : d. e. f. g. với h. k. 3. Định lý Fermat nhỏ: Cho a là số nguyên và p là số nguyên tố, khi đó : +) Đặc biệt: Nếu 4. Các dạng toán Dạng 1 : Tìm số dư của phép chia Bài 1: Tìm số dư a. cho 15 b. cho 7 c. cho 9 d. cho 13 e. cho 12 f. cho 11 và 13 Lời giải a. Ta có: Lại có: Từ (1)(2) b. Ta có: Lại có: chia cho 7 dư 5 c. Ta có: Vậy số dư là : 4 d. Ta có: e. Ta có: Từ (1)(2) chia cho 12 dư 2 f. Ta có: +) Bài 2: Chứng minh rằng a. chia hết cho 31 b. chia hết cho 7 c. chia hết cho 2016 Lời giải a. chia hết cho 31 b. Ta có: Lại có : Từ (1)(2) Mặt khác : Từ (3)(4) c. Ta có: Bài 3: Chứng minh rằng : chia hết cho 19 với mọi số tự nhiên n Lời giải Ta có: Lại có : Bài 4: Chứng minh rằng : Lời giải Ta có: Lại có: Bài 5: Tìm số dư : chia cho 3 và 5 Lời giải Ta có: chia 3 dư 2 +) Lại có: Vậy A chia 5 dư 2 Bài 6: Chứng minh rằng a. chia hết cho 11 b. chia hết cho 30 c. chia hết cho 7 d. chia hết cho 2014 Lời giải a. b. c. Có: d. Ta có : Bài 7: Tìm số dư trong phép chia chia cho 111 Lời giải Ta có: chia 111 dư 25. Bài 8: Sử dụng định lý Fermat nhỏ Chứng minh rằng : Lời giải Vì 7 là số nguyên tố nên (10,7) = 1 nên theo định lý Fermat nhỏ ta có : Với mọi số tự nhiên n khác 0 thì : Đặt Bài 9: Sử dụng định lý Fermat nhỏ Chứng minh rằng : Lời giải Vì 11 là số nguyên tố nên theo định lý Fermat nhỏ ta có : Áp dụng kết quả trên ta được : Bài 10: Chứng minh rằng : Lời giải Ta có : Ta cần chứng minh : +) Nếu +) Nếu +) Nếu Vậy Bài 11: Chứng minh rằng : Lời giải Ta có : +) Có : +) +) +) Đặt Vậy Bài 12: Chứng minh rằng : ( Có 100 chữ số 7 ) Lời giải Ta có : 20 = 4. 5 Đặt Ta có : Bài 13: Chứng minh rằng : Lời giải +) +) +) +) Vậy A luôn chia hết cho 5 khi n không chia hết cho 4 Bài 14: Chứng minh rằng : Lời giải Bài 15: Chứng minh rằng : Lời giải +) Với n = 2 luôn đúng +) Xét với n > 2 Ta có nhận xét sau : Bài 16: Chứng minh rằng : Lời giải Ta có : +) +) Vậy Bài 17: Giả sử là các số tự nhiên thỏa mãn : Tìm số dư khi chia cho 30 Lời giải Ta có : Có : Mặt khác : Vậy số dư là 25 Dạng 2: Tìm chữ số tận cùng của một sô Bài 1: Tìm chữ số tận cùng của a. b. c. Lời giải a. Ta có : Lại có : Vậy có tận cùng là 9 b. Vậy tận cùng là 6 c. có tận cùng là 6
Tài liệu đính kèm: