Đề ôn tập kiểm tra giữa kì II môn Vật lí 10 - Năm học 2021-2022

docx 4 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 24/06/2022 Lượt xem 522Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra giữa kì II môn Vật lí 10 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập kiểm tra giữa kì II môn Vật lí 10 - Năm học 2021-2022
TRƯỜNG ..	ĐỀ ÔN TẬP KT GIỮA KÌ II - VẬT LÍ 10
Họ tên:........................................................ Năm học: 2021-2022
Lớp:............................................................ Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Khi một vật có khối lượng m, chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được tính theo công thức:
A. Wđ = mv2	B. Wđ = mv2	C. Wđ = mv	D. Wđ = 2mv2
Câu 2: Một bình kín dung tích không đổi 10 lít chứa khí Hyđrô ở áp suất 5Mpa và nhiệt độ 370C, dùng bình này để bơm bóng bay, mỗi quả bóng bay được bơm đến áp suất 105Pa, dung tích mỗi quả là 1,86 lít, nhiệt độ khí nén trong bóng là 200C. Số quả bóng bay bình đó bơm được là:	
 A.20 	B. 10 	 C. 24	D. 18
Câu 3. Biểu thức của định luật Boyle – Mariotte về quá trình đẳng nhiệt
A. 	B. p1V1 = p2V2	C. 	D. 
Câu 4. Trong phòng thí nghiệm,người ta điều chế được 40cm3 khí H2 ở áp suất 750mmHg và nhiệt độ 27oC.Tính thể tích của lượng khí trên ở áp suất 760mmHg và nhiệt độ 0oC có giá trị gần đúng với giá trị nào sau đây?
A. 30cm3 	B. 36cm3	C. 32cm3	D. 34cm3 
Câu 5. Kéo một vật chuyển động một đoạn đường S, bằng 1 lực kéo F, hợp với đoạn đường S một góc. Công thức tính công cơ học của vật là
A. A=F.s.cota.	B. A=F.s.tana.	C. A=F.s.sina.	D. A= F.s.cosa
Câu 6. Một vật có khối lượng là 2kg được thả rơi rơi tự do ở độ cao 15m so với mặt đất, chọn gốc thế năng của vật tại mặt đất và lấy g=10m/s2. Cơ năng của vật
A. 150 (J)	B. 300 (J)	C. 3 (J)	D. 40 (J)
Câu 7. Quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định trong đó thể tích được giữ không đổi gọi là quá trình
A. Đẳng áp.	B. Đẳng tích.	C. Đoạn nhiệt.	D. Đẳng nhiệt.
Câu 8. Một vật có khối lượng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là:
A. 36 km/h 	B. 0,32 m/s	C. 10 km/h.	D. 36 m/s
Câu 9. Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Cho g = 10m/s2. Vị trí cao nhất mà vật đạt được cách mặt đất một khoảng bằng:
A. 20m	B. 10m	C. 5m. 	D. 15m
Câu 10. Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình vật rơi:
A. Động năng của vật không thay đổi.
B. Thế năng của vật không thay đổi.
C. Tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi
D. Tổng động năng và thế năng của vật không thay đổi.
Câu 11. Một săm xe máy được bơm căng không khí ở nhiệt độ 20oC và áp suất 2atm. Khi để ngoài nắng nhiệt độ 42oC, thì áp suất khí trong săm bằng bao nhiêu? Coi thể tích không đổi.
A. 2,15 atm	B. 2,05 atm	C. 2,0 atm	D. 2,1 atm
Câu 12. Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lý tưởng?
A. = hằng số 	B. = hằng số 	C. = hằng số 	D. = 
Câu 13. Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một khối khí là 10 lít. Khi áp suất không đổi, thể tích của khí đó ở 5460C là:
A. 12 lít 	B. 20 lít 	C. 15 lít 	D. 13,5 lít
Câu 14. Tập hợp 3 thông số trạng thái nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định.
A. Thể tích, khối lượng, áp suất.	B. Áp suất, thể tích, khối lượng.
C. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.	D. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
Câu 15. Quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình
A. Đoạn nhiệt.	B. Đẳng nhiệt.	C. Đẳng áp.	D. Đẳng tích.
Câu 16. Thế năng đàn hồi của lò xo tính theo công thức nào
A. .	B. . 	C. . 	D. 
Câu 17: Một khẩu pháo khối lượng 10 tấn chứa viện đạn 10kg lúc đầu đang đứng yên. Khi viên đạn được bắn ra với vận tốc 800m/s. Thì tỉ số động năng của pháo và đạn khi đó là :
A. 1000.	B.0,001.	 C.100.	D.0,01.
Câu 18: Một viên bi A 5g chuyển động với vận tốc 2m/s, tới va chạm vào bi B 10g đứng yên. Sau va chạm bi B bị đẩy đi với vận tốc 1,5m/s cùng chiều bi A lúc đầu. Xác định độ lớn vận tốc bi A và chiều chuyển động.
A. 1,5m/s, cùng chiều ban đầu.	B. 1 m/s ngược chiều ban đầu.
C. 0,5m/s cùng chiều ban đầu.	D. 0,75m/s ngược chiều ban đầu.
Câu 19: Một ô tô có khối lượng 500kg, chuyển động thẳng đều trên đoạn đường 3km. cho biết hệ số ma sát 0,08. g=10m/s2. Tính công của lực phát động của động cơ ô tô.
A. 1200kJ.	B.1500kJ.	C.1250KJ.	D.880KJ. 
Câu 20: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Sác-lơ ?
A
B
C
D
II.PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1.(2,5đ) Một vật khối lượng 100 g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 2 m/s từ độ cao 1 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Cho g = 10 m/s2. Trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất, xác định 
1. Cơ năng của vật tại lúc ném vật.
2. Vận tốc của vật tại nơi có thế năng bằng động năng.
3. Độ cao mà tại đó thế năng bằng 2 động năng.
4. Tính lực cản của đât tác dụng lên vật biết khi rơi xuống vật lún sâu vào đất 1cm 
P
T
0
T0
2P0
1
2
3
4
2T0
P0
Câu 2: (2,5 điểm) 
Một lượng khí lí tưởng thực hiện một chu trình 1 – 2 – 3 – 4 – 1 được biểu diễn trên giản đồ P-T như hình bên. Cho P0 = 105Pa; T0 = 300K, V1 = 3,12 lít
a. Hãy nói rõ chu trình này gồm các đẳng quá trình nào. Xác định các thông số (p,V,T) của mỗi trạng thái khí (trạng thái 1,2,3,4)
b. Vẽ lại chu trình này trên giản đồ P-V và trên giản đồ V-T (cần ghi rõ giá trị bằng số và chiều biến đổi của chu trình). 
 -----------------------------------Hết -----------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_vat_li_10_nam_hoc_2021_202.docx