Đề ôn tập học kì II môn Toán 8

docx 5 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 18/06/2022 Lượt xem 291Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kì II môn Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập học kì II môn Toán 8
ÔN TẬP HỌC KÌ II – TOÁN 8
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là:
A. x+x2=0 
B.(x+3)(2x-1)=0
C.x-2=0 
D.+1=0 
Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 	 B.-3x2 + 1 = 0	 C. 	 D. 0x + 5 = 0
Câu 3: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Nghiệm của phương trình 2x + 7 = x - 2 là
	A. x = 9	B. x = 3	C. x = - 3	 	 D. x = - 9	
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình là
	A. 	B. 	C. 	 D. và 
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình : (x+2)(x2+1)=0 là:
A. S={-2;1}
B. S= {2;1} 
C. S= {-2} 
D. S={-2;0}
Câu 7: Tập nghiệm của phương trình là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 8: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu9: Điều kiện xác định của phương trình là
A. 
B. và 
C. và 
D. và 
C©u 10: TËp nghiÖm cña ph­¬ng tr×nh lµ :
A. B. C. D. 
C©u 11: §iÒu kiÖn x¸c ®Þnh cña ph­¬ng tr×nh : lµ :
A. hoÆc B. C. vµ D. 
Câu 12: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x0	B. x3	C. x0 và x3 	D. x0 và x-3 
Câu 13: Tập nghiệm của phương trình (x - 56)(x + 12) = 0 là
A.{56}	B.{- 12}	C.{56; - 12}	D.{- 56;12}
Câu 14: Phương trình 2x + 1 = x - 3 có nghiệm là:
 	A. -1	B. -2	C. -3	D. -4
Câu 15: Cho phương trình . Điều kiện xác định của phương trình là:
 	A. x1	B. x-1	C. x 	D. x0 và x1
Câu 16: x = 2 là nghiệm của phương trình 
	A.7x – 3 = 2 – 3x	 B. 5x2 – x = 18	 C. 3 + x = 1 – 3x	 D. 
Câu 17 : Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. x2 + 2 = 0.	 B. 	C. -3x - 1 = 0	 D. 
Câu 18: Phương trình 3x – 1 = 2 tương đương với phương trình nào:
A. x2 – x = 0 B. x2 – 1 = 0	 C. 	 D. 	
Câu 19: Với m = 1 thì phương trình 
A. Vô nghiệm. 	 B. Vô số nghiệm . 
C. Có nghiệm duy nhất là x = . 	D. Có nghiệm duy nhất là x = .
Câu 20: Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. x(2x – 3) = 0 	B. 5x – 7y = 0 	C. – = 0 	D. 0x – 3 = –3
Câu 21: Hai phương trình tương đương nhau khi:
A. Có cùng tập nghiệm	B. Có cùng tập xác định	
C. Có cùng dạng phương trình	D.Cả 3 đều đúng	
Câu 22: Phương trình 3 – mx = 2 nhận x = 1 là nghiệm khi:
A. m = 0	B. m = -1	C. m = 1	D. m = 2
Câu 23: là nghiệm của phương trình:
A. 7x – 2 = 3 + 2x	 B. 5x – 1 = 7 + x C. 3x – 1 = -3 – x	D. 7x – 3 = 2 – 3x
Câu 24: Tập nghiệm của phương trình là:
A. 	 B. C. 	D. 
Câu 25: Tập nghiệm của phương trình: 5xx+3=5x2-30
A.{-2}	B.{2}	C.{±2}	D. ∅
Câu 26: Phương trình nào là tương đương nhau trong các phương trình: x+1=0 1, 2x+4=0 (2), 9=9x (3), 4-4x=-8x (4)
A. (1), (2)	B. (2), (3), (4)	C. (1), (2), (3)	D. cả 4 phương trình
Câu 27: Tập nghiệm của phương trình: 
A. -2	B. {10}	C.{5}	D. {-5}
Câu 28: Phương trình có điều kiện xác định là:
A. x 0; x 1	 B. x 0; x -1 C. x -1	 D. x 2; x -1
Câu 29: Điều kiện xác định của phương trình: = 0 là :
	A. x; x 2	B. x–; x 2	C. x; x –2	D. x–; x –2
Câu 30: x=1 là nghiệm của phương trình :
A. x2-2x+2=0	B. 1-x=0	C. 2x=1	D. 9x+9=0
Câu 31: Tập hợp S=-3 là nghiệm của phương trình nào?
A. 2x+6=0	B. 2x-6=0	C. x-3=0	D. 3x+3=0
Câu 32: Phương trình: (10x – 3) = 2x – có tập nghiệm là: 
	A. S = 	B. S = 	C. S = 	D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 33: Nghiệm của phương trình: x-1-2x-1=9-x là:
A. 0	B. 1	C. 2	D. vô nghiệm
Câu 34: Nghiệm của phương trình: 8x-3=5x+12 là:
A. -3	B. 5	C. 15	D. 3
Câu 35: Tập nghiệm của phương trình: x-32x+1=0 là:
A. B. C. D
Câu 36: Điều kiện xác định của phương trình: là:
A.	B.và	C.và	D.	
Câu 37: Phương trình 5x + 4 = 3x có nghiệm là 
A. -2
B. 2
C. 4
D. -4
Câu 38: Điều kiện xác định của phương trình 1x--2x-1=0
A. x ≠ 0
B. x ≠0 và x ≠1 
C. x ≠ 1
D. x ≠0 hoặc x ≠1
Câu 39: Phương trình x2-12x-1=0 có mấy nghiệm?
A. 1	B.2	C.3	D. Vô nghiệm
Câu41: Nghiệm của phương trình: x2-2x+1-4=0 về phương trình tích:
A. 1; 3	B. -1;	C. -1; 3	D. 3
Câu 42: Nghiệm của phương trình: 2x3=x2+2x-1 là:
A. ±1	B. 12	C. 1;12	D. ±1;0,5
*Bất đẳng thức, bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Câu 1: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình bậc nhất một ẩn là:
A. x-1>3x2+1 
B. 3x-1>0 
C. x-<0 
D. 0x-5<0
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương là
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
C©u 4: BÊt ph­¬ng tr×nh nµo sau ®©y lµ bÊt ph­¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn ?
A. 2x2 + 1 0 C D. 
C©u 5: NghiÖm cña bÊt ph­¬ng tr×nh – 4x + 12 < 0 lµ :
A. x > 3 B. x > - 3 C. x < - 3 D. x < 3
C©u 6: Gi¸ trÞ x = 1 lµ nghiÖm cña bÊt ph­¬ng tr×nh :
A. 3x + 3 > 9 B. – 5x > 4x + 1 C. x – 2x 5 – x
C©u 7: Ph­¬ng tr×nh cã tËp nghiÖm lµ :
A. {- 12} B. { 6 } C. {- 6; 12} D. { 12 }
Câu 8: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn 
A.5x2 +40	C.0.x +4 > 0	D.0,25x -1 < 0
Câu 9. Bất đẳng thức nào sau đây là bất đẳng thức sai.
A. -2.3 ≥ - 6 	B. 2.(-3) ≤ 3.(-3)	 C.2+ (-5) > (-5) + 1 	 D. 2.(- 4) > 2.(-5) 
Câu 10: Nếu -2a > -2b thì
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 11: Bất phương trình 6 - 2x 0 có nghiệm:
 	A. x3 B. x3 C. x -3 D. x-3
Câu 12: Phương trình = x có tập hợp nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13. Bất phương trình – 2x + 6 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây 
A. 2x – 6 0	B. 2x – 6 0	C. – 2x 6	 D. x - 3
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình là
A. 	B. 	 C. 	 D.
Câu 15. Cho với a < 0 thì
A. a = 3 B. a = –3 C. a = 3 D. a = 3 hoặc a = –3
Câu 16: Hãy chỉ ra trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất ẩn y:
A. 2x + 5 = 3x – 9	B. 5y 9y + 8	C. y – 5 = 0	D. 10x + y = 11
Câu 17: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn 
A. 	B. 2x + 2 < 0	 C. 0x + 2 < 0 D. (2 – 2x)x < 0
Câu 18: Bất phương trình – 2x + 6 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây 
A. 2x – 6 0	B. 2x – 6 0	C. – 2x 6	D. x - 3
Câu 19: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ? 
	A. 1x-1>0	B. 13x+2 < 0 
	C. x2 > 0 	D. 0.x + 3 > 0 
Câu 20: Cho bất phương trình - 4x + 12 > 0 . Phép biến đổi nào dưới đây đúng ? 
	A. 4x > - 12 	B. 4x < 12 
	C. 4x > 12 	D. x < - 12 
Câu 21: Cho bất phương trình 0,4 x > - 1,2. Phép biến đổi nào dưới đây đúng ? 
	A. x > - 0,3 	B. x < -3 
	C. x > 3 	D. x > -3 
Câu 22: Cho bất phương trình -13x<32 . Phép biến đổi nào dưới đây đúng? 
	A. x > -92	C. x <92	
	C. x > -12	D. x > -29
Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình 5 - 2x ³ 0 là : 
	A. S = 	B. S = 
	C. S = 	D. S = 
Câu 24: Nếu a £ b và c < 0 thì : 
	A.ac £ bc	B. ac = bc 	C.ac > bc 	D. ac ³ bc
Câu 25: Phương trình: (10x – 3) = 2x – có tập nghiệm là: 
	A. S = 	B. S = 	C. S = 	D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 26: Hình vẽ bên biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ?
	A. x + 7 12
Câu 27: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn
A. 0x + 1 > 0
B. x2 ≥ 0
C. (x - 1)x < 0
D. x ≤ 1
Câu 28: Khẳng định sai là:
A. -2+3≥-2	B. -5≥-5	C. 2≤1	D. 2≤2	
Câu 29: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình bậc nhất một ẩn là :
A. 3x + 5 = 0	B. 2x > yC. x2 + 2 >1D. 15x – 7 < 2
Câu 30: Cho m<n, khẳng định đúng là:
A. m+5≤n+4	B. -8+3m>-8+3n	C. m2+1-3n
Câu 31: Với x<y ta có:
A.x-5>y-5 B.5-2x<5-2y C. 2x-5<2y-5 D. 5-x<5-y
Câu 32: Giá trị x=1 là nghiệm của bất phương trình:
A. 3x+3>9 B.-5x>4x+1 C. x-2x5-x
Câu 33: Nếu a < b thì :
A. a + 1 > b + 1B. -2a -5b + 3D. 3a > 3b
Câu 34: Tập nghiệm của phương trình |x – 2| = 3 là
A. {-1}
B. {5}
C. {-1; 5}
D. {-5}
 (
 2
Câu 35: Hình 	 biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây:
A. x – 2 0 D. x – 2 > 0
Câu 36: Nghiệm của bất phương trình: được biểu diễn:
)
0
A
)
-1
B
O
)
1
C
O
)
17
D
Câu 37: Nghiệm của bất phương trình: được biểu diễn:
)
-8
A
	)
0
B
	)
8
C
	D

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_hoc_ki_ii_mon_toan_8.docx