đề ôn hsg Lớp 1 - đề 1 Môn Tiếng Việt Bài 1: Điền r, d, gi ...a đình cuộn ....ây củ ...iềng ...ỏ cá Bài 2: Viết câu về chủ đề gia đình có vần ui, ăm, ương Bài 3: Viết tiếp vào chỗ trống Trường học là ngôi nhà thứ hai của em. Vì: ở trường có cô giáo hiền như mẹ. Vì ............................................................. Vì........................................................................ Vì........ .. Vì...................................................................... Bài 4: Viết từ 3 đến 5 câu về con vật nuôi trong gia đình mà em thích. Bài 5: Viết đoạn thơ sau “ Những đêm nào trăng khuyết ...................... đi chơi’’ b, Điền vần thích hợp vào chỗ .... trăng kh .... đêm kh .... th ... xưa thoang th .... Bài 1: ( 2 điểm ) Điền r, d, hay gi iu dàng a đình Cặp . a cá ô Bài 2: Viết câu về chủ đề gia đình: ương, inh, anh( 3 đ) Bài 3: Nối và viết lại thành câu đúng ý bài đọc ( 3 điểm) trắng ngần. Thân cây lan vỏ bạc trắng Lá hoa lan xanh thẫm Nụ hoa lan Bài 4: Viết từ 3 đến 5 câu về cây mà em thích Bài 5: Nghe viết bài thơ : Lăng Bác Nắng Ba Đình mùa thu Thắm vàng trên lăng Bác Vẫn trong vắt bầu trời Ngày tuyên ngôn Độc lập áng mây nào sà thấp Trên vầng đá hoa cương Bài 2: Viết câu về chủ đề nhà trường có vần : ang, ong, iên( 3 điểm ) Bài 3: Nối và viết lại thành câu đúng ý bài đọc ( 3điểm ) Cầu Thê Húc màu son bên gốc đa già Mái đền lấp ló Cong như con tôm tường rêu cổ kính Tháp Rùa Bài 4: Viết từ 3 đến 5 câu về con vật mà em thích.( 5 điểm ) Bài 5: Nghe viết bài thơ sau ( 6 điểm ) Nơi ấy ngôi sao khuya Soi vào trong giấc ngủ Ngọn đèn khuya bóng mẹ Sáng một vầng trên sân. Bài 1: ( 2 điểm ) a, Điền ng hay ngh? ôi nhà e nhạc ề nông con ỗng b. Điền vần thích hợp h.chương phụ h. Tủ k. chim gõ k.. Bài 2: Viết câu về chủ đề gia đình có vần : ang, ơm, ăm( 3 điểm ) Bài 3: Nối và viết lại thành câu đúng ý bài đọc ( 3điểm ) Mùa đông cành trên, cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn Mùa thu Cây vươn dài những cành khẳng khiu trụi lá Mùa xuân từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá Bài 4: Viết từ 3 đến 5 câu về con vật mà em thích.( 5 điểm ) Bài 5: Nghe viết bài thơ sau ( 6 điểm ) Những đêm nào trăng khuyết Trông giống con thuyền trôi Em đi, trăng theo bước Như muốn cùng đi chơi. đề 1 Môn Toán Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm + 4... + 5... - ..8 - ..0 ...0 34 70 4... 67 ...9 1.. 30 a, b, ....+ 90 = 97 56 - .... = 21 ... - 34 = 54 41 = ....- 64 Bài 2: a, Nối ô trống với số thích hợp b, Điền số vào ô trống 15 + 43 < < 87 - 25 58 59 60 61 62 63 - 14 +30 - 12 + 16 95 Bài 3:Tùng hỏi Thắng “ Anh cậu năm nay học lớp mấy?”Thắng đáp: “ Nếu lấy số nhỏ nhất có 2 chữ số trừ đi số nhỏ nhất có 1 chữ số thì ra lớp anh tớ học”. Hỏi anh Thắng học lớp mấy? Bài 4:Lan cắt đợc 1 số lá cờ. Lan cho em 5 lá cờ, cho bạn 3 lá cờ. Lan còn 10 lá cờ. Hỏi Lan cắt đợc mấy lá cờ? Bài 5: Hìn h bên có mấy đoạn thẳng. Hãy kể tên. A| B| | C đề 2 Môn Toán Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.( 4 điểm) a.( 2 điểm) + 17 + . 4 - 9 . - 2 . .7 . 5 . 26 18 89 . 3 11 b, ( 2 điểm) + 30 = 80 80 - < 71 20 = 80 - 18 + > 18 Bài 2: Nối phép tính ( 4 điểm ) 10 a.( 2 điểm ) 19 – 8 10 + 7 17 12 + 5 80 - 70 40 – 30 13 + 4 b, Điền số ( 2 điểm ) 10 - 70 + 20 - 10 - 20 Bài 3: ( 3 điểm) Bạn Hà đi ở nhà lúc 8 giờ. Hỏi về đến quê lúc mấy giờ? Biết rằng đi từ nhà về quê hết 1 giờ. Bài 4: Lan cho bạn mợn 20 que tính. Lan còn 25 que tính. Hỏi Lan có bao nhiêu que tính? Bài 5: ( 3 điểm ) a. Hình bên có mấy hình tam giác? Kể tên. b. Hình bên có mấy hình vuông? Kể tên. đề 3 Môn Toán Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.( 4 điểm) a.( 2 điểm) + 3.... + 4..... - 9..... - 7..... ...0 ...9 2 6 ...3 4 8 8 9 ...3 6 5 b, ( 2 điểm) + 20 = 60 56 = ....... - 13 ...... - 34 = 54 41 = ........ - 64 Bài 2( 4 điểm ) a. Nối ô trống với số thích hợp ( 2 điểm ) 15 + 43 < < 87 - 26 62 61 59 58 b, Điền số ( 2 điểm ) 95 - 14 + 30 - 12 + 16 Bài 3: ( 3 điểm) Chú bạn Tú hỏi: “ Năm nay cháu học lớp mấy rồi” ? Tú đáp “ Lấy số nhỏ nhất có hai chữ số trừ đi số lớn nhất có một chữ số thì ra lớp cháu đang học”. Vậy Tú học lớp mấy? .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................... Bài 4: ( 4 điểm ) Hồng cắt đợc một số lá cờ. Hồng cho em 5 lá cờ và cho bạn 3 lá cờ, Hồng còn lại 10 lá cờ. Hỏi Hồng có bao nhiêu lá cờ? .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Bài 5: ( 3 điểm )a. Hình bên có mấy điểm? Kể tên | | | b.Có mấy đoạn thẳng? Kể tên. A B C .................................................................................. ................................................................................. Đề 4 Môn Toán Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 4 điểm ) a,( 2 điểm ) + 2... + 4... - ...8 - ..5 ...0 13 10 4... 75 ...8 3... 30 b, ( 2 điểm ) ....+ 10 = 89 6 5 - .... = 30 ... - 17 = 20 11 = ....- 54 Bài 2:( 4 điểm ) a, Điền dấu + , - ( 2 điểm ) 4 2 3 = 3 3 2 3 = 8 b, Điền số vào ô trống ( 2 điểm ) -52 +45 78 -15 +26 Bài 3: (3điểm) Thứ t tuần này là ngày 21. Hỏi thứ t tuần liền sau là ngày mấy trong tháng? Bài 4: (4 điểm) Hoà có sợi dây dài 97 cm. Lan có sợi dây dài 85 cm. Sợi dây của bạn nào dài hơn và dài hơn là bao nhiêu xăng ti met? Bài 5:( 3 điểm ) Hình bên có mấy hình vuông? kể tên. đề 5 Môn Toán Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 4 điểm ) a,( 2 điểm ) 5 + < 10 10 + = 10 + 3 > 6 + 4 = 3+ 4 b, ( 2 điểm ) ....+ 12 = 56 = 20 + 12 70 - = 50 15 = .... - 20 Bài 2:( 4 điểm ) a, Điền dấu + , - ( 2 điểm ) 10 2 1 = 9 6 3 1 = 10 b, Đúng ghi Đ, sai ghi S ( 2 điểm ) 72 gồm 7 và 2 72 gồm 7chục và 2 đơn vị Bài 3: ( 3điểm) Tuổi anh là số bé nhất có hai chữ số, em kém anh 5 tuổi. Hỏi em mấy tuổi? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 4: ( 4 điểm) Mẹ cho em một hộp bút chì màu. Em đang dùng 1 chiếc để vẽ. Trong hộp còn 9 chiếc bút nữa. Hỏi hộp bút chì màu có tất cả bao nhiêu chiếc? .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Bài 5:( 3 điểm ) Hình bên có mấy đoạn thẳng? Kể tên . M A O B o đề 6 Môn Toán Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 4 điểm ) a,( 2 điểm ) - 4... + 2... - ...7 + ..6 ...3 . 5 1.. 4... 14 87 35 98 b, ( 2 điểm ) 72 + .... = 85 50 - .... = 30 ... - 25 = 53 21 = ....- 24 Bài 2:( 4 điểm ) Điền dấu >, <, = vào ô trống 32 + 36 46 +11 42 + 24 87 - 21 68 – 23 24 + 22 95 – 52 87 - 34 Bài 3: ( 3điểm) Hôm nay là ngày thứ sáu. Mấy ngày nữa thì đến thứ sáu liền sau ? Vì sao? Bài 4:(4) Tuấn có 10 hòn bi . Tuấn có nhiều hơn Bình 4 hòn bi. Hỏi Bình có mấy hòn bi? Bài 5:( 3 điểm ) Hình dới đây có mấy hình tam giác? kể tên. 1 2 3 4 đề 8 Môn Toán Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.( 4 điểm) a.( 2 điểm) + 3 . + 4 . - 9 . - 7 . . 0 ..9 26 .3 4 8 89 . 3 65 b, ( 2 điểm) + 20 = 60 56 = . - 13 - 34 = 54 41 = - 64 Bài 2( 4 điểm ) a. Nối ô trống với số thích hợp ( 2 điểm ) 15 + 43 < < 87 - 26 62 61 59 58 b, Điền số ( 2 điểm ) 95 - 14 + 30 - 12 + 16 Bài 3: ( 3 điểm) Chú bạn Tú hỏi: “ Năm nay cháu học lớp mấy rồi” ? Tú đáp “ Lấy số nhỏ nhất có hai chữ số trừ đi số lớn nhất có một chữ số thì ra lớp cháu đang học”. Vậy Tú học lớp mấy? Bài 4: ( 4 điểm ) Hồng cắt đợc một số lá cờ. Hồng cho em 5 lá cờ và cho bạn 3 lá cờ, Hồng còn lại 10 lá cờ. Hỏi Hồng có bao nhiêu lá cờ? Bài 5: ( 3 điểm )a. Hình bên có mấy điểm? Kể tên | | | b.Có mấy đoạn thẳng? Kể tên. A B C Đề 9 Môn Toán Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 4 điểm ) a,( 2 điểm ) + 2... + 4... - ...8 - ..5 ...0 13 10 4... 75 ...8 3... 30 b, ( 2 điểm ) ....+ 10 = 89 6 5 - .... = 30 ... - 17 = 20 11 = ....- 54 Bài 2:( 4 điểm ) a, Điền dấu + , - ( 2 điểm ) 4 2 3 = 3 3 2 3 = 8 b, Điền số vào ô trống ( 2 điểm ) -52 +45 78 -15 +26 Bài 3: (3điểm) Thứ t tuần này là ngày 21. Hỏi thứ t tuần liền sau là ngày mấy trong tháng? Bài 4: (4 điểm) Hoà có sợi dây dài 97 cm. Lan có sợi dây dài 85 cm. Sợi dây của bạn nào dài hơn và dài hơn là bao nhiêu xăng ti met? Bài 5:( 3 điểm ) Hình bên có mấy hình vuông? kể tên. Môn Toán: đề 10 Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 4 điểm ) a,( 2 điểm ) 5 + < 10 10 + = 10 + 3 > 6 + 5 = 5 + 4 b, ( 2 điểm ) ....+ 22 = 56 = 20 + 12 80 - = 50 15 = .... - 20 Bài 2:( 4 điểm ) a, Điền dấu + , - ( 2 điểm ) 10 2 1 = 9 6 3 1 = 10 b, Đúng ghi Đ, sai ghi S ( 2 điểm ) 98 gồm 7 và 8 98 gồm 9 chục và 8 đơn vị Bài 3: ( 3điểm) Tuổi anh là số bé nhất có hai chữ số, em kém anh 5 tuổi. Hỏi em mấy tuổi? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 4: ( 4 điểm) Mẹ cho em một hộp bút chì màu. Em đang dùng 1 chiếc để vẽ, và cho bạn mượn 3 chiếc. Trong hộp còn lại 6 chiếc bút nữa. Hỏi hộp bút chì màu có tất cả bao nhiêu chiếc? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 5:( 3 điểm ) Hình bên có mấy hình tam giác? Kể tên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ôn luyện toán Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm a, - 4... + 2 ... - ...7 + 6 ...3 2 5 1 4 ... 1 4 ... 3 5 9 8 b, 72 + .... = 85 50 - .... = 30 ... - 25 = 53 21 = ....- 24 Bài 2:( 4 điểm ) Điền dấu >, <, = vào ô trống 32 + 36 46 +11 42 + 24 87 – 21 68 – 23 24 + 22 95 – 52 87 – 34 Bài 3: Hôm nay là ngày thứ sáu. Mấy ngày nữa thì đến thứ sáu liền sau ? Vì sao? Bài 4: Thứ hai tuần này là ngày 2 trong tháng. Hỏi thứ hai của tuần liền sau là ngày mấy trong tháng? Bài 5: Thứ ba tuần này là ngày 1 trong tháng. Hỏi thứ năm tuần liền sau là ngày mấy trong tháng? Bài 6: Tuấn có 15 hòn bi.Tuấn có nhiều hơn Bình 3 hòn bi. Hỏi Bình có mấy hòn bi? Bài 7: Huy có 14 lá cờ. Huy có ít hơn Hải 5 lá cờ. Hỏi Hải có mấy lá cờ? Bài 8: a. Hình dưới đây có mấy điểm? Hãy kể tên. b. Hình dưới đây có mấy đoạn thẳng? Hãy kể tên. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .. . . . . B C D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . H K . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: