Đề luyện thi THPT 2022 môn Vật lý Lớp 12 - Trịnh Minh Hiệp (Có đáp án)

pdf 8 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 23/06/2022 Lượt xem 406Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi THPT 2022 môn Vật lý Lớp 12 - Trịnh Minh Hiệp (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề luyện thi THPT 2022 môn Vật lý Lớp 12 - Trịnh Minh Hiệp (Có đáp án)
Luyện THPT 2022 
Trịnh Minh Hiệp  ĐT: 0987.456.067 
SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA L1 
(25/2/ 2022) 
 
Câu 1: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng . Hệ thức đúng 
là 
 A. v = 2f B. 
f
v 

 C. v
f

 D. v = f 
Câu 2: Gọi tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí là c. Một mạch LC đang dao động tự do, người ta đo 
được điện tích cực đại trên tụ điện là q0 và dòng điện cực đại trong mạch là là I0. Nếu dùng mạch này làm mạch 
chọn sóng cho máy thu thanh thì bước sóng mà nó bắt được tính bằng công thức 
 A. 0
0
I
q
  B. 0
0
q
2 c
I
   C. 0 02 cq I   D. 0 02 c q I   
Hướng dẫn 
+ Ta có: 0
0
00 0 0
0
2 c LC
q
2 c.q1
II q q LC
ILC
  

   
    

  Chọn B 
Câu 3: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài ℓ đang dao động điều hòa. Tần số dao 
động của con lắc là 
 A. 
1
2 g
 B. 2
g
 C. 
1 g
2
 D. 
g
2 
Câu 4: Trong dao động điều hòa thì gia tốc biến đổi 
 A. sớm pha 
2

 so với li độ. B. ngược pha với li độ. 
 C. cùng pha với vận tốc. D. chậm pha 
2

 so với vận tốc. 
Câu 5: Hạt tải điện trong chất điện phân là 
 A. ion dương và Electron. B. ion âm, ion dương và Electron 
 C. Electron D. ion âm và ion dương. 
Câu 6: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng 
 A. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. 
 B. pha ban đầu nhưng khác tần số. 
 C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. 
 D. biên độ nhưng khác tần số. 
Câu 7: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện 
và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian 
 A. với cùng biên độ. B. với cùng tần số. C. luôn cùng pha nhau. D. luôn ngược pha nhau. 
Câu 8: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng 
 A. dự trữ điện tích của nguồn điện. B. tác dụng lực của nguồn điện 
 C. thực hiện công của nguồn điện. D. tích điện cho hai cực của nó. 
Câu 9: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo 
phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu 
đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng 
 A. 2k với k = 0; 1; 2; B. k với k = 0; 1; 2; 
 C. (k + 0,5) với k = 0; 1; 2; D. (2k + 1) với k = 0; 1; 2; 
Câu 10: Một con lắc lò xò gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục quanh vị trí 
cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là 
Luyện THPT 2022 
Trịnh Minh Hiệp  ĐT: 0987.456.067 
 A. F kx  B. 2
1
F kx
2
  C. F kx D. 2
1
F kx
2
 
Câu 11: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động 
 A. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. B. với tần số bằng tần số dao động riêng. 
 C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. mà không chịu ngoại lực tác dụng. 
Câu 12: Con lắc lò xo dao động điều hòa thì năng lượng dao động của con lắc 
 A. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. B. tỉ lệ với biên độ dao động. 
 C. tỉ lệ với bình phương độ cứng. D. biến thiên điều hòa theo thời gian. 
Câu 13: Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện 
năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là 
 A. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. B. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. 
 C. giảm tiết diện dây truyền tải điện. D. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện. 
Câu 14: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng 
 A. tự cảm. B. cộng hưởng điện. C. điện phân. D. cảm ứng điện từ. 
Câu 15: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm Q, tại một điểm trong chân không, 
cách điện tích Q một khoảng r là 
 A. 9
Q
E 9.10 .
r
  B. 9
2
Q
E 9.10 .
2r
 C. 9
Q
E 9.10 .
r
 D. 9
2
Q
E 9.10 .
r
 
Câu 16: So với âm cơ bản, họa âm bậc bốn do cùng một dây đàn phát ra có 
 A. tốc độ truyền âm lớn gấp 4 lần. B. tần số lớn gấp 4 lần. 
 C. cường độ lớn gấp 4 lần. D. biên độ lớn gấp 4 lần. 
Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(t) (U0,  > 0) vào hai đầu một điện trở thuần R thì cường độ dòng 
điện qua mạch được xác định bằng biểu thức i = I0cos(t + ) (I0 > 0). Giá trị của  là 
 A. 0 B. 
2

 C. 
2

 D.  
Câu 18: Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sỹ Nguyễn Đình Phúc có đoạn: Tiếng đàn bầu của ta cung 
thanh là tiếng mẹ, công trầm là giọng cha, ngân nga em vẫn hát, tích tịch tình tình tang. Ở đây “thanh” và 
“trầm” nói đến đặc trưng nào của âm 
 A. Độ to. B. Độ cao. C. Âm sắc. D. Cường độ âm. 
Câu 19: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương có phương trình li độ lần lượt là 
 1 1 1x A cos t    và  2 2 2x A cos t    . Biên độ dao động tổng hợp của vật được tính bằng biểu thức 
 A.  2 21 2 1 2 2 1A A A 2A A cos     B.  
2 2
1 2 1 2 2 1A A A 2A A cos     
 C.  2 21 2 1 2 2 1A A A 2A A cos      D.  
2 2
1 2 1 2 2 1A A A 2A A cos      
Câu 20: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U0cos(t) thì độ lệch pha 
giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch được xác định theo công thức 
 A. 
1
L
Ctan
R
 
  B. 
L C
tan
R
 
  C. 
1
C
Ltan
R
 
  D. 
L C
tan
R
 
  
Câu 21: Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 0,5 F. Tần số 
góc dao động của mạch là 2000 rad/s. Giá trị L là 
 A. 1 mH. B. 0,5 mH. C. 0,5 H. D. 5 mH 
Hướng dẫn 
+ Ta có: 
2 2 6
1 1 1
L 0,5H
C 2000 .0,5.10LC

    

  Chọn C 
Câu 22: Dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ 16 A xuống 0 A trong 0,01 s thì suất điện động tự cảm trong 
cuộn có độ lớn 64 V. Độ tự cảm của cuộn dây là 
 A. 0,032 H. B. 0,04 H. C. 4,0 H D. 0,25 H 
Hướng dẫn 
Luyện THPT 2022 
Trịnh Minh Hiệp  ĐT: 0987.456.067 
+ Ta có: tc2 1
tc
2 1
e . ti ii 64.0,01
e L L L 0,04H
t t i i 0 16

     
   
  Chọn B 
Câu 23: Trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định có chiều dài 1,2 m đang có sóng dừng ổn định. Biết sóng 
truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là 
 A. 2 B. 5 C. 4 C. 3 
Hướng dẫn 
+ Ta có: 
v 2 f 2.1,2.100
k k k 3
2 2f v 80

       Chọn D 
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn cảm thuần có có độ tự cảm L = 0,1 H thì cường độ dòng điện 
qua cuộn cảm có dạng  i 3 2 cos 200t (A) (t tính bằng s). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm 
 A. 60 V B. 30 V C. 30 2 V D. 60 2 V 
Hướng dẫn 
+ Ta có: L L LZ L 20 U I.Z 3.20 60V        Chọn A 
Câu 25: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần 
mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V. Hệ số công suất của đoạn 
mạch là 
 A. 1 B. 0,8 C. 0,7 D. 0,5 
Hướng dẫn 
+ Ta có: R
UR 100
cos 0,5
Z U 200
      Chọn D 
Câu 26: Phân tử môi trường M trên phương truyền sóng cơ dao động với phương trình 
 Mu 4cos 10 t 0,05 x    mm trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Bước sóng là 
 A. 40 cm. B. 20 cm. C. 10 cm. D. 80 cm. 
Hướng dẫn 
+ Ta có:  
2 x 2
0,05 x 40 cm
0,05

    

  Chọn A 
Câu 27: Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với li độ x 4cos 5 t
6
 
   
 
(cm, s). Vận tốc của vật tại thời 
điểm t = 0,25 s gần nhất giá trị nào ? 
 A. 3,7 cm/s. B. 16,0 cm/s. C. -16,0 cm/s. D. -3,7 cm/s. 
Hướng dẫn 
+ Ta có:  t 0,025sv x ' 20 sin 5 t v 16,26 cm / s
6
          
 
  Chọn B 
Câu 28: Con lắc lò xo gồm vật m = 500 g và lò xo k = 400 N/m dao động điều hòa. Động năng con lắc biến 
thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 
 A. 0,05 s. B. 0,01 s. C. 0,22 s. D. 0,11 s. 
Hướng dẫn 
+ Chu kì con lắc lò xo là: 
m
T 2 0,22s
k
   
+ Độn năng biến thiên với chu kì T’ = 0,5T = 0,11 s  Chọn D 
Câu 29: Một sóng dọc truyền theo trục Ox với tần số 40 Hz, tốc độ truyền sóng là 240 cm/s và biên độ sóng là 
4 cm. Gọi A và B là hai phần tử trên phương truyền sóng có vị trí cân bằng cách O lần lượt là 20 cm và 27 cm. 
Khi có sóng truyền qua thì khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử A, B là 
 A. 7,00 cm. B. 3,00 cm. C. 6,32 cm. D. 11,00 cm 
Hướng dẫn 
Luyện THPT 2022 
Trịnh Minh Hiệp  ĐT: 0987.456.067 
+ Bước sóng:  
v 240
6 cm
f 40
    
+ Khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của A và B là: x = 27 – 20 = 7 cm 
+ Độ lệch pha giữa hai điểm A, B: 
2 x 2 .7 7
6 3
  
   

+ Khoảng cách giữa hai điểm A, B tính theo phương dao động: 
  2 2 2 2max 1 2 1 2
7
u A A 2A A cos 4 4 2.4.4.cos 4 cm
3

         
+ Vì sóng dọc nên khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm A, B là: AB = x + umax = 11 cm  Chọn D 
Câu 30: Ba vật A, B, C có cùng khối lượng dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, li độ lần lượt là x1, 
x2, x3 với 3 1 2x x x  có cơ năng tương ứng là W, 2W, 3W. Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Tại thời điểm t, tỉ số 
độ lớn li độ của vật B và độ lớn li độ của vật A là 
9
8
 thì tỉ số tốc độ của vật B và tốc độ của vật A gần nhất giá 
trị 
 A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 
Hướng dẫn 
+ Nhận thấy: 2 2 2 2 2 23 1 2 3 1 2 3 1 2
1 1 1
W W W kA kA kA A A A
2 2 2
        
  
2 2
1 21 2 1 1 2 2 2
1 2 2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1
v vx x 2x v 2x v x
x x 1 0
A A A A A A x
         
 
2
2 2
1 2 2 2 2
2 2 2
21 2 1 1 1
1
1
kAv v v A W9 8 8 8 82 .2 1,78
1A A 8 v 9 A 9 9 W 9
kA
2
        Chọn A 
Câu 31: Con lắc lò xo dao động điều hoà với đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wđ, vào thời gian t 
như hình vẽ. Tần số dao động của con lắc là 
 A. 37,50 Hz. 
 B. 18,75 Hz. 
 C. 10 Hz. 
 D. 20 Hz. 
Hướng dẫn 
+ Chu kì của động năng: 
10 40
T ' .8 ms
6 3
  
+ Chu kì dao động của con lắc là: 
3
80 1 1
T 2T ' ms f 37,5Hz
803 T
.10
3

       Chọn A 
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u = 220cos(100t), vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R 50 3  , cuộn dây 
thuần cảm có độ tự cảm 
1
L 

 (H) và tụ điện có điện dung 
42.10
C



 (F) mắc nối tiếp. Biểu thức dòng điện 
trong mạch là 
 A.  i 2,2 2 cos 100 t A
3
 
   
 
 B.  i 2,2cos 100 t A
6
 
   
 
 C.  i 2,2 2 cos 100 t A
3
 
   
 
 D.  i 2,2cos 100 t A
6
 
   
 
Hướng dẫn 
Wđ 
t (ms) O 10 
Luyện THPT 2022 
Trịnh Minh Hiệp  ĐT: 0987.456.067 
+ Ta có: 
   
L
L CC
Z L 100
u u 220 0
i 2,21
R Z Z 6Z 50 Z 50 3 100 50
C
   
 
     
     

i i
  Chọn B 
Câu 33: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không với bước sóng 300 m, cường độ điện trường cực đại là 
E0, và cảm ứng từ cực đại là B0. Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 75 m (điểm N xa 
nguồn hơn so với điểm M). Biết tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không là 3.108 m/s. Tại thời điểm t cảm 
ứng từ tại M có giá trị 0
B
2
 và đang giảm. Tại thời điểm t’ = t + t thì cường độ điện trường tại điểm N có độ lớn 
là 0
E
2
. Giá trị nhỏ nhất của t là 
 A. 
1
s
3
 B. 
1
s
4
 C. 
1
s
6
 D. 
1
s
12
 
Hướng dẫn 
+ Độ lệch pha giữa hai điểm M, N: 
2 d
2
 
  

  Điểm M sớm pha hơn N một góc 
2

+ Tại một điểm và ở cùng thời điểm, cảm ứng từ cùng pha với cường độ điện trường nên cảm ứng từ tại điểm N 
ở thời điểm t’ có độ lớn là 0
B
2
+ Gọi B’M và B’N là cảm ứng từ tại M và N tại thời điểm t’. Vì B’M vuông pha B’N nên: 
0
N
2 2 B
B'
N 0M 2
M
0 0
B' B 3B'
1 B'
B B 2
   
       
   
+ Tại thời điểm t, cảm ứng từ tại M là 0M
B
B
2
 và đang giảm nên t nhỏ nhất để 0M
B 3
B'
2
  là: 
T
6c
T T T 1 1
t t .10 s s
12 6 4 4.c 4 4


          Chọn B 
Câu 34: Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và 
phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10 m thì mức cường độ âm là 80 dB. Tại điểm cách nguồn âm 1 m 
thì mức cường độ âm là 
 A. 100 dB B. 130 dB C. 140 dB D. 125 dB 
Hướng dẫn 
+ Ta có: 1 1
2 1 2 1
2 2
R R 10
L L 20lg L L 20lg 80 20lg 100dB
R R 1
 
        
 
  Chọn A 
Câu 35: Một mạch dao động LC lí tưởng có tần số góc 104 (rad/s). Tại thời điểm t điện tích trên tụ là -1 C. 
Tại thời điểm t’ = t + 0,5.10-4 s thì cường độ dòng điện trong mạch là 
 A. 0,01 A. B. -0,001 A. C. 0,001 A. D. -0,01 A 
Hướng dẫn 
+ Tại thời điểm t điện tích q = q1 và trễ pha hơn i1 một góc 
2

+ Sau thời gian t = 0,5.10-4 s thì i1 quay thêm một góc .t
2

    thành i2 
+ Lúc này i2 và ngược pha với q1 nên: 0 0
2 1 2 1
0 0 0 0
I Qi q i q
I Q Q Q
 
    

     4 62 1i q 10 . 10 A
100
        
  Chọn A 
q1 
i1 
i2 
 
Luyện THPT 2022 
Trịnh Minh Hiệp  ĐT: 0987.456.067 
Câu 36: Xét đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp trong đó cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một 
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì ZL = 1,5ZC. Tại thời điểm điện áp tức thời hai 
đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là 50 V và 40 V thì điện áp tức thời hai đầu mạch lúc này là 
 A. 10 29 V. B. 150 V. C. 60 V. D. 30 V 
Hướng dẫn 
+ Tại thời điểm t ta có: L L L
L C
C C C
u Z Z
u u 1,5.40 60V
u Z Z
 
         
 
+ Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch tại thời điểm t: u = uR + uL + uC = 50 – 60 + 40 = 30 V  Chọn D 
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần 
số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn AM 
chứa biến trở R, đoạn MN chứa cuộn dây có điện trở thuần r và độ 
tự cảm 
3
L 

 H và đoạn NB chứa tụ điện có điện dung C thay đổi 
được. Thay đổi điện dung của tụ điện sao cho dung kháng của tụ 
điện luôn nhỏ hơn cảm kháng của cuộn cảm. Độ lệch pha giữa điện 
áp trên đoạn MB so với điện áp trên đoạn AB là . Sự phụ thuộc 
của  vào điện dung C được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. 
Điện trở R gần nhất với giá trị 
 A. 110  B. 101  C. 118  D. 120  
Hướng dẫn 
+ Ta có: 
 
   
L C L C
L CrLC
rLC 2
L C L CrLC L C
Z Z Z Z
R Z Ztan tan r R rtan
Z Z Z Z1 tan .tan R r r Z Z1 .
r R r
 
           
      

         L C
2 X Z Z 2
L C L C
R R
Z Z Z Z R r r 0 X X R r r 0
tan tan
 
          
 
+ Theo Vi-ét:        1 2 L C1 L C2 L C1 L C2
b R R
X X Z Z Z Z R tan Z Z Z Z
a tan tan
                 
 Với: 
L
C1 5
1
C2 5
2
Z L 300
1 1
Z 265,26
C 100 .1,2.10
R 108
1 1
Z 176,84
C 100 .1,8.10
0,6rad


   

    
  
  
    
  

 
  Chọn A 
Câu 38: Người ta dùng máy biến áp lý tưởng để truyền tải điện từ máy phát điện có điện áp hiệu dụng hai cực 
không đổi đến nơi tiêu thụ có công suất tiêu thụ không đổi bằng đường dây tải điện một pha thì hiệu suất truyền 
tải trên đường dây tải điện là H. Khi thay máy biến áp A bằng máy biến áp B có cùng số vòng sơ cấp nhưng số 
vòng thứ cấp khác nhau n vòng thì hiệu suất truyền tải trên đường dây tải điện là 88% hoặc 95%. Biết điện áp 
và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Giá trị của H là 
 A. 92,6%. B. 94,6%. C. 93,5%. D. 91,7% 
Hướng dẫn 
+ Ta có:  
ttPH
tt ttP
2 2 2 2
P .R P .RP.R P.R
H 1 h 1 1 H 1 H 1 H H
U U H.U U

             
 (rad) 
C (10
-5
 F) 
0,6 
1,2 1,8 0 
Luyện THPT 2022 
Trịnh Minh Hiệp  ĐT: 0987.456.067 
+ Khi dùng máy biến áp A thì:   tt
2
P .R
1 H H
U
  
+ Khi dùng máy biến áp B có cuộn thứ cấp khác (hơn kém n vòng) thì: 
 
 
 
 
tt
2
tt
2
P .R
1 H ' H '
U '
P .R
1 H '' H ''
U ''

 


  


+ Suy ra ta có: 
 
 
 
 
1 H H U'
1 H ' H ' U
1 H H U''
1 H '' H '' U
 






 (1) 
+ Mặt khác ta có: 
2 2
2 22 2 2 2 2
2 1
2 21 1 1 2 2
2 2
N' N nU'
U N NU N N N n N nU' U''
U U 2
N'' N nU''U N N U U N N
U N N

 
 
        
  

 (2) 
+ Từ (1) và (2) ta có: 
 
 
 
 
1 H H 1 H H
2
1 H' H' 1 H'' H ''
 
 
 
+ Thay số ta có: 
 
 
 
 
1 H H 1 H H
2 H 0,9265 92,65%
1 0,88 0,88 1 0,95 0,95
 
    
 
  Chọn A 
Câu 39: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 10 cm dao động cùng biên độ, cùng 
pha, tạo ra sóng cơ có bước sóng 4 cm. C là điểm trên mặt nước sao cho ABC là tam giác vuông tại C với BC = 
8 cm. D và F là hai cực đại giao thoa trên BC xa nhau nhất. Độ dài đoạn DF gần nhất với giá trị 
 A. 2,8 cm. B. 5,1 cm. C. 1,1 cm D. 6,2 cm. 
Hướng dẫn 
+ Ta có: 
AB 10
2,5
4
CA CB 6 8
0,5
4

  

    
 
+ Vậy, điểm D phải thuộc cực đại k = 2 và điểm F 
thuộc cực đại k = 0. 
+ Vì D thuộc cực đại k = 2 nên: 
 DA DB k 2.4 8 DA DB 8        (1) 
+ Áp dụng định lí hàm cos cho tam giác ABD ta có: 
 2 2 2DA AB DB 2AB.DB.cosB   (2) 
+ Lại có: 
CB
cosB 0,8
AB
  (3) 
+ Thay (1) và (3) vào (2) ta có:    
2 2 2DB 8 10 DB 2.10.DB.0,8 DB 1,125 cm      
+ Lại có:  
OB 5
cosB 0,8 FB 6,25 cm
FB FB
     
+ Khoảng cách giữa hai điểm F, D là: FD = FB – DB = 6,25 – 1,125 = 5,125 cm  Chọn B 
A B 
C 
D 
F 
K = 0 
Luyện THPT 2022 
Trịnh Minh Hiệp  ĐT: 0987.456.067 
Câu 40: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, được treo vào buồng thang máy đứng yên. Vị trí cân bằng ban đầu 
của nó là O. Kéo lệch con lắc ra vị trí A sao cho con lắc tạo với phương thẳng đứng một gócbằng 3o. Rồi thả 
cho con lắc dao động không vận tốc đầu. Đúng lúc con lắc lần đầu tiên đến O thì thang máy rơi tự do. Lấy g = 
10 m/s
2
. Thời gian từ lúc thả vật đến thời điểm đầu tiên mà dây treo con lắc hợp với phương thẳng đứng một 
góc 90° gần nhất với giá trị 
 A. 12,94 s B. 9,56 s. C. 9,98 s. D. 14,73 s. 
Hướng dẫn 
+ Chu kì dao động của con lắc đơn: T 2 1,987s
g
   
+ Thời gian con lắc đi từ A đến O là: 
AO
T
t
4
 
+ Vận tốc con lắc tại O là: 
O 0 0 0
g
v S . . g .      
   O
3 10
v 10. m / s
180 60
 
  
+ Vì khi con lắc vừa đến O thì thang máy rơi tự do nên trong hệ quy 
chiếu gắn với thang máy chỉ còn lực căng dây. Dưới tác dụng của lực 
căng dây, con lắc sẽ chuyển động tròn đều với vận tốc v = vO 
+ Thời gian để con lắc chuyển động từ O đến B là: 
  OB
. 1.
s OB 2 2t 3 10 s
v v v 10
60
 
    

+ Vậy, thời gian để con lắc chuyển động từ lúc thả (tại A) đến khi đến B là: 
 t = tAO + tOB = 
1,987
3 10 9,98s
4
   Chọn C 
O 
A 
B 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_luyen_thi_thpt_2022_mon_vat_ly_lop_12_trinh_minh_hiep_co.pdf