PHÒNG GD & ĐT YÊN LẠC TRƯỜNG THCS HỒNG PHƯƠNG KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài : 120 phút(không kể thời gian giao đề) PHẦN I: TNKQ ( 2 điểm ) Hãy viết vào bài thi chỉ một chữ cái A (hoặc B, C, D) đứng trước câu trả lời đúng vào bài thi. Câu 1: Biểu thứcxác định khi và chỉ khi: A. x ≥ B. x < C. x ≥ D. x ≤ Câu 2: Hệ phương trình: có nghiệm là: A. (2;-3) B. (2;3) C. (0;1) D. (-1;1) Câu 3: Giá trị của biểu thức là: A. 0 B. 2 C. -1 D.1 Câu 4: Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O;R) cắt nhau tại M. Nếu MA = R thì góc ở tâm AOB bằng: A. 1200 B. 900 C. 600 D. 450 PHẦN II: TỰ LUẬN ( 8 điểm ) Câu 5: (0,5 điểm) Rút gọn biểu thức Câu 6: (1,75 điểm) Cho phương trình bậc hai x2 – 2(m + 2)x + m2 + 7 = 0 (1) (m là tham số) Giải phương trình (1) khi m = 1. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1x2 – 2(x1 + x2) = 4 Câu 7: (1,5 điểm) Quãng đường AB dài 120 km. Hai xe máy khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B. Vận tốc của xe máy thứ nhất lớn hơn vận tốc của xe máy thứ hai là 10 km/h nên xe máy thứ nhất đến B trước xe máy thứ hai 1 giờ. Tính vận tốc của mỗi xe? Câu 8: (3,5 điểm) Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến ADE tới đường tròn (B, C là hai tiếp điểm; D nằm giữa A và E). Gọi H là giao điểm của AO và BC. Chứng minh rằng ABOC là tứ giác nội tiếp Chứng minh rằng AH.AO = AD.AE Tiếp tuyến tại D của đường tròn (O) cắt AB, AC theo thứ tự tại I và K. Qua điểm O kẻ đường thẳng vuông góc với OA cắt tia AB tại P và cắt tia AC tại Q. Chứng minh rằng IP + KQ PQ. Câu 9: (0,75 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng: . ----------------Hết---------------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh:.............................................................................................Số báo danh:.............................................. PHÒNG GD & ĐT YÊN LẠC TRƯỜNG THCS HỒNG PHƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài : 120 phút(không kể thời gian giao đề) PHẦN I: TNKQ ( 2 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án A B D A PHẦN II: TỰ LUẬN ( 8 điểm ) Câu 5: (0,5 điểm) Q = = = = 1 Câu 6: (1,75 điểm) a) Giải phương trình (1) khi m = 1. Khi m = 1 ta có phương trình: Vậy phương trình có hai nghiệm và (0,75 điểm) b) Để phương trình (1) có nghiệm x1, x2 thì (*) Theo định lí Vi –ét, ta có: Theo bài ra x1x2 – 2(x1 + x2) = 4 ta có: Đối chiếu điều kiện (*) ta có m = 5 là giá trị cần tìm. (1,0 điểm) Câu 7: (1,5 điểm) Gọi vận tốc của xe máy thứ hai là vận tốc của xe máy thứ nhất là Theo bài ra ta có phương trình: Đối chiếu điều kiện ta có x = 30. Vậy vận tốc của xe thứ nhất là 40 (km/h) và vận tốc của xe thứ hai là 30 (km/h) Câu 8:(3,5 điểm) a) Vì AB, AC là tiếp tuyến của (O) nên gócABO = gócACO = 900 Suy ra gócABO + gócACO = 1800 Vậy tứ giác ABOC nội tiếp. (1,0 điểm) b) Ta có: ABO vuông tại B có đường cao BH, ta có: AH.AO = AB2 (1) Lại có ABD đồng dạng với AEB (g.g) AB2 = AD.AE (2) Từ (1) và (2) suy ra: AH.AO = AD.AE (1,0 điểm) c) (1,5 điểm) Xét tam giác OIP và KOQ có : gócP = gócQ (Vì tam giác APQ cân tại A) gócO1 = gócA1 = 900 – gócQ và gócO2 = gócO3 = 900 – gócK2 Ta có: gócKOQ = gócO 1 + gócO2 = gócA1 + 900 – gócK2 (3) Lại có: gócOIP = gócI1 = gócI2 = 1800 – gócIOK – gócK2 = 1800 – ½ gócBOC – gócK2 = 1800 – ½(1800 – gócA) – gócK2 Suy ra : gócOIP = 900 + gócA1 – gócK2 (4) Từ (3) và (4) suy ra : gócKOP = gócOIP Do đó OIP đồng dạng KOQ (g - g) Từ đó suy ra IP.KQ = OP.OQ = hay PQ2 = 4.IP.KQ Mặt khác ta có: 4.IP.KQ (IP + KQ)2 (Vì ) Vậy . Câu 9: (0,75 điểm) Ta có với x, y > 0 thì: ( x+y)2 Dấu “=” xảy ra khi x = y. Áp dụng bất đẳng thức (*) và do a+b+c = 1 nên ta có: Tương tự ta có: . Dấu “=” xảy ra ----------------Hết----------------
Tài liệu đính kèm: