Đề ktđk giữa học kì II - Môn Toán lớp 4 năm học 2015 - 2016 ( thời gian làm bài: 40 phút - không kể thời gian giao đề )

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 800Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ktđk giữa học kì II - Môn Toán lớp 4 năm học 2015 - 2016 ( thời gian làm bài: 40 phút - không kể thời gian giao đề )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ktđk giữa học kì II - Môn Toán lớp 4 năm học 2015 - 2016 ( thời gian làm bài: 40 phút - không kể thời gian giao đề )
PHÒNG GD & ĐT VĨNH TƯỜNG
TRƯỜNG TH VÂN XUÂN
ĐỀ KTĐK GIỮA HKII - MÔN TOÁN LỚP 4
NĂM HỌC 2015 - 2016
( Thời gian làm bài: 40 phút - không kể thời gian giao đề )
Họ và tên HS: .................................
........................................................
Lớp: ...............................................
Nhận xét: .........................................................
..........................................................................
.........................................................................
HỌC SINH LÀM BÀI TRÊN TỜ ĐỀ THI
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng)
Câu 1: Số có 5 chữ số chia hết cho 2; 5 và 9 là:
A. 59 781 	 B. 57 015	C. 51 750	D. 52 182
Câu 2: Số gồm 15 nghìn, 15 trăm, 15 chục và 15 đơn vị được viết là:
A. 166 515
B. 155350
C. 15151515
D. 16 665
Câu 3: Số liền trước của số 8 572 900 là:
A. 8 572 899
B. 8 572 902
C. 7 572 989
 D. 7 572 902
Câu 4: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 120m, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích khu đất đó là:
A. 96
B. 960 m2
C. 960 000 dm2
D. 96 m2
Câu 5: Một hình bình hành có độ dài đáy là 12cm, chiều cao bằng độ dài đáy. Diện tích hình bình hành là: 
A. 54
B. 9 cm2
C. 54 cm2
D. 108 cm2
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8km 6m = .......... m . Số cần điền là:
A. 86 
B. 8006
C. 806
D. 806 cm
Câu 7: Một hình vuông có diện tích là 64 cm2, thì chu vi của nó là:
A. 64cm
B. 32cm
C. 32cm2
D. 32
Câu 8: 18 m2 715cm2 = ... cm2 
A. 180 715
B. 280 155
C. 18 715
D. 8 715
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Tính:
a) ......................................................
...................................................................
...................................................................
..................................................................
....................................................................
..................................................................
b) ....................................................
..................................................................
..................................................................
..................................................................
..................................................................
..................................................................
c) ......................................................
...................................................................
...................................................................
..................................................................
..................................................................
d) ....................................................
..................................................................
..................................................................
..................................................................
..................................................................
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
 a) 198 x 27 + 198 x 72 + 198 b) ( 15 x 42) : 6
..................
..................
..................
.................
............................................................................................................................................
Bài 3: Một đám ruộng hình chữ nhật có chu vi là 320m, chiều dài hơn chiều rộng 20m. Trên đám ruộng đó người ta cấy lúa, biết cứ 50m2 thì thu hoạch được 25kg thóc. Hỏi trên cả đám ruộng đó người ta thu hoach được bao nhiêu ki-lô-gam thóc ? 
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 4 - GIỮA HK2 
- NĂM 2015-2016
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
D
A
C
D
B
B
A
II/ PHẦN TỰ LUẬN: 
Bài 1: 
	- HS tính 
 (Chú ý yêu cầu học sinh biết rút gọn đến phân số tối giản)
Bài 2: 
	- Áp dụng nhân một số với một tổng 
	- Áp dụng một tích chia cho một số 
	- Nếu tính chậm trừ một nửa số điểm
Bài 3: 
	- Tính được nửa chu vi :320 : 2 = 160 ( m ) 
	- Vẽ được sơ đồ 
	- Tìm được chiều dài : (160 + 20) : 2 = 90 (m) 
	- Tìm được chiều rộng : 160 - 90 = 70 (m) 
	- Tính được diện tích thửa ruộng: 90 x 70 = 6300 (m2) 
	- Tìm được số thóc thu hoạch được của thửa ruộng: 
 6300 : 50 x 25 = 3150 (kg) 
	- Ghi đúng đáp số 
PHÒNG GD & ĐT VĨNH TƯỜNG
TRƯỜNG TH VÂN XUÂN
ĐỀ KTĐK GIỮA HK II - MÔN TOÁN LỚP 5
NĂM HỌC 2015 - 2016
( Thời gian làm bài: 40 phút - không kể thời gian giao đề )
Họ và tên HS: .................................
........................................................
Lớp: ...............................................
Nhận xét: ..........................................................
..........................................................................
..........................................................................
HỌC SINH LÀM BÀI TRÊN TỜ ĐỀ THI
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng)
Câu 1: Trong các phân số sau: ; ; ; phân số bằng phân số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Chữ số 3 trong số thập phân 23, 615 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng đơn vị
Câu 3: Hỗn số 4 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 4, 016
B. 4, 25
C. 4, 16
D. 0, 16
Câu 4: Số thập phân gồm: Hai mươi tư đơn vị và mười tám phần trăm được viết là:
A. 24, 18
B. 2, 4018
C. 24, 018
D. 240, 18
Câu 5: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có số học sinh giỏi Toán, số học sinh giỏi Tiếng Việt bằng số học sinh còn lại. Vậy số học sinh giỏi Tiếng Việt của lớp đó là: 
A. 9 em
B. 14 em
C. 12 em
D. 3 em
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8 m2 6 cm2 = .......... m2 . Số cần điền là:
A. 8, 0006 
B. 8, 006
C. 8, 06
D. 8, 06 m2
Câu 7: Một hình vuông có diện tích là 64 m2 , thì chu vi hình vuông đó là?
A. 34m
B. 64m
C. 32m
D. 8m
Câu 8: Tìm 24% của 420 ?
A. 10,08
B. 1,008
C. 1008
D. 100,8
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính, rồi tính:
a) 127 + 234, 18
b) 46,75 - 14,8
c) 6,7 x 4,8
d) 17,55 : 3,9
.................
..................
..................
..................
Bài 2: Một người đi trên đoạn đường dài 112km. Trong hai giờ đầu người ấy đi bằng ô tô với vận tốc 35 km/giờ. Sau đó phải đi 1,5 giờ nữa bằng xe gắn máy mới hết đoạn đường này. Hỏi:
a) Quãng đường đi xe gắn máy dài bao nhiêu ki-lô-mét?
b) Tính vận tốc của xe gắn máy? ( Với đơn vị đo là km/giờ)
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
Bài 3: Một đám ruộng hình thang vuông có đáy lớn là 84m, đáy bé bằng đáy lớn. chiều cao bằng tổng hai đáy.
a) Tính diện tích đám ruộng trên?
b) Người ta ngăn đám ruộng hình thang ra thành một hình tam giác sao cho phần ruộng còn lại là một hình chữ nhật . Tính diện tích phần tam giác được ngăn ra ( có hình vẽ )
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 5 - NĂM 2015-2016
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
D
D
C
A
C
A
C
D
II/ PHẦN TỰ LUẬN: 
Bài 1: 
	- Đặt tính đúng và tính đúng 
Bài 2: 
	a) Quãng đường người đó đi bằng ô tô là: 
 35 x 2 = 70 (km/giờ) 
	 Quãng đường người đó đi bằng xe gắn máy là:
 112 - 70 = 42 (km) 
 b) Vận tốc của xe gắn máy là:
 42 : 1,5 = 28 ( km/giờ) 
	- Ghi đúng đáp số cho 0,25 điểm
Bài 3: 
a) Tính được đáy bé của hình thang là : 84 x = 63 ( m ) 
	- Tìm được chiều cao hình thang : (84 + 63) x = 36,75 (m) 
	- Tính được diện tích thửa ruộng: ( 84 + 63) x 36,75 : 2 = 2 701,125 (m2) 
b) 	- Vẽ hình A B
 - Suy luận được: Ta thấy chiều cao hình tam giác
 BEC cũng chính là chiếu cao hình thang ABCD 
nên chiều cao là 36,75 m. 
 Đáy của hình tam giác BEC là:
 84 - 63 = 21 (m ) 
 Diện tích hình tam giác BEC là: D E C
 21 x 36,75 : 2 = 385,875 ( m2) 
	- Ghi đúng đáp số 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_ktdk_giua_hk2_mon_toa_4_5.doc