Bộ đề ôn thi môn Toán Lớp 4

docx 6 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 422Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề ôn thi môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề ôn thi môn Toán Lớp 4
ĐÈ 1
Câu 1.Khoanh trịn chữ đặt trước câu trả lời đúng
a)Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 
A. 7	B. 14 C. 17	
b)Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 3thế kỉ = .. năm:
A. 3 B . 30 C. 300
c) Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3m2 4dm2 =..... dm2
A. 304 B. 340 C. 3.400
d) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để giờ = . Phút 
 A. 15 B . 20	 C.25
 e)Cho hình thoi cĩ chiều dài hai đường chéo lần lượt là 15 cm và 2 dm thì diện tích của hình thoi đĩ là:
A. 200 cm2 B. 250 cm2 C. 300 cm2
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống :
 Câu 3. Tính 
a) b) 
 c)  d)
	Câu 4.a) Tìm x 	b) Tính giá trị biểu thức:
	..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5. Cho hình bình hành với độ dài cạnh đáy là 7cm và chiều cao 9cm. Tính diện tích hình bình đĩ.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................6. Tính. : + =  : x = .
1. Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 23 m2 47 dm2=  dm2
 a. 2347 b. 23047 c. 23407 d. 20347
2. Phân số bằng phân số nào dưới đây?
 a. b. c. d.
3. Một khu đất hình bình hành cĩ diện tích 84 m2, độ dài cạnh đáy là 6m. Tính chiều cao của khu đất ấy ?
a. 16m b. 14m c. 24m d. 504m
Phần II: 
1. Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
 ; ; ; 
2. Tính:
a) + =
b) − =
c) × =
d) : =
---------------------------------------------------------------------------------------
 ĐÈ 2
 Thời gian làm bài : 40 phút
Phần I :Mỗi bài tập dưới đây cĩ kèm theo một số câu trả lời. Hãy khoanh trịn vào chữ a, b, c, d đặt trước câu trả lời đúng.
3, Một mảnh vườn hình chữ nhật cĩ chiều dài 48m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đĩ?
.
Câu 4.Một trường tiểu học cĩ 567 học sinh, số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi trường đĩ cĩ bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÈ 3
Khoanh trịn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng:
Bài 1. 
 .Rút gọn phân số ta được phân số nào dưới đây: A. B. C. D. 
Câu 2: Chữ số thích hợp điền vào ơ trống để : 
 Số 13 chia hết cho 3 là: 
A. 1 	 B. 9 	 	 C. 8 	 D. 6
 Bài 3 : 5 giờ 20 phút =  phút ?
A. 520	B. 320	C. 70	D.5020
Bài 4. 
Cĩ 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là:
 A. B. C. D. 
B- Phần tự luận : (6 điểm)
Bài 5 : Tính
 	a. 2354 x 12 =..................................; b. + = ........................................
 	c. x = ....................................; d. : = ...................................... 
 Bài 6. Một hình thoi cĩ độ dài hai đường chéo lần lượt là m và m. Tính diện tích hình thoi đĩ.
 Giải..
............................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Bài 7. Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng tuổi bố. Tính tuổi mỗi người.
Giải
......................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................,....................................................................................................................................................................................................
 Bài 8: 	 
a. Viết các số hoặc phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 1; ;;
..
b. Điền vào chỗ chấm <<	
ĐÈ 4
Phẩn I : Trắc nghiệm( 4 điểm)
Khoanh vào ý đặt trước câu trả lời đúng:
1. Giá trị của chữ số 5 trong số 356 072 là:
 A. 56072 B. 50000 C. 50 D. 5
2. Tỉ số của 4 và 8 là:
 A. 2 B. 3 C. D. 18
3. Ở hình vẽ dưới đây hình vuơng và hình chữ nhật cĩ cùng diện tích. Chiều dài hình chữ nhật là:
 A. 5cm B. 9cm C. 16cm D. 18cm
 8cm 4cm
4. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000 000, quãng đường từ A đến B đo được 121mm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
A. 12100 m                     B. 1210 m                   C. 121 m
Phẩn II: Tự luận ( 6 điểm)
Bài 1: ( 3 điểm) Tính:
 a...............................................................................................................................
 b...............................................................................................................................
c.........................................................................................................................
Bài 2: ( 1 điểm) Tính giá trị của biểu thức m x n, với: m = 1435, n = 63
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: ( 2 điểm) Hai cửa hàng bán được 245 tấn thĩc. Tìm số thĩc mỗi cửa hàng bán được. Biết rằng số thĩc cửa hàng thứ nhất bán được bằng số thĩc bán được của cửa hàng thứ hai.
............................................................................................
Họ tên HS :................................................
Lớp : 4
 KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC
Mơn: Tốn :Đề 5
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
*Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Câu1: Giá trị của chữ số 5 trong số 583624 là:
A . 50 000 B . 5 000 C . 50 D . 500000
Câu 2: Phân số bằng phân số nào dưới đây:
	A . B . C . D . 
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m2 5cm2 = .............. cm2 là:
	A . 205 B . 2005 C . 250 D . 20005
Câu 4: Một hình thoi cĩ độ dài hai đường chéo là 25cm và 35cm. Diện tích của hình thoi là:
A . 125cm2 B . 200cm2 C . 875cm2 D . 8570cm2
Câu 5: Số thích hợp để viết vào ơ trống sao cho 69 chia hết cho 3 và 5.
	A . 5 B . 0 C . 2 D . 3
Câu 6: Trung bình cộng của 4 số là 23. Tổng của 5 số đĩ là: 
	A . 12 B . 72 C . 92 D . 150
Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 4 tấn 5 kg = ........ kg là:
	A . 345 B . 3045 C . 3450 D . 4005
Câu 8: Kết quả của phép tính: 2 + là:
	A . 1 B . C . D . 
Câu 9. Các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần là:
	A . ; ; ; B . ; ; ; 
C . ; ; ; D . ; ; ;
Câu 10: Đoạn AB trên bản đồ được vẽ theo tỷ lệ 1: 1000 dài 12cm. Độ dài thật của đoạn AB là: 
A . 120 cm B . 1 200 cm C . 12 000 cm D . 12 cm
II.PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (2điểm) Tính:
a) 2 + . .............................................................. b) 1 - .........
c) x ....................................................................c) : .........
Câu 2: ( 2 điểm) Tìm :
a) .............................................................b) 
Câu 3: Một hình chữ nhật cĩ nửa chu vi là 45cm. Chiều rộng bằng chiều dài.
Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật.
Tính diện tích của hình chữ nhật đĩ.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II : Đề 6 
MƠN: TỐN LỚP 4 
I. TR¾C NGHIƯM 
Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1 :(1 điểm). Một hình bình hành cĩ chiều cao 2dm và độ dài đáy 10cm. Diện tích hình bình hành đĩ là:
 A. 20cm2 B. 200cm2 C. 20dm2 D. 24 dm2
Câu 2 :(1 điểm). Một hình thoi cĩ độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là: 
 A. 120 dm2 B. 240 m2 C. 12m2 D. 24dm2
II. TỰ LUẬN 
Câu 1 :(3 điểm). A) Tính: a) +  b) -  B) Đặt tính rồi tính: c) 428 X 125 . d) 7368 : 24 .
Câu 2: (3 điểm). Tìm X: 
 a) X + 126 = 480 b) X – 209 = 435 c) x X = d) X : = 22
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: (1,5 điểm). Ơng hơn cháu 60 tuổi. Biết tuổi cháu bằng tuổi ơng. Tính tuổi mỗi người? 
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4. (0,5 điểm) Tính nhanh :
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_on_thi_mon_toan_lop_4.docx