MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA 1 TIẾT – ĐỀ 1 TÊN CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THƠNG HIỂU VẬN DỤNG Tổng TN TL TN TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL 1. Đo độ dài, đo thể tích (3 tiết) 1. Biết được những dụng cụ đo độ dài, đo thể tích. 2. Giới hạn đo của các dụng cụ. Đổi các đơn vị đo đơn giản. 3. Biết được một số đơn vị đo độ dài của các nước. 4. Tên các loại dụng cụ đo. 5. Xác định được GHĐ và ĐCNN của các dụng cụ. 6. Đo được độ dài một số vật, đo lượng thể tích nước bằng bình chia độ và thể tích vật rắn khơng thắm nước. Số câu hỏi C1: 1, 2 C2: 3 C2: 4a C3: 4 C5: 5, 6, 7 C5: 4b C6: 4c 8 Câu Số điểm 0,75đ 0,25đ 0,25đ 0,75đ 0,25đ 0,25đ 2,5đ 2. Khối lượng và lực ( 4 tiết) 7.Nêu được khối lượng của một vật chỉ lượng chất trong vật. 8. Nêu được tác dụng đẩy kéo cả một vật. 9. Nêu được trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng lên vật. Trọng lực cĩ phương thẳng đứng và cĩ chiều hướng về trái đất. 10. Nhận biết được đơn vị của lực. 11. Nêu được sự biến đổi của vật khi cĩ lực tác dụng. 12. Hiểu được thế nào là hai lực cân bằng. Dưới tác dụng của hai lực cân bằng vật sẽ như thế nào. 13.Sử dụng các loại cân đơn giản để cân vật. 14. Biết được GHĐ và ĐCNN các loại cân và lực kế. 15. Biết được mỗi lực cĩ những yếu tố nào. 16. Đổi được đơn vị khối lượng sang trọng lượng. Số câu hỏi C7: 8. 9 C9: 16 C10: 15 C11:(2), (3) C7: 1 C8: 2 C12:13. 14, (4) C12: 3 C15: 10, 11, 12, (1) C15:(5) C16: 4d 17 câu Số điểm 2đ 1đ 0,75đ 2đ 1đ 0,5đ 0,25đ 7,5đ Tổng số câu hỏi 10 5 7 3 25 câu Tổng số điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% Họ và tên: Lớp: ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 6 – ĐỀ 1 Thời gian 45 phút (không kể thời gian phát đề) A.Trắc Nghiệm: (6đ) I. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau : (16 x 0,25đ=4đ) Câu 1: Khi đo độ dài một vật , người ta chọn thước đo: A. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp C. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thước D. Thước đo nào cũng được Câu 2 : Đơn vị đo độ dài của Việt Nam là : A. Kg B. m C. Lít D. N Câu 3 : Dụng cụ đo độ dài là : A. Thước B.Bình chia độ C.Cân D.Ca đong Câu 4: Trong các thước dưới đây , thước nào thích hợp nhất để đo độ dài sân trường A.Thước thẳng có GHĐ 1 m và ĐCNN 1 mm B.Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 5mm C.Thước dây có GHĐ 150 cm và ĐCNN 1 mm D.Thước thẳng có GHĐ 1 m và ĐCNN 1cm Câu 5 : Hãy chọn bình chia độ phù hợp nhất trong các bình chia độ dưới đây để đo thể tích 1 lượng chất lỏng còn gần đầy chai 0,5 lít A. Bình 1000ml có vạch chia tới 10ml B. Bình 500ml có vạch chia tới 2ml C. Bình 100ml có vạch chia tới 1ml D. Bình 500ml có vạch chia tới 5ml Câu 6 : Ngừơi ta dùng 1 bình chia độ ghi tới cm3 chứa 55cm3 để đo thể tích của một hòn đá . Khi thả hòn đá vào bình , mực nứơc trong bình dâng lên tới vạch 86 cm3 . Hỏi kết quả ghi sau đây kết quả nào đúng A. V=86 cm3 B. V=55 cm3 C. V=31 cm3 D. V= 141 cm3 Câu 7 : Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vât rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng A. Thể tích bình tràn B. Thể tích bình chứa C. Thể tích phần nước tràn từ bình tràn sang bình chứa D.Thể tích nước còn lại trong bình Câu 8 : Trên hộp mức có ghi 250g . Số đó chỉ A. Sức nặng củahộp mức B. Thể tích hộp mức C. Khối lượng của hộp mức D. Sức nặng và khối lượng của hộp mức Câu 9 : Một lít nước có khối lượng 1kg vậy 1m3 nứơc có khối lượng là A. 10kg B. 1 tấn C. 1 tạ D. 1kg Câu 10 : Bốn học sinh làm thí nghiệm đo khối lượng của cùng một vật bằng một cái cân có ĐCNN là 10g. Kết quả nào sau đây là đúng A. 298g Bb. 302g C. 300g D. 305g Câu 11 : GHĐ của cân Rôbécvan là : A. Khối lượng quả cân lớn nhất B. Khối lượng quả cân nhỏ nhất C. Tổng khối lượng của các quả cân D. Tất cả đều sai Câu 12 : ĐCNN của cân Rôbécvan là : A. Khối lượng quả cân lớn nhất B. Khối lượng quả cân nhỏ nhất C. Tổng khối lượng của các quả cân D. Tất cả đều sai Câu 13 : Hai lực cân bằng là 2 lực A. Mạnh như nhau B. Mạnh như nhau, cùng phương ,cùng chiều C. Mạnh như nhau, cùng phương ,ngược chiều và cùng đặt vào một vật D. Mạnh như nhau, cùng phương ,cùng chiều và cùng đặt vào một vật Câu 14 : Khi quả bóng đập vào bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả gì A.Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng B.Chỉ làm biến dạng quả bóng C.Không làm biến dạng và không làm biến đổi chuyển động của quả bóng D.Vừa làm biến dạng quả bóng , vừa làm biến đổi chuyển động của quả bóng Câu 15 : Đơn vị của lực là A. N B.Kg C. m D.Lít Câu 16 : Nếu không có ảnh hưởng của gió thì khi thả một vật , vật sẽ rơi theo phương nào A. Phương thẳng đứng B. Phương của dây dọi C. Phương của trọng lực D. Tất cả đều đúng II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống sau : (8 x 0,25đ = 2đ) 1. Mỗi lực có(1) và chiều xác định 2. Hai người kéo co mạnh như nhau thì họ tác dụng vào dây hai lực (2) sợi dây chịu tác dụng của hai lực này sẽ (3) 3. Khi vật A tác dụng lên vật B một lực thì sẽ làm (4) hoặc làm (5) vật B. Hai kết quả này có thể cùng xảy ra 4. Trọng lực là (6) của trái đất 5. Trọng lực có phương (7) và có chiều (8) B. Tự luận : (4đ) 1 Khối lượng của một vật là gì? đĐơn vị của khối lượng? Dụng cụ đo khối lượng? (1đ) 2. Lực là gì ? Mỗi lực cĩ những yếu tố nào? (1đ) 3. Thế nào là hai lực cân bằng? Hai lực cân bằng có những đặc điểm gì ? (1đ) 4. Đổi đơn vị: (1đ) a) 3,2m=.mm b) 3,2 l =.cc c) 7500kg = tấn d) Trọng lượng của quả cân 200g là ..N ĐÁP ÁN ĐỀ 1 A.Trắc Nghiệm: (6đ) I. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau : (16x0,25đ=4đ) 1.B 2.B 3.A 4.B 5.B 6.C 7.C 8.C 9.B 10.C 11.C 12.B 13.C 14.D 15.A 16.D II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống sau : (8x0,25đ = 2đ) (1) phương (2) cân bằng (3) đứng yên (4) biến đổi chuyển động (5) biến dạng (6) lực hút (7) thẳng đứng (8) hướng về phía trái đất B. Tự luận : (4đ) 1. Khối lượng của 1 vật chỉ lượng chất chứa trong vật đó. Đơn vị của khối lượng là kg. Dụng cụ đo khối lượng là cân. (1đ) 2.Tác dụng đẩy kéo của vật này lên vật khác gọi là lực. Mỗi lực cĩ phương và chiều xác định. (1đ) 3. - Nếu chỉ có 2 lực tác dụng vào cùng 1 vật mà vật vẫn đứng yên thì 2 lực đó là hai lực cân bằng (0,5đ) - Hai lực cân bằng là 2 lực mạnh như nhau,có cùng phương nhưng ngược chiều (0,5đ) 4.Đổi đơn vị a) 3,2m= 3200mm (0,25đ) b) 3,2l =3200 cc (0,25đ) c) 7500kg =7,5 tấn (0,25đ) d) Trọng lượng của quả cân 200g là 2 N (0,25đ) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – ĐỀ 2 TÊN CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THƠNG HIỂU VẬN DỤNG Tổng TN TL TN TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL 1. Đo độ dài, đo thể tích (3 tiết) 1. Biết được những dụng cụ đo độ dài, đo thể tích. 2. Giới hạn đo của các dụng cụ. Đổi các đơn vị đo đơn giản. 3. Biết được một số đơn vị đo độ dài của các nước. 4. Tên các loại dụng cụ đo. 5. Xác định được GHĐ và ĐCNN của các dụng cụ. 6. Đo được độ dài một số vật, đo lượng thể tích nước bằng bình chia độ và thể tích vật rắn khơng thắm nước. Số câu hỏi C1: 1, 2 C2: 3 C2: 4a C3: 4 C5: 5, 6, 7 C5: 4b C6: 4c 8 Câu Số điểm 0,75đ 0,25đ 0,25đ 0,75đ 0,25đ 0,25đ 2,5đ 2. Khối lượng và lực ( 4 tiết) 7.Nêu được khối lượng của một vật chỉ lượng chất trong vật. 8. Nêu được tác dụng đẩy kéo cả một vật. 9. Nêu được trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng lên vật. Trọng lực cĩ phương thẳng đứng và cĩ chiều hướng về trái đất. 10. Nhận biết được đơn vị của lực. 11. Nêu được sự biến đổi của vật khi cĩ lực tác dụng. 12. Hiểu được thế nào là hai lực cân bằng. Dưới tác dụng của hai lực cân bằng vật sẽ như thế nào. 13.Sử dụng các loại cân đơn giản để cân vật. 14. Biết được GHĐ và ĐCNN các loại cân và lực kế. 15. Biết được mỗi lực cĩ những yếu tố nào. 16. Đổi được đơn vị khối lượng sang trọng lượng. Số câu hỏi C7: 8. 9 C9: 16 C10: 15 C11:(2), (3) C7: 1 C8: 2 C12:13. 14, (4) C12: 3 C15: 10, 11, 12, (1) C15:(5) C16: 4d 17 câu Số điểm 2đ 1đ 0,75đ 2đ 1đ 0,5đ 0,25đ 7,5đ Tổng số câu hỏi 10 5 7 3 25 câu Tổng số điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% Họ và tên: Lớp: ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 6 – ĐỀ 2 Thời gian 45 phút (không kể thời gian phát đề) A.Trắc Nghiệm: (6đ) I. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau : (16 x 0,25đ=4đ) Câu 1 : Đơn vị đo độ dài của Việt Nam là : A. Kg B. m C. Lít D. N Câu 2 : Bốn học sinh làm thí nghiệm đo khối lượng của cùng một vật bằng một cái cân có ĐCNN là 10g. Kết quả nào sau đây là đúng A. 298g Bb. 302g C. 300g D. 305g Câu 3 : Dụng cụ đo độ dài là : A. Thước B.Bình chia độ C.Cân D.Ca đong Câu 4 : Hãy chọn bình chia độ phù hợp nhất trong các bình chia độ dưới đây để đo thể tích 1 lượng chất lỏng còn gần đầy chai 0,5 lít A. Bình 1000ml có vạch chia tới 10ml B. Bình 500ml có vạch chia tới 2ml C. Bình 100ml có vạch chia tới 1ml D. Bình 500ml có vạch chia tới 5ml Câu 5: Khi đo độ dài một vật , người ta chọn thước đo: A. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp C. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thước D. Thước đo nào cũng được Câu 6 : Ngừơi ta dùng 1 bình chia độ ghi tới cm3 chứa 55cm3 để đo thể tích của một hòn đá . Khi thả hòn đá vào bình , mực nứơc trong bình dâng lên tới vạch 86 cm3 . Hỏi kết quả ghi sau đây kết quả nào đúng A. V=86 cm3 B. V=55 cm3 C. V=31 cm3 D. V= 141 cm3 Câu 7 : Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vât rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng A. Thể tích bình tràn B. Thể tích bình chứa C. Thể tích phần nước tràn từ bình tràn sang bình chứa D.Thể tích nước còn lại trong bình Câu 8 : Nếu không có ảnh hưởng của gió thì khi thả một vật , vật sẽ rơi theo phương nào A. Phương thẳng đứng B. Phương của dây dọi C. Phương của trọng lực D. Tất cả đều đúng Câu 9 : Trên hộp mức có ghi 250g . Số đó chỉ A. Sức nặng củahộp mức B. Thể tích hộp mức C. Khối lượng của hộp mức D. Sức nặng và khối lượng của hộp mức Câu 10: Trong các thước dưới đây, thước nào thích hợp nhất để đo độ dài sân trường A.Thước thẳng có GHĐ 1 m và ĐCNN 1 mm B.Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 5mm C.Thước dây có GHĐ 150 cm và ĐCNN 1 mm D.Thước thẳng có GHĐ 1 m và ĐCNN 1cm Câu 11 : Một lít nước có khối lượng 1kg vậy 1m3 nứơc có khối lượng là A. 10kg B. 1 tấn C. 1 tạ D. 1kg Câu 12 : ĐCNN của cân Rôbécvan là : A. Khối lượng quả cân lớn nhất B. Khối lượng quả cân nhỏ nhất C. Tổng khối lượng của các quả cân D. Tất cả đều sai Câu 13 : Hai lực cân bằng là 2 lực A. Mạnh như nhau B. Mạnh như nhau, cùng phương ,cùng chiều C. Mạnh như nhau, cùng phương ,ngược chiều và cùng đặt vào một vật D. Mạnh như nhau, cùng phương ,cùng chiều và cùng đặt vào một vật Câu 14 : Khi quả bóng đập vào bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả gì A.Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng B.Chỉ làm biến dạng quả bóng C.Không làm biến dạng và không làm biến đổi chuyển động của quả bóng D.Vừa làm biến dạng quả bóng , vừa làm biến đổi chuyển động của quả bóng Câu 15 : GHĐ của cân Rôbécvan là : A. Khối lượng quả cân lớn nhất B. Khối lượng quả cân nhỏ nhất C. Tổng khối lượng của các quả cân D. Tất cả đều sai Câu 16: Đơn vị của lực là A. N B.Kg C. m D.Lít II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống sau : (8 x 0,25đ = 2đ) 1. Mỗi lực có(1) và chiều xác định 2. Hai người kéo co mạnh như nhau thì họ tác dụng vào dây hai lực (2) sợi dây chịu tác dụng của hai lực này sẽ (3) 3. Khi vật A tác dụng lên vật B một lực thì sẽ làm (4) hoặc làm (5) vật B. Hai kết quả này có thể cùng xảy ra 4. Trọng lực là (6) của trái đất 5. Trọng lực có phương (7) và có chiều (8). B. Tự luận : (4đ) 1 Khối lượng của một vật là gì? đĐơn vị của khối lượng? Dụng cụ đo khối lượng? (1đ) 2. Lực là gì ? Mỗi lực cĩ những yếu tố nào? (1đ) 3. Thế nào là hai lực cân bằng? Hai lực cân bằng có những đặc điểm gì ? (1đ) 4. Đổi đơn vị: (1đ) a) 3,2m=.mm b) 3,2 l =.cc c) 7500kg = tấn d) Trọng lượng của quả cân 200g là ..N ĐÁP ÁN ĐỀ 2 A.Trắc Nghiệm: (6đ) I. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau : (16x0,25đ=4đ) 1.B 2.C 3.A 4.B 5.B 6.C 7.C 8.D 9.C 10.B 11.B 12.B 13.C 14.D 15.C 16.A II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống sau : (8x0,25đ = 2đ) (1) phương (2) cân bằng (3) đứng yên (4) biến đổi chuyển động (5) biến dạng (6) lực hút (7) thẳng đứng (8) hướng về phía trái đất B. Tự luận : (4đ) 1. Khối lượng của 1 vật chỉ lượng chất chứa trong vật đó. Đơn vị của khối lượng là kg. Dụng cụ đo khối lượng là cân. (1đ) 2. Tác dụng đẩy kéo của vật này lên vật khác gọi là lực. Mỗi lực cĩ phương và chiều xác định. (1đ) 3. - Nếu chỉ có 2 lực tác dụng vào cùng 1 vật mà vật vẫn đứng yên thì 2 lực đó là hai lực cân bằng (0,5đ) - Hai lực cân bằng là 2 lực mạnh như nhau,có cùng phương nhưng ngược chiều (0,5đ) 4. Đổi đơn vị a) 3,2m= 3200mm (0,25đ) b) 3,2l =3200 cc (0,25đ) c) 7500kg =7,5 tấn (0,25đ) d) Trọng lượng của quả cân 200g là 2 N (0,25đ)
Tài liệu đính kèm: