Đề kiểm tra tham khảo học kì II (2015 - 2016) môn: Toán 8 thời gian: 90 phút

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 923Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tham khảo học kì II (2015 - 2016) môn: Toán 8 thời gian: 90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra tham khảo học kì II (2015 - 2016) môn: Toán 8 thời gian: 90 phút
PHÒNG GD-ĐT VŨNG LIÊM ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO HỌC KÌ II (2015-2016) 
TRƯỜNG THCS TRUNG AN MÔN: Toán 8
	 Thời gian: 90 phút
 	ĐỀ:
I. Lí thuyết: ( Học sinh chọn 1 trong 2 câu sau )
Câu 1: (2 điểm)
Thế nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
Nêu cách giải phương trình bậc nhất một ẩn?
 Áp dụng: Giải phương trình: 
Câu 2: (2 điểm)
Nêu định lí về tính chất đường phân giác trong tam giác?
Vẽ hình, ghi giả thiết kết luận của định lí?
II. Bài toán:
Câu 1: Giải phương trình: (3 điểm)
a) 
b) 
c) 
Câu 2: Giải bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số: (1 điểm)
Câu 3: (1 điểm)
Chứng minh rằng với mọi x
Câu 4: (3 điểm)
Cho tam giác ABC có AB = 2cm; AC = 4cm. Qua B dựng đường thẳng cắt AC tại D sao cho
. ABD = ACB
Chứng minh tam giác ABD đồng dạng với tam giác ACB. (0,5đ)
Tính AD, DC. (1đ)
* Gọi AH là đường cao của tam giác ABC, AE là đường cao của tam giác ABD. Chứng tỏ (1đ)
 	(Hình vẽ, giả thiết kết luận đúng 0,5điểm)
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN ĐỀTHAM KHẢO TOÁN 8 HKII NĂM HỌC 2015 - 2016
Câu
Điểm
I. Lí thuyết:
Câu 1:
 Phương trình dạng ax + b = 0,với a, b là hai số đã cho và a0 được gọi là phương trình bậc nhất 1 ẩn.
- Phương trình : ax + b = 0 ( a 0 ) 
 S = { } 
Ap dụng: 
 Vậy: 
Câu 2:
Định lí: Trong tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn thẳng đó.
GT ABC, AD là phân giác BAC
 (D BC )
KL 
II. Tự luận:
Câu 1:
a) 	
 Vậy: 
b) 
Vậy: 
c) 
đkxđ: 
Quy đồng khử mẫu phương trình trên trở thành:
đkxđ
Vậy: 
Câu 2:
Vậy nghiệm của bất phương trình là và được biểu diễn trên trục số như sau: 
Câu 3:
Ta có 
 với mọi x (1)
Ta có :
Mà Suy ra với mọi x (2)
Từ (1), (2) suy ra với mọi x
Câu 4:
GT ABC: AB = 2cm; AC = 4cm
 ABD = ACB
 c) 
KL a) 
Tính độ dài AD, DC
a)
 ∆ABD và ∆ACB có:
 A chung
 ABD = ACB (gt)
b) Tính độ dài AD, DC
 (chứng minh câu a)
c) 
Ta có (chứng minh câu a)
 ADB = ABC 
ABHvàADEcó:
H = E = 900 (gt)
ADB = ABC (chứng minh trên)
 ∆ABH~∆ADE (g.g)
Vậy 	
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ 20 TOÁN 8 HK2.doc