PHÒNG GD-ĐT VŨNG LIÊM ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO HỌC KÌ II ( 2015-2016) TRƯỜNG THCS TRUNG AN MÔN: Sinh học 7 Thời gian: 60 phút I Trắc Nghiệm: (3điểm) Chọn câu đúng mỗi câu (0.25điểm) Câu 1: Tại sao ếch đồng sống quanh quẫn bờ vực nước ? A.Có lợi cho hô hấp qua da B. Tìm thức ăn dễ dàng C. Để tránh kẻ thù tấn công D. Để quan sát kẻ thù Câu 2: Ếch đồng hô hấp qua ? A.Da B. Da và phổi C. Mang D. Mũi Câu 3: Ống tiêu hóa thằn lằn tiến hóa hơn ếch ? A.Có dạ dày, ruột non, ruột già phát triển B. Dạ dày, ruột, gan, mật phát triển C. Ống tiêu hóa phân hóa, ruột già có khả năng hấp thu lại nước D. Ống tiêu hóa, tuyến tiêu hóa Câu 4: Thằn lằn có mấy đốt sống cổ ? A.6 đốt B. 7 đốt C. 8 đốt D. 9 đốt Câu 5: Bộ phận hệ hô hấp của chim gồm ? A.Khí quản, 2 phế quản và 9 túi khí B. 9 túi khí, khí quản C. Khí quản, phế quản và 2 lá phổi D. Phế quản và 2 lá phổi Câu 6: Tuổi thọ trung bình của chuột là bao nhiêu năm ? A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Đặc điểm phân biệt khỉ với một số đại diện khác của bộ linh trưởng ? A.Chai mông lớn, túi má nhỏ B. Chai mông nhỏ, không túi má C. Không chai mông, có túi má D. Chai mông lớn, túi má lớn Câu 8: Đặc điểm nào chứng tỏ thú đa dạng ? A.Có 4600 loài, 26 bộ B. 6400 loài, 62 bộ C. 4600 loài, 26 bộ Việt nam 275 loài D. 4600 loài, 36 bộ Việt Nam 275 loài Câu 9: Sinh sản của chim bồ câu khác thằn lằn? A. Thụ tinh trong. B. Trứng có nhiều noàn hoàn? C. Có hiện tượng ấp trứng. D. Trứng nở thành con. Câu 10: Bộ nào sâu đây thuộc bộ ngỗng? A. Gà rừng, vịt cò, cò, việc. B. Ngỗng, vịt trời, cò. C. Vẹt, sếu, cắt. D. Cú mèo, chim én, dà điêu Câu 11: Thú nào sau thuộc bộ guốc chẵn? A. Lợn , bò. B. Bò , ngựa. C. Hươu, tê giác. D. Voi, dê Câu 12: Thú mỏ vịt được xếp vào lớp thú vì: A Đẻ con . B. Bộ lông dày giữ nhiệt. C. Nuôi con bằng sữa D. Thụ tinh trong II. Tự luận: (7điểm) Câu 1: Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống vừa ờ nước,vừa ở cạn?(2 điểm) Câu 2: Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi đời sống ở cạn?(2 điểm) Câu 3: Trình bày đặc điểm chung của lớp thú ? (3 điểm) --- Hết--- ĐÁP ÁN I . Trắc nghiệm : ( 3 điểm) 1A , 2B, 3C, 4C, 5C, 6A, 7D, 8C , 9C, 10B, 11A, 12C II. Tự luận: ( 7 điểm) Câu 1: ( 2 điểm) Ở cạn: ( 1 điểm) _ Mắt và mũi ở vị trí cao trên đầu, mũi thông với khoang miệng vừa thở vừa quan sát ( 0,25đ) _ Mắt có mí giữ cho mắt khỏi khô, do tuyến lệ tiết ra ( 0,25 điểm) _ Chi trước có 5 ngón di chuyển ở cạn( 0,25 điểm) _ Tai có màng nhĩ → bảo vệ và nhận được âm thanh ( 0,25 điểm) b/ Ở nước: ( 1 điểm) _ Đầu dẹp nhọn, khớp với thân thành 1 khối thuôn nhọn về phía trước → giảm sức cản của nước( 0,5 điểm) _ Da trần phủ chất nhầy và ẩm ướt dễ thấm khí hô hấp qua da ( 0,25 điểm) _ Chi sau có mành bơi căng giữa các ngón ( 0,25 điểm) Câu 2: ( 2 điểm) _ Da khô có vảy sừng bao bọc ngăn cản sự thoát hơi nước( 0,5 điểm) _ Đầu có cổ dài phát huy được giác quan tạo điều kiện bắt mồi( 0,5 điểm) _ Mắt có mí cử động và tuyến lệ bảo vệ mắt( 0,25 điểm) _ Màng nhĩ nằm trong hốc tai hứng âm thanh( 0,25 điểm) _ Đuôi và thân dài, thân yếu có vuốt → sự di chuyển trên cạn( 0,5 điểm) Câu 3: Đặc điểm chung của thú: ( 3đ) Thú là ĐVCXS có tổ chức cơ thể cao nhất ( 0,5 điểm) _ Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ( 0,5 điểm) _ Có bộ lông mao bao phủ cơ thể( 0,5 điểm) _ Tim 4 ngăn( 0,25 điểm) _ Bộ răng phân hóa răng cửa, răng nanh, răng hàm( 0,5 điểm) _ Bộ não phát triển thể hiện ở bán cấu não và tiểu não( 0,5 điểm) _ Là ĐV hằng nhiệt( 0,25 điểm)
Tài liệu đính kèm: