Đề kiểm tra tập trung môn: Hóa học 12 - Mã đề 415

doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 887Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tập trung môn: Hóa học 12 - Mã đề 415", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra tập trung môn: Hóa học 12 - Mã đề 415
ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG (2015-2016)
MÔN: HÓA HỌC 12
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Ngày KT: 28/01/2016
Mã đề thi 415
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:....................................
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Fe = 56; Cu=64; Zn=65
Câu 1: Cho các chất NaHCO3, Na2CO3, NaCl, NaOH. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là
	A 4	B 2 	C 1 	D 3 	
Câu 2: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng, là:
	A Fe, Ca, Al. 	B Na, Ca, Al. 	C Na, Ca, Zn. 	D Na, Cu, Al.
Câu 3: Cô cạn dung dịch X chứa các ion Mg2+ , Ca2+ , thu được chất rắn Y. Nung Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được chất rắn Z. Z gồm:
	A MgCO3 và CaO	B MgO và CaO. 	C MgCO3 và CaCO3 	D MgO và CaCO3 
Câu 4: Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
	A Muối ăn. 	B Giấm ăn. 	C Cồn 70.	D Nước vôi. 	
Câu 5: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là 
	A 10,6 gam.	B 21,2 gam.	C 15,9 gam.	D 5,3 gam.
Câu 6: Cho ba mẫu đá vô (100% CaCO3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường) . Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng?
	A 	B 	C 	D 	
Câu 7: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy
	A có kết tủa trắng. 	B có bọt khí thoát ra.	
	C không có hiện tượng gì. 	D có kết tủa trắng và bọt khí. 
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml dung dịch H2SO4 0,1M (vừa đủ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối khan là
	A 6,81 gam. 	B 4,81 gam. 	C 5,81 gam. 	D 3,81 gam.
Câu 9: Cho Ba vào dung dịch MgSO4 thu được kết tủa là 
	A BaSO4 	B Mg và BaSO4.	C Mg(OH)2. D BaSO4 và Mg(OH)2.
Câu 10: Phản ứng chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động là
	A Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O 	B Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2 	
	C CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2	D Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
Câu 11: Điện phân nóng chảy muối MCl (M là kim loại kiềm) thu được 0,56 lít khí ở anot (đktc) và 1,15 gam kim loại ở catot. Công thức phân tử của muối là 
	A LiCl	B CsCl	C KCl	D NaCl	
Câu 12: Phương pháp nào sau đây có thể điều chế được hầu hết các kim loại? 
	A Phương pháp thuỷ phân	B Phương pháp nhiệt luyện.	
	C Phương pháp thuỷ luyện. 	D Phương pháp điện phân. 
Câu 13: Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành
	A Na2O và H2.	B Na2O và O2.	C NaOH và H2.	D NaOH và O2.
Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hoá: Na2CO3 X Na X NaCl X. X là
	A Na2O	B NaHCO3 	C NaOH 	D NaNO3 	
Câu 15: Thạch cao nung có công thức là
	A 	B 	C 	D 
Câu 16: Cho K vào dung dịch KCl, nhận thấy
	A có xuất hiện kết tủa. 	 B vừa có xuất hiện kết tủa, vừa có sủi bọt khí. 
	C có hiện tượng sủi bọt khí. 	D không có hiện tượng gì xảy ra.
Câu 17: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
	A Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.	
	B Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần. 
 	C Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim. 
	D Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
Câu 18: Ngâm một vật bằng sắt có khối lượng 12g trong dung dịch CuSO4.Sau một thời gian lấy vật ra khỏi dung dịch, sấy khô, đem cân thấy vật nặng 12,4g Lượng Cu bám trên vật là
	A 3,2g	B 6,4g	C 0,4g	D 1,6g
Câu 19: Nhiệt phân hoàn toàn 39,4 gam BaCO3, toàn bộ khí sinh ra cho vào dung dịch có chứa 0,12 mol Ca(OH)2 đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng kết tủa thu được là
	A 16,96gam	B 4gam 	C 8 gam 	D 12,96gam 
Câu 20: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
	A 23,64	B 15,76	C 39,40	D 21,92	
Câu 21: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại
	A Zn.	B Sn.	C Pb.	D Cu.
Câu 22: Cho hỗn hợp CaO, MgO, Na2CO3, Fe3O4 tan vào nước ta thu được chất rắn gồm 
	A Na2CO3, Fe3O4.	B CaCO3, MgO, Fe3O4. C MgO, Fe3O4. D CaO, MgO, Fe3O4.
Câu 23: Cho dãy các kim loại: Na, K, Mg, Be. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với H2O ở điều kiện thường là
	A 1.	B 4.	C 3.	D 2.	
Câu 24: Để khử hoàn toàn 30,0 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là
	A 22 gam. 	B 28 gam.	C 24 gam.	D 26 gam. 	
Câu 25: Các chất đều tác dụng được với Mg là 
	A H2SO4, Cl2, C2H5OH, O2.	B H2O, HCl, O2, NaNO3.	
	C HNO3, CH3COOH, O2, CuSO4.	D HNO3, KOH, O2, S.
Câu 26: Một trong những ứng dụng quan trọng của Na, K là 
	A sản xuất NaOH, KOH. 	B chế tạo thủy tinh hữu cơ.	 
	C chế tạo tế bào quang điện.	D làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân. 
Câu 27: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catot thu được
	A HCl. 	B Cl2.	C Na. 	D NaOH. 
Câu 28: Cho 4,6gam hỗn hợp gồm Rb và một kim loại kiềm (X) tác dụng hết với H2O được 0,2gam khí H2 .Kim loại X là
	A K 	B Cs	C Li	D Na 	
Câu 29: Cho hỗn hợp ba muối ACO3, BCO3, XCO3 tan trong dung dịch HCl 1M vừa đủ tạo ra 0,2 mol khí. Số ml dung dịch HCl 1M đã dùng là
	A 300 	B 200	C 15 	D 400 	 
Câu 30: Một dây phơi quần áo gồm 1 đoạn dây đồng nối với 1 đoạn dây thép. Hiện tượng nào sau đây xảy ra ở chổ nối 2 đoạn dây khi để lâu ngày?
	A Đồng bị ăn mòn.	B Sắt bị ăn mòn. 	 
	C Sắt và đồng đều không bị ăn mòn.	D Sắt và đồng đều bị ăn mòn.	
------HẾT-----Ðáp án Mã đề thi 415
	1. D	2. B	3. B	4. B	5. A	6. A	7. A	8. A	9. D	10. A	11. D	12. D	13. C	14. C	15. C	16. C	17. B	18. A	19. B	20. B	21. A	22. B	23. D	24. D	25. C	26. D	27. C	28. C	29. D	30. B	

Tài liệu đính kèm:

  • doc415.doc
  • xlsMD 415.xls