Đề kiểm tra tập trung HK 2 môn Hóa học – lớp 11 –chuyên hóa

doc 2 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1188Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tập trung HK 2 môn Hóa học – lớp 11 –chuyên hóa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra tập trung HK 2 môn Hóa học – lớp 11 –chuyên hóa
Trường THPT Mạc Đĩnh Chi 
ĐỀ 1
 ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG HK2–NĂM HỌC:2014–2015
	 MƠN HĨA HỌC – LỚP 11 –CHUYÊN HĨA 
	 Thời gian làm bài : 45 phút 
HỌC SINH CĨ SBD LẺ LÀM ĐỀ 1 VÀ PHẢI GHI VÀO GIẤY LÀM BÀI “ ĐỀ 1”
1. Điện phân dd CuCl2 với điện cực trơ , sau một thời gian thu được 0,32g Cu ở catơt và một lượng khí X ở anơt. Hấp thu hồn hồn lượng khí X trên vào 200ml dd NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng , nồng độ NaOH cịn lại là 0,05M ( giả thiết thể tích dd khơng thay đổi ) . Nồng độ ban đầu của dd NaOH là 
 	A. 0,15M 	 B. 0,1M 	C. 0,05M 	D. 0,2M 
2. Để khử hồn tồn 30 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe, MgO cần dùng 5,6 lít CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là
A. 28 gam 	B. 26 gam 	C. 24 gam 	D. 22 gam 
3. Đun nĩng m gam hỗn hợp Cu và Fe cĩ tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một lượng dung dịch HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 (khơng cĩ sản phẩm khử khác của N). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 44,1 gam. Giá trị của m là 
	A. 44,8. 	B. 40,5. 	C. 33,6. 	D. 50,4. 
4. Điện phân dung dịch gồm NaCl và HCl ( điện cực trơ, màng ngăn xốp). Trong quá trình điện phân , so với dung dịch ban đầu , giá trị pH của dung dịch thu được
	A. khơng thay đổi.	B. tăng lên.	C. giảm xuống.	D. tăng lên sau đĩ giảm xuống.
5. Tìm phản ứng sai :
 	A. 2AgNO3 + H2O 2HNO3 + ½ O2 + 2Ag 
	B. CuCl2 + H2O Cu + 2HCl + ½ O2 
 C. CuSO4 + H2O H2SO4 + ½ O2 + Cu 	 
	D. 2KCl 2 K + Cl2 
6. Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại? 
	A. 1s22s22p63s23p64s1 	B. 1s22s22p63s23p5 	C. 1s22s22p63s23p3 	D. 1s22s22p6
7. Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? 
	A. Bạc 	B. Đồng 	C. Vàng 	D. Nhơm 
8. Khi cho các chất Ag,Cu,CuO,Al,Fe vào dd H2SO4 đặc.,nguơi dư thì các chất nào đều bị tan hết ?
 	A. Cu,Ag,CuO 	B. Al,Fe,Ag	C. Cu,Al,Fe 	D. CuO,Al,Fe 
9. Dãy kim loại tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường là	
	A. Fe, Zn, Li, Sn 	B. Ba, Li, Na, Ca, 	C. Cu, Pb, Rb, Ag 	D. Al, Hg, Cs, Sr 
10. Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl2, AlCl3,CuSO4,NaCl, Pb(NO3)2, HNO3 lỗng, H2SO4 (đặc, nĩng), AgNO3 dư ,HCl.Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6 
11. Phương trình phản ứng hố học nào sai :
	A. Cu+ 2Fe2+" 2Fe2+ + Cu2+	B. Cu2+ + Fe " Cu + Fe2+ 
	C. Zn + Pb2+ " Zn2+ + Pb 	D. Al + 3Ag+ " Al3+ + 3Ag 
12. Trong các trường hợp sau, trường hợp kim loại bị ăn mịn điện hĩa học là 
A. Kim loại Zn trong dd HCl 	
B. thép cacbon để trong khơng khí khơ. 
C. Ngâm một miếng Zn trong dung dịch H2SO4 lỗng cĩ vài giọt dd FeSO4 
D. Đốt dây Fe trong khí O2 	 
13. Cu cĩ lẫn các tạp chất Fe, Zn dùng chất nào sau đây để tinh chế kim loại ĐỒNG.
 	A. Dung dịch HCl.	B. Dung dịch AgNO3. 	 C. Dùng nam châm.	D. dd HNO3 đặc, nguội.	 
14. Cho hỗn hợp gồm Al và Zn vào dd AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch X chỉ chứa một muối và phần khơng tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong Y và muối trong X là
	A. Al, Ag và Zn(NO3)2	B. Al, Ag và Al(NO3)3	
	C. Zn, Ag và Al(NO3)3	D. Zn, Ag và Zn(NO3)2
15. Cho một lượng bột Zn vào dd X gồm FeCl2 và CuCl2. Khối lượng chất rắn sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5gam . Cơ cạn phần dd sau phản ứng thu được 13,6gam muối khan . Tổng khối lượng các muối trong X là 
 	A. 13,1 gam. 	B. 19,5 gam. 	C. 14,1gam. 	D. 17,0gam.
16. Tên gọi đúng của chất cĩ cơng thức sau : CH3 _ CH(Cl) _ CH (CH3) _ CH(C2H5) _ CH3 
	A. 2-clo -3-metylheptan 	B. 3-metyl-4-metyl-2-clopentan 
	C. 2-clo-3,4-đimetylhexan 	D. 2-clo-4-etyl-3-metylpentan 
17. Khả năng phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhĩm -OH của các chất được xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là:
	A. anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua.	B. phenyl clorua, anlyl clorua, propyl clorua.
	C. anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua.	D. phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua. 
18. Sản phẩm chính của phản ứng tách HBr từ CH3CH(CH3)CH(Br)CH3 là 
 	A. 2-metylbut-2-en 	B. 3-metylbut-1-en 	C. 3-metylbut-2-en 	D. 2-metylbut-1-en 
19. Số đồng phân ancol của C3H8Ox là :
	A. 6	B. 5	C. 4	D. 3
20. Khi tách nước từ một chất X cĩ cơng thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Xác định tên đúng của X
	A. Ancol butylic	B. Ancol sec-butylic 	C. Ancol isobutylic	D. Ancol tert-butylic
21. Phát biểu nào sau đây đúng? 
 	A. Khi đun C2H5Br với dung dịch KOH chỉ thu được etilen. 
 	B. Đun ancol etylic ở 140oC (xúc tác H2SO4 đặc) thu được đimetyl ete. 
 	C. Dung dịch phenol làm phenolphtalein khơng màu chuyển thành màu hồng. 
	D. Dãy các chất: C2H5Cl, C2H5Br, C2H5I cĩ nhiệt độ sơi tăng dần từ trái sang phải
22. Cĩ bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to )?	
	A. 2. B. 5. 	C. 4. 	D. 3.
23. Ảnh hưởng của nhĩm -OH đến gốc phenyl trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với 
 	A. Na kim loại. 	B. H2 (Ni, nung nĩng).	C. dung dịch NaOH. D. nước Br2
24. Cho sơ đồ: Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là:
	A. C6H6(OH)6, C6H6Cl6. 	B. C6H4(OH)2 , C6H6Cl2 
	C. C6H5OH, C6H5Cl. 	 	D. C6H5ONa , C6H5OH
25. Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
	(a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
	(b) Phenol cĩ tính axít nhưng dung dịch phenol trong nước khơng làm đổi màu quỳ tím.
	(c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.
	(d) Nguyên tử H của vịng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
	(e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa cĩ tên gọi là axit picric
 (f) Thuốc thử duy nhất cĩ thể dùng để phân biệt ba chất lỏng : phenol , stiren và ancol benzylic là 
 dung dịch brom
Số phát biểu đúng là	
	A. 5.	B. 2.	C. 4.	D. 3
26. Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O cĩ tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21 : 2 : 4. Hợp chất X cĩ cơng thức đơn giản nhất trùng với cơng thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại hợp chất thơm ứng với cơng thức phân tử của X là 
	A. 5. 	B. 6. 	C. 4. 	D. 3.
27. Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm ba ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng), thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nĩng m gam X với H2SO4 đặc thì tổng khối lượng ete tối đa thu được là 
 	A. 6,50 gam. B. 7,85 gam. 	C. 7,40 gam. 	D. 5,60 gam.
28. Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hồn tồn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
	A. 15,0	B. 18,5	C. 45,0	D. 7,5.
29. Cho các phản ứng hĩa học theo dãy chuyển hĩa sau: Benzen→ X→ Y→ phenol
Hiệu suất của tồn quá trình trên là 80%, nếu lượng benzen ban đầu là 2,34 tấn, thì khối lượng phenol thu được là:
	A. 2,82 tấn 	B. 3,525 tấn 	C. 2,256 tấn 	D. 1,8048 tấn.
30. Tiến hành lên men giấm 460 ml ancol etylic 80 với hiệu suất bằng 30%. Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml và của nước bằng 1 g/ml. Nồng độ phần trăm của axit axetic trong dung dịch thu được là	
	A. 2,47%.	B. 7,99%.	C. 2,51%.	 D. 3,76%.
------ HẾT ------
Chú ý: HS không sử dụng bảng tuần hoàn.
C=12, H=1, O=16, Ca=40 ,Cu =64 , Fe =56 , Mg =24 , Zn =65 , Na =23 , N =14 , Cl 35,5 

Tài liệu đính kèm:

  • docH11_CHUYEN_KTTT_HK2_Mac_Dinh_Chi_1415.doc