Đề kiểm tra một tiết môn Tiếng Anh Lớp 6 - Lần 3

docx 3 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 621Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Tiếng Anh Lớp 6 - Lần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết môn Tiếng Anh Lớp 6 - Lần 3
 Planning: 6/11/20	 	Period 38 	Week 13
Teaching: 9/11(6A1: /40; 6A2: /38)
WRITTEN TEST No2
I. Objectives
Check Sts’ knowledge from Unit 4 – Unit 6 
II. Preparations
- Teacher: Photo the paper test 
- Students: revision Unit 4-6
III. Test 
1. MA TRẬN ĐỀ 
Nội dung cần kiểm tra
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
I. Pronunciation
(10%)
Pronunciate 
ӕ ,h ,i , i:
Số câu:4
Số điểm:1
Số câu:4
Số điểm:1
II. Language focus (55%)
1.Choose the words to fill in the blank
2. Use the correct word to fill in the blank
3. Matching
- Preposition of places: near, between, 
- Wh - Q; when, ..
- Y/N - Q. Does/ doesn’t,
- Vob. hospital, 
- Are there.
Số câu:6
Số điểm:1,5
Số câu:10
Số điểm:1
Số câu:12
Số điểm:3
Số câu:28
Số điểm:5,5
III. Reading
(25%)
1. Check True or False and answer questions.
2. Complete the sentences
Số câu:3
Số điểm:0,75
Số câu:3
Số điểm:0,75
Số câu:5
Số điểm:1
Số câu:6
Số điểm:1,5
Số câu:5
Số điểm:1
IV. Writing
(10%)
1. Ordering the given words.
Số câu:2
Số điểm:0, 5
Số câu:2
Sốđiểm:0, 5
Số câu:4
Số điểm:1
Tổng(100%)
Số câu:19
Số điểm:3,25
Số câu:24
Số điểm:5,75
Số câu:2
Số điểm:0,5
Số câu:2
Số điểm:0,5
Số câu:47
Số điểm:10
2. ĐỀ BÀI.
I. Chọn từ có phần gạch dưới phát âm khác so với các từ còn lại (1điểm) 
1. A. engineer 	B. evening	C. pencil	D. stereo
2. A. watches	B. fixes	C. goes	D. washes
3. A. house 	 	B. brother 	C. money 	D. mother 
4. A. like 	 	B. nine 	C. hi 	 D. city
II. Chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống ( 3 điểm) 
1. How many  does it have? – It has 2 floors.
 A. floors 	B. schools 	C. students	 	D. classes
2. I do  homework every afternoon.
 A. their 	B. his 	C. her	 	D. my
3. Which . .................are you in? - I’m in 6A.
 A. grade 	 	B. class 	C. school	D. floor
4. After school, Lan ...........................
 A. listens to music 	B. listen to music C. listen to the music 	D. listens to the music
5. We live .................the country.
 A. near 	B. at 	C. in	D. on
6. Are Mr and Mrs Ba doctors or engineers? - They are .............
 A. engineers 	B. doctor 	C. teacher	D. an engineer
7. A doctor works in a ...............
 A. hospital 	B. museum 	C. factory	D. school
8. What are those? - ..............
 A. They are a trees. 	B. They are trees. 	C. It is trees.	D. It is a tree.
9. Classes end at ..................
A. a quarter past eleven B. eleven past quarter C. quarter past an eleven D. eleven past a quarter
10. The police station is .............to the restaurant.
 A. opposite 	B. near 	C. next	D. in front
11. We have Literature ............8.40...................9.25.
 A. at at	B. at to	C. at and at	D. from to 
12. ............does your father work? – He works in a factory.
 A. What 	B. Where 	C. How	D. When
 III. Hãy kết hợp câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B (1,5 điểm)
A
B
Answers
1
When does Teddy have Math?
a
-Yes, there is
1 -
2
What does Nam do?
b
-Opposite the police station
2 -
3
Where is your school?
c
-He’s a student
3 -
4
How many rooms are there in your house?
d
-On Tuesday and Thursday
4 - 
5
Who is this? 
e
-Four rooms
5 -
6
Is there a park near your house?
f
-Mrs. Betty
6 - 
IV. Hãy nối các từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt tương ứng ở cột B: (1 điểm)
A
B
1. math
2. literature
3. geography
4. history
5. hospital
6. park
7. volleyball
8. river
9. to take a shower
10. to the left
1 –
2 –
3 –
4 –
5 –
6 –
7 –
8 –
9 –
10 –
a. môn lịch sử
b. bệnh viện
c. bóng chuyền
d. môn toán
e. dòng sông
f. về phía bên trái
g. công viên
h. môn địa lý
i. môn văn
j. tắm vòi sen
V. Hãy đọc kỹ đoạn văn dưới đây (1 điểm)
Minh and Tuan are students at Nguyen Hue School in Ho Chi Minh City. They go to a big school. Minh is in grade Six and Tuan is in grade Seven. Minh’s father works in a factory, and Tuan’s mother works in a hospital. Minh and Tuan play soccer after school. 
* Điền từ còn thiếu để hoàn thành câu 
1. Minh and Tuan are in.
2 . They play 	
3 . His mother.. a ..	
4. Tuan is in grade Seven and Minh Six.	
5 . Minh and Tuan  at .. 
VI. Đọc đoạn văn sau (1,5 điểm) 
Nam lives in Lục Yên with his family. His father and mother are teachers. His brother is an engineer. He works in a company. His sister is a nurse. Their house is opposite a beautiful park. There is a garden in the front yard. In the neighborhood, there is a school, a bookstore and a temple.
Điền(T) cho câu đúng, điền (F) cho câu sai: 
 1 . .. In the front yard of Nam’s house, there is a garden.
 2. ..... There is not a bookstore and a temple in the neighborhood.
 3. . Nam lives in Yên Bái with his friends.
 b- Trả lời câu hỏi: 
1. What does Nam’s father do?
 @	
	2. Is Nam’s brother an engineer?
 @	
	3. Where does his brother work?
 @	
VII. Sắp xếp những từ sau thành câu hoàn chỉnh (1 điểm)
1. live / He / the / in / city/and/family/his/./
@	
2. Lan / up / gets / six / at.
@	
3. opposite / bakery / the / is / My house.
@	
4. play/ Do/ games/ you/?/
@ .
3+ 4. Feedback: collect students’ test and summarizes the knowledge of the test.
5. Home work: prepare the new lesson: Unit 7- lesson 1.

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_KIEM_TRA_1_TIET_SO_3_TIENG_ANH_6.docx