Đề kiểm tra một tiết môn Tiếng Anh Lớp 6 - Bài số 2 - Trường THCS Nguyễn Du

doc 9 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 629Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Tiếng Anh Lớp 6 - Bài số 2 - Trường THCS Nguyễn Du", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết môn Tiếng Anh Lớp 6 - Bài số 2 - Trường THCS Nguyễn Du
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2
Cấu trúc của đề
Nội dung cần kiểm tra
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
I. Listening
20 %
Around the house
Số câu: 4
Số điểm: 2
Số câu: 4
Số điểm: 2
I.
Pronunciation
 10 %
 /iz, z, u: , ei / 
Số câu: 4
Số điểm: 1
Số câu: 4
Số điểm: 1
II. Reading
25%
- Answer the questions
Everyday routines
Số câu: 4
Số điểm: 2,0
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
 Số câu: 5
Số điểm: 2,5
III. Language 
Focus
 35 %
A.Choose the best answer 10%
B. Fill in the blank with suitable form of the verbs to complete the sentences 
10%
- describe places, locations and surroundings
- adjectives
- propositions of place.
- time
- odrinal number 
- everyday actions
- question words
- Present simple tense
- classes
Số câu: 4
Số điểm: 1,0
Số câu: 4
Số điểm: 1,0
Số câu: 8
Số điểm: 2,0
IV. Writing
 25 %
- Rewrite the sentences 10%
- Write a short passage , using the word 
given 15%
- Everyday actions
- propositions of place.
- Present simple tense
Số câu: 4
Số điểm: 1,0
Số câu: 6
Số điểm: 1,5
Số câu: 10
Số điểm: 2,5
Tổng số
100 %
Số câu: 16
Số điểm: 6,0
Số câu: 5
Số điểm: 1,5
Số câu: 4
Sốđiểm: 1,0
Số câu: 6
Sốđiểm: 1,5
Số câu: 31
Số điểm: 10
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 BÀI SỐ 2 
(Thời gian làm bài 45 phút tính cả thời gian phát đề) 
Giám thị coi kiểm tra
Họ tên thí sinh: ................................................ Lớp.......
Số phách
Điểm 
Nhận xét của người chấm: 
Số phách
ĐỀ SỐ 1
I. Nghe và đánh dấu đúng (T) hoặc sai (F) vào ô trống.
True (T)
False (F)
1. There aren’t any flowers in front of Ba’s house
2.There is a tall tree to the right of Lan’s house
3. There is a well to the left of Tuan’s house
4. There are some flowers to the left of Tuan’s house.
II. Khoanh tròn một từ trong số a, b, c, d có cách phát âm khác các tử còn lại ( 1m )
1. a.does
2. a. lives
3. a. front
4. a. afternoon
b. washes 
b. goes 
b. come
b. floor 
c.finishes
c.does 
c. flower
c. classroom
d. watches
d. takes 
d. son
d. school
III. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi . (2,5m) 
 My name is Minh. I live with my parents in Ha Noi but my sister lives in Ho Chi Minh City. She is a teacher of Math. She goes to work from Monday to Friday. The school starts at 7 o’clock in the morning and finishes at eleven fifty. After work, she goes home and has lunch at a quarter past twelve. In the afternoon, she does the housework and plays sports. In the evening, after dinner she watches TV or reads. She goes to bed at half past eleven. 
1. What does Minh’s sister do? 
..............................................................................................................................................
2. Does she go to work six days a week ?
..............................................................................................................................................
3. What time does the school start and finish? 
.............................................................................................................................................
4. What does she do after work?
............................................................................................................................................
5. When does she do the housework and play sports?
..............................................................................................................................................
IV. Chọn đáp án đúng trong số A , B , C , D cho phù hợp với chỗ trống trong mỗi câu sau ( 1 m )
1. Nga ______ her homework every evening.
 A. goes 	 B. does 	 C. watches 	 D. plays
KHÔNG VIẾT VÀO ĐÂY
2. Our house is in _______ of the mountains .
 A. opposite 	 	B. behind C. front 	 D. next to
3. Do you play volleyball after school ? - _____________________
 A. No, I’m not 	B. No, they don’t C. No, I don’t D. No, she doesn’t
4. What time is it ? - ______________________.
 A. It’s half past ten 	B. It’s ten thirty 	 C. It’s thirty ten D. A and B are correct
V. Cho dạng thích hợp của động từ trong ngoặc.( 1,0m )
I ( not have) ....................................... lunch at half past eleven. 
Ba (watch)................................ television after school ? 
 No, he (play )................................ soccer after school. 
3. She ( do ) ............................ her homework every evening. 
VI.Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi. (1,0m)
1. There are three people in her family
 Her family
2. My house is in front of the river
 The river ..
3. Does your class have thirty nine students?
 Are?
4. He goes to works at seven thirty
 He goes to work
VII - Dựa vào từ gợi ý, viết thành câu hoàn chỉnh.( 1,5m )
Alice / I / live / apartment / city.
..............................................................................................................................................
I / get up / 5 o’clock / take / shower ...............................................................................................................................................
Alice / stay / bed.
..............................................................................................................................................
I / start work / six / morning .
..............................................................................................................................................
Alice / start work / six / evening
..............................................................................................................................................
We/ meet / three/ afternoon/ when / my work / finish.
..............................................................................................................................................
.. THE END..
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH LỚP 6 ( Bài số 2 )
DE 1
I. Listen and check: TRUE (T) or FALSE (F) : ( 4x 0,5 = 2,0 m) 
1. F
2. T
3. T
4. F
II. Pronuciation : Khoanh tròn một từ trong số a, b, c, d có cách phát âm khác các tử còn lại ( 0,25 x 4 = 1 đ )
1 - A
2 - D
3 - C
4 - B
III – Reading: Đọc đoạn văn rồi trả lời các câu hỏi sau ( 0,5 x 5 = 2,5 đ )
1- She is a teacher of Math.
2- No, she doesn’t.
3- The school starts at 7 o’clock in the morning and finishes at eleven fifty. 
4- After work she goes home and has lunch at a quarter past twelve .
5- In the afternoon, she does the housework and plays sports.
IV - Chọn đáp án đúng trong số A , B , C , D cho phù hợp với chỗ trống trong mỗi câu sau ( 0,25 x 4 = 1 đ )
1- B
2 - C
3 - C	
4 - D
V – Cho dạng thích hợp của động từ. (0,25 x 4 = 1,0 đ )
1. don’t have
2. Does Ba watch ; plays
3. does
VI – Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi. (0,25 x 4 = 1,0 đ )
1. Her family has three people.
2. The river is behind my house.
3. Are there thirty nine students in your class ?
4. He goes to work at half seven
VII - Dựa vào từ gợi ý, viết thành câu hoàn chỉnh. ( 0,25 x 6 = 1,5 đ )
* Alice and I live in an apartment in the city.
* I get up at 5 o’clock and then I take a shower 
* Alice stays in bed.
* I start work at six in the morning .
* Alice starts work at six in the evening
* We meet together at three in the afternoon when my work finishes.
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 BÀI SỐ 2 
(Thời gian làm bài 45 phút tính cả thời gian phát đề) 
Giám thị coi kiểm tra
Họ tên thí sinh: ................................................ Lớp.......
Số phách
Điểm 
Nhận xét của người chấm: 
Số phách
ĐỀ SỐ 2
I. Nghe và đánh dấu đúng (T) hoặc sai (F) vào ô trống.(2m)
True (T)
False (F)
1. There aren’t any flowers in front of Ba’s house
2.There are trees to the right of Lan’s house
3. There is a well to the left of Tuan’s house
4. There are some flowers to the left of Tuan’s house.
II.Khoanh tròn một từ trong số a, b, c, d có cách phát âm khác các từ còn lại. (1m )
1. a. watches
2. a. gets
3. a. do
4. a. face
b. goes
b. plays
b. to
b. grade
c. washes
c.listens
c.two
c. have 
d. finishes
d. reads
d. brother
d. late
III. Đọc và trả lời các câu hỏi sau ( 2,5m )
 Linh's family lives in a small house in the country. It's beautiful. There are many flowers in front of the house. Behind the house, there is a well. To the right of the house, there is a rice paddy and to the left, there are tall trees. It's very quiet there and Linh loves her house very much. Linh's mother is a doctor. She works in a hospital. Every day she travels to work by motorbike. She works in the hospital from Monday to Friday. She doesn't work on Saturday and Sunday.
1. Where does Linh live ?
..............................................................................................................................................
2. What are there in front of her house ?
..............................................................................................................................................
3. What is there to the right of the house ?
.............................................................................................................................................
4. When does her mother work in the hospital ?
............................................................................................................................................
5. Does she go to work on Sunday ?
..............................................................................................................................................
KHÔNG VIẾT VÀO ĐÂY
IV. Chọn đáp án đúng trong số A , B , C , D cho phù hợp với chỗ trống trong mỗi câu sau ( 1.0 m )
1. . do you go to bed ? At ten o'clock.
 A. How B. Which C. What time D. What
2. .................. do we have geography ? – On Monday.
 A. Where B. When C. What time D. What
3. Minh has breakfast ....................... half past six. 
 A. on B. to C.at D. in
4. Do you do the housework every day ?
 A. Yes, I am B. Yes, she is C. Yes, she does D. Yes, I do
V. Cho dạng thích hợp của động từ trong ngoặc.( 1,0m )
1. I (get) . dressed and (wash) .. my face at six forty-five.
2. Phong’s shool (have) ...sixteen classrooms .
3. She (brush) . her teeth at six fifteen. 
VI.Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi . (1,0m)
1. How many students are there in your school?
 How many students........................................................................................................?
2. I get up at five forty- five.
 I get up ............................................................................................................................
3. The school is big.
 It is ...
4. The tall trees are behind Lan’s house.
 Lan’s house .
VII - Dựa vào từ gợi ý, viết thành câu hoàn chỉnh.( 1,5m )
 Every day / Hoa / get up / six o’clock.
..............................................................................................................................................
 She / go to school / 7.00 am
..............................................................................................................................................
 She / have classes / 7.30/ 11.30 
..............................................................................................................................................
 She / go home/ eat lunch/ 12.00
..............................................................................................................................................
 She / do the housework/ afternoon.
..............................................................................................................................................
 She / do / her homework/ evening.
..............................................................................................................................................
............ THE END............
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH LỚP 6 ( Bài số 2 ) 
DE 2
I. Listen and check: TRUE (T) or FALSE (F) : ( 4x 0,5 = 2,0 m) 
1. F
2. T
3. T
4. F
II. Pronuciation : Khoanh tròn một từ trong số a, b, c, d có cách phát âm khác các tử còn lại ( 0,25 x 4 = 1 đ )
1 - B
2 - A
3 - D
4 - C
III – Reading: Đọc đoạn văn rồi trả lời các câu hỏi sau ( 0,5 x 5 = 2,5 đ )
1- She lives in a small house in the country
2- There are many flowers in front of the house.
3- To the right of the house, there is a rice paddy 
4- She works in the hospital from Monday to Friday
5- No, she doesn’t
IV - Chọn đáp án đúng trong số A , B , C , D cho phù hợp với chỗ trống trong mỗi câu sau ( 0,25 x 4 = 1,0 đ )
1- C
2 - B
3 - C	
4 - D
V – Cho dạng thích hợp của động từ. (0,25 x 4 = 1,0 đ )
1. get ; wash 
2. has
3. brushes
VI – Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi. (0,25 x 4 = 1,0 đ )
1. How many students does your school have ?.
2. I get up at a quarter to six
3. It is a big school.
4. Lan’s house is in front of the tall trees.
VII - Dựa vào từ gợi ý, viết thành câu hoàn chỉnh. ( 0,25 x 6 = 1,5 đ )
* Every day Hoa get ups at six o’clock.
* She goes to school at 7.00 am
* She has classes from 7.30 to 11.30 
* She goes home and eats lunch at 12.00
* She does the housework in the afternoon.
* She does her homework in the evening.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mot_tiet_mon_tieng_anh_lop_6_bai_so_2_truong_thc.doc