Đề kiểm tra một tiết học kì II năm học 2015 - 2016 môn: Tin học 6 ( thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề)

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 632Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết học kì II năm học 2015 - 2016 môn: Tin học 6 ( thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết học kì II năm học 2015 - 2016 môn: Tin học 6 ( thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề)
PHÒNG GD&ĐT NAM ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ II
 TRƯỜNG THCS BT LONG QUẢNG NĂM HỌC 2015-2016
	 Môn: Tin học 6
 ( Thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA .
 Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 13. Làm quen với soạn thảo văn bản đơn giản
0.5đ
(1 câu)
0.5đ
(1 câu)
Bài 14. Soạn thảo văn bản đơn giản.
0.5đ
(1 câu)
0.5đ
(1 câu)
1đ
(1 câu)
2đ
(3 câu)
Bài 15. Chỉnh sửa văn bản
0.5đ
(1 câu)
1đ
(1 câu)
1đ
( 2 câu)
2.5đ
(4câu)
Bài 16. Định dạng văn bản
Bài 17. Định dạng đoạn văn bản
0.5đ
(1 câu)
0.5đ
(1 câu)
4đ
(2 câu)
5đ
(4 câu)
TỔNG
2đ
(4 câu)
1đ
(1 câu)
1đ
(2 câu)
4đ
(2 câu)
1đ
(2 câu)
1đ
(1 câu)
10đ
(12 câu)
PHÒNG GD&ĐT NAM ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ II
 TRƯỜNG THCS BT LONG QUẢNG NĂM HỌC 2015-2016
	 Môn: Tin học 6
 ( Thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất 
Câu 1 : Khởi động Word bằng cách nào?
A) Nháy chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền.
B) Nháy đúp chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền.
C) Nháy chuột vào biểu tượng thùng rác (Recycle Bin) trên màn hình nền.
D) Nháy đúp chuột vào biểu tượng máy tính (My Computer) trên màn hình nền.
Câu 2: Sử dụng phím Backspace để xóa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
A) Ngay trước chữ E	B) Ngay trước chữ O
C) Ngay cuối từ ONE	D) Ngay trước chữ N
Câu 3: Em sử dụng hai nút nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
	A) và 	B) và 
	C) và 	D) và 
Câu 4: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng em phải?
A) Nhấn phím Enter	B) Gõ dấu chấm câu
C) Nhấn phím End	 	D) Nhấn phím Home
Câu 5: Nút lệnh nào có tác dụng khôi phục trạng thái trước đó (Undo) của văn bản?
	A) 	B) 	C) 	D) 
Câu 6: Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng đoạn văn:
	A) Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.	 	B) Căn giữa đoạn văn bản
	C) Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản 	D) Thụt lề dòng đầu tiên
Câu 7: Để soạn thảo văn bản trên máy tính cần phải có?
A) Máy tính và phần mềm soạn thảo.	B) Chuột và bàn phím.
C) Chương trình gõ.	D) Viết, thước, tập
Câu 8: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân, được gọi là
	A) phông chữ	B) kiểu chữ 	C) cỡ chữ 	D) cả A, B, C
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Nêu các bước để sao chép một đoạn văn bản.
Câu 2: (1 điểm) Nêu các bước để lưu một văn bản .
Câu 3: (2 điểm) Nêu các dụng của các nút lệnh sau: (Save), (Copy), (Cut), (Paste) 
Câu 4: (2 điểm) Nối hai cột A, B để thành câu trả lời đúng
A
B
Học sinh Trả Lời
1. Định dạng kiểu chữ đậm
a . 
	1-----
2. Định dạng kiểu chữ nghiêng
b. 
	2 -----
3. Căn thẳng lề trái
c.. 
	3 -----
4. Căn thẳng lề phải
d. 
	4 -----
e. 
PHÒNG GD&ĐT NAM ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ II
 TRƯỜNG THCS BT LONG QUẢNG NĂM HỌC 2015-2016
	 Môn: Tin học 6
 ( Thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (2 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
C
A
D
A
A
B
(Mỗi câu đúng 0.5 điểm)
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Để sao chép một phần văn bản đã có vào vị trí khác em thực hiện:
	Bước 1: Chọn phần văn bản muốn sao chép và nháy nút Copy 
	Bước 2: Di chuyển con trỏ soạn thảo đến vị trí cần sao chép đến và nháy nút Paste 
Câu 2: (1 điểm)
 Để lưu văn bản em thực hiện:
 Chọn File àSave ( hoặc nháy nút lệnh Save ) . Hiện hộp thoại :
+ Trong Save in: chọn vị trí ổ đĩa cần lưu.
+ Trong File name: gõ tên tệp cần lưu.
Câu 3: (2 điểm)
	 : lưu văn bản
 : sao chép văn bản
 :di chuyển văn bản
 : dán văn bản vào vị trí cần sao chép hay di chuyển đến.
Câu 4: ( 2 điểm)
	1 + d
	2 + e
	3 + b
	4 + c

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM TRA 1 TIET TIN 6 HKII.doc