Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Tin học Lớp 6 (Cánh diều) - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Vàng San

 

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?

 

A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao

 

B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra.

C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.

 

D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.

Câu 3: Xem bản tin dự báo thời tiết như Hình 1, bạn Khoa kết luận: "Hôm nay, trời có mưa". Phát biểu nào sau đây đúng?

 

A. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Khoa là thông tin

 

B. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là dữ liệu.

 

C. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin.

 

D. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dũ’ liệu

 

Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin?

 

A. Có độ tin cậy cao đem lại hiểu biết cho con người.

 

B. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu

 

C. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu.

 

D. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt

 

Câu 5: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?

 

A. Byte

 

B. Digit

 

C. Kilobyte

 

D. Bit

 

Câu 6: 1KB bằng xấp xỉ bằng bao nhiêu byte?

 

A. Một tỉ byte

 

B. Một triệu Byte

 

C. Một nghìn byte

 

D. Một nghìn tỉ Byte

docx 4 trang Người đăng Mai Đào Ngày đăng 10/06/2024 Lượt xem 83Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Tin học Lớp 6 (Cánh diều) - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Vàng San", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Tin học Lớp 6 (Cánh diều) - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Vàng San
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MƯỜNG TÈ
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS VÀNG SAN

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: TIN HỌC – Lớp: 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh: .......................................................Lớp: 
ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin?
A. Giấy.
B. Cuộn phim
C. Thẻ nhớ.                                                
D. Xô, chậu
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao
B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra.

C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.

Câu 3: Xem bản tin dự báo thời tiết như Hình 1, bạn Khoa kết luận: "Hôm nay, trời có mưa". Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Khoa là thông tin
B. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là dữ liệu.
C. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin.
D. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dũ’ liệu
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin?
A. Có độ tin cậy cao đem lại hiểu biết cho con người.
B. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu
C. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu.
D. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt
Câu 5: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Byte
B. Digit
C. Kilobyte
D. Bit
Câu 6: 1KB bằng xấp xỉ bằng bao nhiêu byte?
A. Một tỉ byte
B. Một triệu Byte 
C. Một nghìn byte
D. Một nghìn tỉ Byte
Câu 7: Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì:
A. Dãy bit đáng tin cậy hơn
B. Máy tính chỉ làm việc với hai kí tự 0 và 1
C. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn
D. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn
Câu 8: Máy tính sử dụng hãy bít để làm gì?
A. Biểu diễn các số
B. Biểu diễn văn bản
C. Biểu diễn hình ảnh, âm thanh
D. Biểu diễn số, văn bản, hình ảnh, âm thanh
Câu 9: Mạng máy tính gồm các thành phần
A. Máy tính và các thiết bị được kết nối để truyền thông tin
B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng
D. Máy tính và phần mềm mạng
Câu 10: Theo em, mạng máy tính có lợi ích gì trong việc học tập:
A. Sử dụng các bài giảng trực tuyến
B. Trao đổi bài với bạn bè nhanh chóng, chi phí thấp
C. Tìm hiểu các kiến thức mới, kiến thức mà bản thân quan tâm mọi lúc, mọi nơi
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.

Câu 11: Thiết bị nào có khả năng kết nối các máy tính thành mạng không dây
A. Dây cáp
B. Máy in
C. Bộ chuyển mạch
D. Bộ định tuyến không dây
Câu 12: Thiết bị nào sau đây không phải thiết bị đầu cuối ?
A. Máy tính    
B. Máy in         
C. Bộ định tuyến 
D. Máy quét
Câu 13: Đâu không phải là nhược điểm của mạng có dây:
A. Cần hệ thống dây cáp kết nối
B. Hệ thống cồng kềnh
C. Tín hiệu mạng bị ảnh hưởng bởi thời tiết, vị trí thiết bị đầu cuối
D. Số lượng thiết bị kết nối phụ thuộc vào hệ thống dây cáp
Câu 14: Ưu điểm của mạng không dây:
A. Kết nối nhanh chóng, tiện lợi, dễ dàng thêm thiết bị mới
B. Không cần dây cáp
C. Không hạn chế số lượng thiết bị kết nối
D. Tất các các đáp án trên
PHẦN II: Tự luận (3 điểm) 
Câu 1(1 điểm): Thông tin là gì? Cho một vài ví dụ về thông tin? 
Câu 2(1 điểm): Em hãy nêu Quá trình xử lý thông tin trong máy tính? 
Câu 3 (1điểm): Kể tên các đơn vị đo dung lượng thông tin?

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ky_i_mon_tin_hoc_lop_6_canh_dieu_nam_hoc_20.docx