TRƯỜNG THPT GIA VIỄN TỔ: LÍ - HÓA - SINH - CN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KI II NĂM HỌC 2019 -2020 MÔN: VẬT LÍ 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng A. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm. B. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng. C. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng. D. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm. Câu 2: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. B. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s. Câu 3: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn A. kết hợp. B. cùng màu sắc. C. đơn sắc. D. cùng cường độ sáng. Câu 4: Cho mạch dao động LC, với L không đổi, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì tần số dao động riêng của mạch A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần. Câu 5: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36µm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng: A. 0,24 µm. B. 0,42 µm. C. 0,30 µm. D. 0,28 µm. Câu 6: Để giải thích hiện tượng cầu vồng sau cơn mưa, người ta sử dụng là hiện tượng A. Giao thoa ánh sáng B. Nhiễu xạ ánh sáng C. Tán sắc ánh sáng D. Tán xạ ánh sáng. Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng? A. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định. B. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. Câu 8: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, bề rộng giao thoa là 7,2mm người ta đếm được 9 vân sáng (ở 2 rìa là 2 vân sáng). Tại điểm M cách vân trung tâm 14,4mm là A. vân sáng thứ 18. B. vân tối thứ 16 C. vân tối thứ 18. D. vân sáng thứ 16. Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng l = 0,5mm, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5m. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn là L =13mm. Số vân sáng và tối quan sát được trên màn. A. 9 vân sáng; 8 vân tối. B. 11 vân sáng; 12 vân tối. C. 9 vân sáng; 10 vân tối. D. 13 vân sáng; 12 vân tối. Câu 10: Trong dụng cụ nào dưới đây có cả một máy phát và một máy thu sóng vô tuyến. A. Máy thu thanh. B. Cái điều khiển ti vi C. Máy thu hình. D. Chiếc điện thoại di động. Câu 11: Pin quang điện là nguồn điện trong đó A. cơ năng được biến đổi thành điện năng. B. quang năng được biến đổi thành điện năng. C. hóa năng được biến đổi thành điện năng. D. nhiệt năng được biến đổi thành điện năng. Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng ( a=1mm ; D=2m ). Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng và Ta thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ trùng với vân sáng của bức xạ . Bức xạ nhận giá trị nào sau đây ? Biết bức xạ < A. 455 nm. B. 500 nm. C. 450 nm. D. 550 nm. Câu 13: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của tia X ? A. Làm Ion hóa không khí. B. Hủy diệt tế bào. C. Xuyên qua tấm chì dày hàng xentimét D. Gây ra hiện tượng quang điện. Câu 14: Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi điện, lò vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là A. lò sưởi điện. B. hồ quang điện. C. màn hình máy vô tuyến. D. lò vi sóng. Câu 15: Một ánh sáng đơn sắc đi từ không khí vào nước thì tần số và bước sóng ánh sáng sẽ: A. tần số không thay đổi, bước sóng tăng. B. cả tần số và bước sóng không thay đổi. C. tần số không thay đổi, bước sóng giảm. D. tần số tăng, bước sóng giảm. Câu 16: Công thóat êlectron ra khỏi một kim lọai A = 6,625.10-19J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim lọai đó là A. 0,295 μm. B. 0,300 μm. C. 0,250 μm. D. 0,375 µm. Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Young, biết khoảng cách giữa hai khe S1S2=0,35mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5m và bước sóng l = 0,7mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là A. 3mm. B. 1,5mm. C. 4mm. D. 2mm. Câu 18: Coi dao động điện từ của một mạch dao động LC là dao động tự do. Biết độ tự cảm của cuộn dây là L = 10-2 H và điện dung của tụ điện là C = 10-10 F. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động này là A. 2π s. B. 4π.10-6 s. C. 4π s. D. 2π.10-6 s. Câu 19: Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 µm là A. 3.10-20 J. B. 3.10-18 J. C. 3.10-17 J. D. 3.10-19 J. Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng l = 0,5mm, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân tối bậc 3 ở cùng bên so với vân trung tâm là A. 2mm. B. 1mm. C. 1,5mm. D. 2,5mm. Câu 21: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là A. λ= (aD)/i. B. λ= (iD)/a. C. λ= (ai)/D. D. λ = D/(ai). Câu 22: Sóng điện từ A. là sóng ngang. B. là sóng dọc. C. không truyền được trong chân không. D. không mang năng lượng. Câu 23: Tia hồng ngoại A. có thể kích thích cho một số chất phát quang. B. có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. C. chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 5000C. D. có khả năng đâm xuyên rất mạnh. Câu 24: Các bức xạ nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính chất bước sóng tăng dần? A. Tia hồng ngoại, tia tím, tia lục, tia tử ngoại. B. Tia tử ngoại, tia đỏ, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. C. Tia hồng ngoại, tia đỏ, tia tím, tia tử ngoại. D. Tia tử ngoại, tia lục, tia tím , tia hồng ngoại. Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Young, biết khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng 1,5mm. Vị trí vân sáng bậc 2 là A. x = 3mm. B. x = 6mm. C. x = 4,5mm. D. x = 1,5mm. Câu 26: Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f . Phát biểu nào sau đây là sai? A. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f . B. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại. C. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2 f. D. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại. Câu 27: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về quang phổ liên tục? A. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt nằm trên một nền tối. B. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng, hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra. C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. Câu 28: Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100 μH (lấy π2 = 10). Bước sóng điện từ λ mà mạch thu được là A. 695 m. B. 596 m. C. 473 m. D. 300 km. Câu 29: Một mạch dao động gồm 1 cuộn cảm L= mH và tụ C =. Tần số riêng của dao động trong mạch là: A. 7,5 kHz. B. 12,5 kHz. C. 25 kHz. D. 15 kHz. Câu 30: Chiếu chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này A. không bị lệch khỏi phương ban đầu. B. bị đổi màu. C. bị thay đổi tần số. D. không bị tán sắc. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: