Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Năm học: 2018-2019

doc 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 574Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Năm học: 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Năm học: 2018-2019
Họ và tên HS:
..
Lớp : 5..
( Đề thi tháng 12 – Đ1 )
TRƯỜNG T.H. TRẦN HƯNG ĐẠO
KIỂM TRA TOÁN - LỚP 5
Năm học : 2018-2019
Ngày kiểm tra : . / 12 / 2018
ĐIỂM
XẾP THỨ
Bài 1 ( 2 điểm ) Chọn đáp án đúng hoặc ghi đáp số:
a. Kết quả của phép nhân 201,8 x 0,1 là: .........................
b. Giá trị của biểu thức 0,5 x 201,8 x 0,2 là: .........................
c. Kết quả của phép tính 20,18 : 0,01 là: .........................
d. Giá trị của biểu thức 20,18 x 1,25 x 8 là: .....................
Bài 2 ( 1 điểm ) Tìm X là số tự nhiên 
2,7 < X < 3,8 7,8 x 0,5 < X < 0,432 : 0,1
...............
Bài 3. ( 1 điểm ) Tính nhẩm
201,8 x 0,01 = .............................. ; 2,018 x 1000 = ............................................
2018 : 0,1 = ..................... ; 201,8 : 100 = ............................................
Bài 4 ( 2 điểm ) Tính:
78,4 - 2,96	4,31 + 65,4 + 23,79	37,65 x 8,9	68,25 : 3,5
...............
...............
...............
........................
........................
Bài 5 ( 1 điểm ) Một hình chữ nhật có chiều dài là 48,5 m; chiều rộng kém chiều dài 5,8. Tính chu vi và diện tích của hình đó?
Tóm tắt:  Bài giải .............................
...............
........................
............
............
.............
........................
Bài 6 (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ trống: 
a) 12,34 ha = .................  m2
c) 201,8 dm2 = ........................... m2
b) 2tấn 18kg = ........................tấn
d) 2 m 18 cm = ........................ m
Bài 7 (0,5đ) Thanh sắt dài 0,9m cân nặng 10,8kg. Hỏi thanh sắt cùng loại dài 0,19m thì cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Tóm tắt:  Bài giải ..............................
.......................................................................
........................
 Bài 7 (0,5đ) 20% của một số bằng 201,8. Tìm số đó?.
Tóm tắt:  Bài giải ............................
............................................
........
........................
Bài 8 (1đ) Lớp 5A có 35 học sinh, số học sinh nam chiếm 60% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 5A có bao nhiêu học sinh nữ?
Tóm tắt:  Bài giải ............................
.
.
.
Ý KIẾN CỦA PHỤ HUYNH
........................
ĐÁP ÁN ĐỀ 1 THÁNG 12
Bài 1 ( 2 điểm ) Chọn đáp án đúng hoặc ghi đáp số:
a. 20,18. ; b. 20,18. ; c. 2018 ; d. 201,8
Bài 2 ( 1 điểm ) Tìm X là số tự nhiên 
2,7 < X < 3,8 7,8 x 0,5 < X < 0,432 : 0,1
 X = 3 3,9 < X < 4,32
 X = 4.
Bài 3. ( 1 điểm ) Tính nhẩm
201,8 x 0,01 = 2,018 ; 2,018 x 1000 = 2018
2018 : 0,1 = 20180 ; 201,8 : 100 = 2,018
Bài 4 ( 2 điểm ) Tính:
78,4 - 2,96	4,31 + 65,4 + 23,79	37,65 x 8,9	68,25 : 3,5
75,44 93,50 335,085 19,5
Bài 5 ( 1 điểm ) Một hình chữ nhật có chiều dài là 48,5 m; chiều rộng kém chiều dài 5,8. Tính chu vi và diện tích của hình đó?
Chiều rộng hình chữ nhật là: 48,5 – 5,8 = 42,7 (m)
Chu vi hình chữ nhật là: (48,5 + 42,7) x 2 = 182,4 (m)
Diện tích hình chữ nhật là: 48,5 x 42,7 = 2070,95 (m2)
Đáp số: P = 182,4 m ; S = 2070,95 m2.
Bài 6 (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ trống: 
a) 12,34 ha = 123400 m2
c) 201,8 dm2 = 2,018 m2
b) 2tấn 18kg = 2,018 tấn
d) 2 m 18 cm = 2,18 m
Bài 7 (0,5đ) Thanh sắt dài 0,9m cân nặng 10,8kg. Hỏi thanh sắt cùng loại dài 0,19m thì cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Thanh sắt cùng loại dài 1m thì cân nặng là: 10,8 : 0,9 = 12 (kg)
Thanh sắt cùng loại dài 0,19m thì cân nặng là: 12 x 0,19 = 2,28 (kg)
Đáp số: 2,28 kg.
Bài 7 (0,5đ) 20% của một số bằng 201,8. Tìm số đó?.
Số cần tìm đó là: 201,8 : 20 x 100 = 1009
Đáp số: 1009.
Bài 8 (1đ) Lớp 5A có 35 học sinh, số học sinh nam chiếm 60% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 5A có bao nhiêu học sinh nữ?
Lớp đó có số học sinh nam là: 35 : 100 x 60 = 21 (học sinh)
Lớp đó có số học sinh nữ là: 35 – 21 = 14 (học sinh)
Đáp số : 14 học sinh nữ.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2018_2019.doc