PHỊNG GD& ĐT THÀNH PHỐ TÂY NINH TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI HỌC ĐỀ KHẢO SÁT CHÁT LƯỢNG HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2015 - 2016 MƠN: TỐN – KHỐI 7 THỜI GIAN: 90phút - Ngày soạn: 04/11/2015. - Người soạn: Lê Thị Tuyết I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: Củng cố HS kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ, thứ tự thực hiện phép tính, tìm thành phần chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, tính giá trị của hàm số. Tam giác , các trương hợp bằng nhau của hai tam giác,biết tính số đo gĩc, chứng minh hai đường thẳng song song. 2. Kĩ năng: Vận dụng các tính chất để tính nhanh một cách hợp lí, vẽ hình ghi GT- KL. II. TRỌNG TÂM: Kiểm tra HS kiến thức nêu trên ở HKI từ tuần 1đến tuần 16. III/ MA TRẬN ĐỀ THI TỐN 7 : Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng Thấp Cao 1/.Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Biết viết cơng thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Số câu: Số điểm - tỉ lệ % 1 1,0 - 10% 1 1,0 - 10% 2/. Thực hiện các phép tính về số hữu tỉ.Tìm x. Biết tìm x trong tỷ lệ thức. Hiểu và thực hiện phép tính về số hữu tỉ. Số câu: Số điểm - tỉ lệ % 1 1,0 - 10% 1 1,0 - 10% 2 2,0 - 20% 3/. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau. Tìm x,y trong dãy tỉ số bằng nhau. Số câu: Số điểm - tỉ lệ % 1 1,0 - 10% 1 1,0- 10% 4/. Hàm số Biết tính giá trị hàm số Số câu: Số điểm - tỉ lệ % 1 1,0 - 10% 1 1,0 - 10% 5/. Hai đường thẳng song song. Biết .tính số đo các gĩc. Chứng minh hai đ.thẳng song song. Số câu: Số điểm - tỉ lệ % 1 1,0 - 10% 1 1,0 - 10% 2 2,0- 20% 6/. Các trường hợp bằng nhau của tam giác. Biết tổng ba góc của tam giác Hiểu, ghi GT- KL và vẽ hình đúng . CM hai tam giác bằng nhau. Số câu: Số điểm - tỉ lệ % 1 1,0 - 10% 1 1,0 - 10% 1 1,0 - 10% 3 3,0 - 30% Tổng số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 5 5,0 50% 3 3,0 30% 2 2,0 20% 10 10,0 100% IV/.ĐỀ KIỂM TRA HKI: A/ĐỀ: I/ Lý thuyết: (2 điểm) Câu 1: ( 1 điểm). Viết cơng thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số? . - Áp dụng tính : Câu 2: ( 1 điểm) Phát biểu định lý tổng ba góc trong tam giác II/Bài tập: (8 điểm) Bài 1: (1 điểm) .Thực hiện các phép tính: . Bài 2: (1 điểm) Tìm x , biết: Bài 3: (2điểm) Tìm hai số x, y biết: và x + y = 42 Bài 4: (1 điểm) Cho hàm số y = f(x) được cho bởi cơng thức: . Tính: f(– 2); f(1). Bài 5: (1 điểm) Cho hình vẽ , biết a // b, . Tính . Bài 6: (3 điểm) Cho ABC biết AB < AC. Trên tia BA lấy điểm D sao cho BC = BD. Nối C với D. Phân giác gĩc B cắt cạnh DC tại I. a/ Chứng minh BIC = BID b/ Từ A vẽ AH vuơng gĩc với DC (HDC). Chứng minh AH // BI. B/. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM. CÂU ĐÁP ÁN Biểu điểm I/Lý thuyết:(2đ) Câu 1: (1điểm ) Câu 2: (1điểm ) - Cơng thức nhân, hai lũy thừa cùng cơ số. Với - Áp dụng : Định lý: Tổng ba gĩc của một tam giác bằng . 1đ 1đ II/Bài tốn:(8đ) Bài 1: (1điểm ) 0,5đ 0,5đ Bài 2: (1điểm ) Vậy x = 20 0,5đ 0,25đ 0,25đ Bài 3: (2điểm ) Ta cĩ và x + y = 42 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta cĩ: Do đĩ: Vậy hai số cần tìm là: x = 18 và y = 24. 1 đ 1đ Bài 4: (1điểm) Ta cĩ: 0,5đ 0,5đ Bài 5: (1 điểm) , Chứng minh a) Ta cĩ: a // b (gt) Và: (gt) Do đĩ: (tính chất 2) Vậy: b) Ta cĩ: a // b (gt) Nên: (Hai gĩc trong cùng phía) Mà: (gt) .Vậy . 0,5đ 0,25đ 0,25đ Bài 6: (3điểm) HS vẽ hình ghi GT,KT (0,5 đ) GT ABC,AB<AC,BC=BD (Dtia BA) , AH DC, KT a) BIC=BID b) AH // BI Chứng minh : Xét BIC và BID ta cĩ : BC=BD (gt) (gt) BI : cạnh chung Vậy BIC=BID (c.g.c) (1 đ) Theo câu a BIC =BID nên : (2 gĩc tương ứng) Mà =1800 (kề bù) Suy ra : = Hay:BIDC mà :AHDC (gt) AH // BI (quan hệ giữa tính vuơng gĩc và tính song song) 0,5đ 1,5đ 1 đ Tổ phĩ kiểm tra GVBM Nguyễn Minh Bổn Lê Thị Tuyết 4
Tài liệu đính kèm: