Bài kiểm tra môn Đại số 7 - Bài số: 3

doc 5 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 17/06/2022 Lượt xem 322Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra môn Đại số 7 - Bài số: 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra môn Đại số 7 - Bài số: 3
 TRƯỜNG THCS
HIỀN NINH
BÀI KIỂM TRA
MÔN: ĐẠI SỐ . BÀI SỐ: 3
Kiểm tra ngày......tháng năm 2018
Họ và tên:............................................................ Lớp: 7E ;Thời gian 45 phút
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
B»ng sè:..............................
Bằng chữ:
Chữ ký GV kiểm tra
§Ò bµi:
Câu 1: Theo dõi số bạn nghỉ học trong một tháng, bạn lớp trưởng của lớp 7E ghi lại như sau:
1
1
2
1
2
3
4
0
6
5
3
2
2
1
1
1
1
3
2
3
4
5
2
1
1
1
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Tính số các giá trị khác nhau của giá trị?
b) Lớp có bao nhiêu bạn nghỉ học trong tháng đó?
c) Lập bảng “ Tần số”.
d) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu. Tìm mốt của dấu hiệu. 
h) Dựng biểu đồ đoạn thẳng
Câu 2: Số cân nặng của 20 học sinh (tính tròn kg) trong lớp 7B được lớp trưởng ghi lại trong bảng
32
36
30
32
32
36
28
30
31
28
32
30
32
31
31
45
28
31
31
32
a) Dấu hiệu ở đây là gì? 
b) Lập bảng tần số? Rút ra một số nhận xét. 
Bài 3: Một giáo viên dạy thể dục theo dõi quãng đường chạy của 10 học sinh (tính theo mét). Và tính được trung bình mỗi học sinh chạy được 30 mét. Do có thêm một học sinh đăng kí chạy sau, nên khi học sinh này chạy xong giáo viên tính lại thì trung bình mỗi học sinh chạy được 32 mét. Tính quãng đường học sinh đăng kí sau đã chạy ?
Bài làm
..........................
....................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.......................................
..........................
.....................................................
........................................
..........................
.....................................................
........................................
.........................
.....................................................
........................................
..
	KIỂM TRA 45 PHÚT: ĐẠI SỐ 7
Bài số 3 năm học 2015- 2016
	Tiếp theo phân phối chương trình: 50
Thiết kế ma trận
Hình thức
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Thu thập số liệu thống kê, tần số. Bảng “tần số”
Nhận biết được đâu hiệu và số giá trị của dấu hiệu.
Biết lập bảng “tần số” và rút ra được một số nhận xét.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3 Câu
3 đ
30%
2 Câu
2 đ
20%
5 Câu
5 đ
50%
Biểu đồ
Biết vận dụng các số liệu đã cho để vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1 Câu
2 đ
20%
1 Câu
2 đ
20%
Số trung bình cộng
Tính được số trung bình cộng, nêu ý nghĩa, tìm mốt của dấu hiệu và tính tần suất.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3 Câu
3 đ
30%
3 Câu
3 đ
30%
Tổng
3 Câu
3 đ
30%
3 Câu
4 đ
40%
3 Câu
3 đ
30%
9Câu
10 đ
100%
Đề bài:
Câu 1: Theo dõi số bạn nghỉ học trong một tháng, bạn lớp trưởng của lớp 7B ghi lại như sau:
1
1
2
1
2
3
4
0
6
5
3
2
2
1
1
1
1
3
2
3
4
5
2
1
1
1
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Tính số các giá trị khác nhau của giá trị?
b) Lớp có bao nhiêu bạn nghỉ học trong tháng đó?
c) Lập bảng “ Tần số”.
d) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu. Nêu ý nghĩa.
g) Tìm mốt của dấu hiệu. Nêu ý nghĩa.
h) Dựng biểu đồ đoạn thẳng
Câu 2: Số cân nặng của 20 học sinh (tính tròn kg) trong lớp 7B được lớp trưởng ghi lại trong bảng
32
36
30
32
32
36
28
30
31
28
32
30
32
31
31
45
28
31
31
32
a) Dấu hiệu ở đây là gì? 
b) Lập bảng tần số? Rút ra một số nhận xét. 
c) Tính tần suất của giá trị 30 là bao nhiêu?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1(7điểm) 	
a) Số bạn nghỉ học trong một tháng. Có 7 giá trị khác nhau (1điểm)
b) lớp có 58 bạn nghỉ học trong tháng đó (1điểm)
c) Lập đúng cho 1 điểm 
d) = 2,23
- ý nghĩa: Trung bình mỗi ngày có 2,23 bạn nghỉ học (1điểm)
g) M0 = 1
ý nghĩa: Đa số mỗi ngày có một bạn nghỉ (1điểm)
h) Vẽ đúng cho 2 điểm
Câu 2(3điểm) 
a) Số cân nặng của 20 học sinh (1điểm)
b) Lập đúng và nêu được nhận xét (1điểm)
d) f = (1điểm)
Bài 3:
(1,0đ)
.Tổng quảng đường của 10 HS đã chạy ban đầu là: 30.10 = 300 (m)
.Gọi quảng đường của HS đăng ký chay sau cùng là x(m). Theo đề ta có:
(300 + x):11 = 32 Û x = 52(m)
 KẾT QUẢ KIỂM TRA
Điểm bài kiểm tra
Lớp
0 2.9
3.0 4.9
5.0 6.9
7.08.9
9.01.0
Sè l­îng bµi KT
7B

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_mon_dai_so_7_bai_so_3.doc