Đề kiểm tra môn: Tiếng Việt - Khối 7 thời gian làm bài: 15 phút (không kể thời gian giao đề)

doc 31 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1184Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra môn: Tiếng Việt - Khối 7 thời gian làm bài: 15 phút (không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn: Tiếng Việt - Khối 7 thời gian làm bài: 15 phút (không kể thời gian giao đề)
PHỊNG GD VÀ ĐT Q. NINH KIỀU
TRƯỜNG THCS AN LẠC
Họ và tên : 
Lớp: ..
ĐỀ KIỂM TRA 
MƠN: TIẾNG VIỆT - KHỐI 7
Thời gian làm bài: 15phút (Khơng kể thời gian giao đề)
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Lời phê của Giáo viên
TRẮC NGHIỆM (10 điểm)
 Đọc kỹ các câu hỏi, sau đĩ trả lời bằng cách khoanh trịn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất: 
 1. Các đại từ: Tơi, tao, tớ, chúng tơi, chúng tao, chúng tớ, mày, chúng mày, nĩ  trỏ gì?
a. Sự vât.	c. Người hoặc sự vật
b. Số lượng. 	d. Hoạt động, tính chất, sự việc.
2. Trong câu “ Tơi đi đứng oai vệ ”, đại từ “ tơi ” thuộc ngơi thứ mấy?
a. Ngơi thứ hai.	c. Ngơi thứ nhất số ít.
b. Ngơi thứ ba số ít.	d. Ngơi thứ nhất số nhiều.
3. Từ nào là từ láy trong các từ sau đây?
a. Mặt mũi	b. Tích tắc	c. Mệt mỏi	 d. Trời đất
4. Trong những từ sau, từ nào là từ láy tồn bộ?
a. Thăm thẳm.	b. Ấm áp.	c. Mong manh.	 d. Mạnh mẽ.
5. “Thiên ” trong “ Thiên niên kỷ, thiên lý mã ” cĩ nghĩa là:
a. Trời.	b. Nghiêng, lệch.	c. Chương, phần.	 d. Một nghìn.
6. Từ Hán Việt nào sau đây khơng phải là từ ghép đẳng lập?
a. Xã tắc.	b. Quốc kì.	c. Sơn thuỷ.	 d. Giang sơn.
7. Trong những từ sau, từ nào khơng phải là từ Hán Việt?
a. Nuộc lạt	b. Huynh đệ.	c. Giang sơn.	 	 d. Phụ mẫu.
8. Trong các dịng sau, dịng nào cĩ sử dụng quan hệ từ?
a. Vừa trắng lại vừa trịn 	c. Tay kẻ nặn	
b. Bảy nổi ba chìm	d. Giữ tấm lịng son.
9. Trong những dịng sau đấy, dịng nào khơng phải là mục đích sử dụng từ Hán Việt?
a. Tạo sắc thái trang trọng	c. Tạo sắc thái tao nhã
b. Tạo sắc thái cổ kính.	d. Tạo sắc thái dân dã
10. Từ “viên tịch” dùng để chỉ cái chết của ai?
a. Nhà vua.	c. Người rất cao tuổi. 
b. Vị hồ thượng.	d. Người cĩ cơng với đất nước
PHỊNG GD VÀ ĐT Q. NINH KIỀU
TRƯỜNG THCS AN LẠC
Họ và tên : 
Lớp: ..
ĐỀ KIỂM TRA 
MƠN: VĂN - KHỐI 7
Thời gian làm bài: 15phút (Khơng kể thời gian giao đề)
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Lời phê của Giáo viên
TRẮC NGHIỆM (10 điểm)
 Đọc kỹ các câu hỏi, sau đĩ trả lời bằng cách khoanh trịn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất: 
1. Văn bản “Cổng trường mở ra” viết về nội dung gì?
a. Miêu tả quang cảnh ngày khai trường.
b. Bàn về vai trị của nhà trường trong việc giáo dục thế hệ trẻ.
c. Tâm trạng của người con trong ngỳa đầu tiên đến trường.
d. Tái hiện tâm tư người mẹ trong đêm trước ngày con vào lớp Một
2. Búp bê cĩ ý nghĩa thế nào trong cuộc sống hai anh em Thành và Thuỷ?
a. Là đồ chơi thân thiết	
b. Gắn liền với tuổi thơ của hai anh em.
c. Hai con búp bê ở bên nhau giống như anh em Thành, Thuỷ.
d. Gồm tất cả những ý trên.
3. Lời ca “cù lao chín chữ” cĩ ý nghĩa khái quát gì?
a. Mẹ nĩi với con về cơng ơn nuơi dưỡng của cha.
b. Cha nĩi với con về cơng ơn nuơi dưỡng của mẹ.
c. Cơng lao của cha mẹ nuơi con vất vả nhiều bề.
d. Cơng lao của mẹ nuơi con vất vả nhiều bề.
4. Hình ảnh nào khơng được nĩi đến trong đoạn trích “Bài ca Cơn Sơn” ?
a. Bĩng trúc.	b. Rừng thơng.	c. Bĩng trăng.	 d. Suối chảy. 
5. Bài “Sơng núi nước Nam” được xem là Tuyên ngơn Độc lập đầu tiên của nước ta, vậy nội dung Tuyên ngơn Độc lập ở đây là gì?
a. Lời tuyên bố về chủ quyền của nước ta.	c. Lời tuyên bố về tự do của nước ta.
b. Lời tuyên bố về độc lập của nước ta.	d. Lời tuyên bố kết thúc chiến tranh.
6. Thể thơ của bài “ Bánh trơi nước ” giống với thể thơ của bài nào sau đây?
a. Cơn Sơn ca.	c. Tụng giá hồn kinh sư.
b. Thiên Trường vãn vọng	d. Sau phút chia ly.
7. Nhà thơ Hồ Xuân Hương được mệnh danh là:
a. Thần thơ thánh chữ.	c. Nữ hồng thi ca.
b. Bà chúa thơ Nơm.	d. Thi tiên thi thánh.
8. Tâm trạng của tác giả qua bài “Qua đèo Ngang” là:
a. Yêu vẻ đẹp của thiên nhiên đất nước
b. Đau xĩt ngậm ngùi trước sự thay đổi của quê hương
c. Buồn da diết khi phải sống trong cảnh cơ đơn
d. Nỗi buồn thầm lặng cơ đơ, nỗi nhớ nước thương nhà của tác giả
9. Chủ đề của bài “Tĩnh dạ tứ” là
a. Đăng sơn ức hữu	c. Sơn thuỷ hữu tình
b. Vọng nguyệt hồi hương	d. Tức cảnh sinh tình
10. Tâm trạng của tác giả trong bài “Hồi hương ngẫu thư” là:
a. Vui mừng, háo hức khi trở về quê
b. Buồn trước cảnh quê hương nhiều thay đổi
c. Ngậm ngùi, hụt hẫng khi trở thành khách lạ giã quê hương
d. Đau đớn, luyến tiếc khi phải xa chốn kinh thành
PHỊNG GD VÀ ĐT Q. NINH KIỀU
TRƯỜNG THCS AN LẠC
Họ và tên : 
Lớp: ..
ĐỀ KIỂM TRA 
MƠN: TẬP LÀM VĂN - KHỐI 7
Thời gian làm bài: 15phút (Khơng kể thời gian giao đề)
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Lời phê của Giáo viên
TRẮC NGHIỆM (10 điểm)
 Đọc kỹ các câu hỏi, sau đĩ trả lời bằng cách khoanh trịn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất: 
1. Bố cục của một văn bản là gì?
a. Ý lớn bao trùm cả bài văn
b. Sự bố trí, sắp xếp các phần, đoạn theo một thứ tự.
c. Tất cả các ý trình bày trong văn bản
d. Sự bố trí, sắp xếp các phần, các đoạn theo trình tự rành mạch và hợp lý trong văn bản
2. Các sự việc trong văn bản “Cuộc chia tay của những con búp bê” được liên kết với nhau chủ yếu theo mối liên hệ nào?
a. Liên hệ khơng gian.	c. Liên hệ ý nghĩa (tương đồng, tương phản)
b. Liên hệ thời gian.	d. Liên hệ tâm lí (nhớ lại)
3. Phần mở bài cĩ vai trị gì trong một văn bản?
a. Giới thiệu các nội dung của văn bản 	c. Nêu diễn biến của sự việc
b. Giới thiệu sự vật, việc, nhân vật	d. Nêu kết quả sự việc, câu chuyện.
4. Dịng nào ghi đúng các bước tạo lập văn bản?
a. Định hướng và xây dựng bố cục.
b. Định hướng, xây dựng bố cục,diễn đạt thành câu, đoạn, kiểm tra lại văn bản.
c. Xây dựng bố cục, định hướng, diễn đạt thành câu hồn chỉnh.
d. Xây dựng bố cục, định hướng, diễn đạt thành câu, đoạn, kiểm tra lại văn bản.
5. Câu văn “Ở một nhà kia cĩ hai con búp bê được đặt tên là con Vệ Sĩ và con Em Nhỏ” phù hợp với phần nào của bài văn?
a. Mở bài.	b. Thân bài.	c. Kết bài.	d. Cĩ thể dùng ở cả 3 phần
6. Dịng nào nĩi đúng về văn biểu cảm?
a. Sử dụng cách biểu cảm trực tiếp
b. Sử dụng cách biểu cảm gián tiếp
c. Sử dụng các biên pháp tự sự
d. Sử dụng các biện pháp tự sự, miêu tả để khơi gợi tình cảm.
7. Yếu tố nào khơng cần cĩ khi định hướng tạo lập văn bản?
a. Thời gian.	b. Mục đích.	c. Đối tượng	d. Hình thức, nội dung
8. Thế nào là một văn bản biểu cảm?
a. Kể lại một câu chuyện cảm động.
b. Bàn về một hiện tượng trong cuộc sống.
c. Là những văn bản được viết bằng thơ.
d. Bộc lộ tình cảm, cảm xúc của con người trước những sự vật hiện tượng trong đời sống.
9. Câu hỏi nào sau đây khơng phục vụ cho việc tìm hiểu đề văn: Cảm nghĩ về đêm Trung thu?
a. Bài văn được viết theo phương thức nào?
b. Đêm trăng Trung thu đẹp như thế nào?
c. Kỉ niệm nhớ nhất trong đêm trăng Trung thu? 
d. Những tác phẩm văn học nào viết về đêm trăng Trung thu?
10. Dịng nào sau đây khơng phù hợp khi lập dàn ý biểu cảm về cây dừa?
a. Các đặc điểm gợi cảm của cây dừa	c. Cây dừa trong đời sống của con người
b. Những tác phẩm về cây dừa	d. Cây dừa trong cuộc sống của em.
PHỊNG GD VÀ ĐT Q. NINH KIỀU
TRƯỜNG THCS AN LẠC
Họ và tên : 
Lớp: ..
ĐỀ KIỂM TRA 
MƠN: VĂN - KHỐI 7
Thời gian làm bài: 45phút (Khơng kể thời gian giao đề)
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Lời phê của Giáo viên
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
 Đọc kỹ các câu hỏi, sau đĩ trả lời bằng cách khoanh trịn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất: 
1. Bài ca dao “Cơng cha như núi ngất trời ” là lời của ai? Nĩi với ai?
a. Lời của người con nĩi với cha mẹ	c. Lời của người cha nĩi với con
b. Lời của người mẹ nĩi với con	d. Lời của người ơng nĩi với cháu
2. Hình ảnh con cị trong bài ca dao thể hiện điều gì về thân phận của người nơng dân?
a. Nhỏ bé bị hất hủi	c. Gặp nhiều oan trái
b. Bị dồn đẩy đến bước đường cùng	d. Cuộc sống trắc trở, khĩ nhọc đắng cay
3. Bài thơ “Sơng núi nước Nam” thường được gọi là gì?
a. Bản Tuyên ngơn Độc lập đầu tiên.	c. Hồi kèn xung trận
b. Khúc ca khải hồn.	d. Áng thiên cổ hùng văn.
4. Hình ảnh nào được nĩi đến trong đoạn trích “Bài ca Cơn Sơn” ?
a. Bĩng liễu.	b. Con người	c. Bĩng trăng.	 d. Suối chảy. 
5. Thể thơ của đoạn trích “ Bài ca Cơn Sơn ”?
a. Thất ngơn.	c. Ngũ ngơn.	
b. Lục bát.	d. Song thất lục bát
6. Tâm trạng của tác giả qua bài “Qua đèo Ngang” là:
a. Yêu vẻ đẹp của thiên nhiên đất nước
b. Đau xĩt ngậm ngùi trước sự thay đổi của quê hương
c. Buồn da diết khi phải sống trong cảnh cơ đơn
d. Nỗi buồn thầm lặng cơ đơn, nỗi nhớ nước thương nhà của tác giả
7. Đèo Ngang là giáp ranh của những tỉnh nào?
a. Đà Nẵng và Quảng Bình.	c. Đà Nẵng
b. Quảng Bình và Hà Tĩnh	d. Quảng Bình
8. Bài thơ “Bạn đến chơi nhà” là của tác giả nào?
a. Nguyễn Khuyến.	c. Trần Nhân Tơng
b. Nguyễn Trãi	d. Trần Quang Khải
9. Tìm nghĩa của cụm từ “Ta với ta” trong bài “Bạn đến chơi nhà” ?
a. Chỉ cĩ hai người bạn	c. Thơng cảm vì tơi và bác là bạn
b. Chỉ cần hai tấm lịng đến với nhau 	d. Chỉ cĩ hai chúng ta hơm nay	
10. Bài thơ “Bài ca nhà tranh bị giĩ thu phá” thể hiện nỗi đau khổ nào của tác giả?
a. Xa quê, một mình cơ đơn, buồn tủi
b. Nhà nghèo, bện tật khơng cĩ thuốc chữa.
c. Nhà tranh dột nát, con thơ đĩi khát
d. Sống cảnh loạn li, nhà nghèo, tuổi già, con thơ dại
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)
Chép thuộc lịng phần phiên âm bài thơ “Nam quốc sơn hà” ? (2điểm)
Chép thuộc lịng bài thơ “Qua đèo Ngang” và cho biết tên tác giả? (3điểm)
PHỊNG GD VÀ ĐT Q. NINH KIỀU
TRƯỜNG THCS AN LẠC
Họ và tên : 
Lớp: ..
ĐỀ KIỂM TRA 
MƠN: TIẾNG VIỆT- KHỐI 7
Thời gian làm bài: 45phút (Khơng kể thời gian giao đề)
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Lời phê của Giáo viên
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
 Đọc kỹ các câu hỏi, sau đĩ trả lời bằng cách khoanh trịn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất: 
1. Nghĩa của những tiếng láy cĩ vần ênh trong những từ lênh khênh, bấp bênh, chênh vênh cĩ đặc điểm gì?
a. Chỉ sự vật cao lớn, vững vàng.	c. Chỉ những vật nhỏ bé, yếu ớt
b. Chỉ vật dễ vỡ	d. Chỉ những gì khơng vững, khơng chắc
2. Từ nào khơng là từ láy trong các từ sau đây?
a. Xinh xắn	b. Gần gũi	c. Đơng đủ	 d. Dễ dàng
3. Trong những từ sau, từ nào là từ láy tồn bộ?
a. Kha khá	b. Lấp lánh.	c. Mong manh.	 d. Vi vu.
4. Từ nào là đại từ trong câu ca dao sau:
“Ai đi đâu đấy hỡi ai
Hay là trúc đã nhớ mai đi tìm” ?
a. Trúc.	b. Ai.	c. Mai.	d. Nhớ
5. Đại từ tìm được ở câu 4 được dùng để làm gì?
a. Trỏ người.	b. Trỏ vật	c. Hỏi người.	d. Hỏi vật
6. Trong những từ sau, từ nào là từ Hán Việt?
a. Cơn giĩ	b. Thanh nhã	c. Thơm mát 	 	d. Hoa cỏ
7. Quan hệ từ là gì?
a. Là từ chỉ người, vật
b. Là từ chỉ hoạt động, tính chất của người và vật
c. Là từ mang ý nghĩa tình thái
d. Là từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ
8. Trong các dịng sau, dịng nào khơng cĩ sử dụng quan hệ từ?
a. Giữ tấm lịng son. 	c. Làm việc ở nhà	
b. Nĩ rất thân ái với bạn bè	d. Giỏi về Văn.
9. Từ nào trái nghĩa với từ “trân trọng”?
a. Coi thường.	b. Tưới tiêu.	c. Chăm bĩn.	d. Giữ gìn
10. Chữ “cổ” trong từ nào sau đây khơng đồng âm với chữ “cổ” trong những từ cịn lại?
a. Cổ tay.	b. Cổ tích.	c. Cổ thụ.	d. Cổ kính
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)
Tìm trong ca dao, tục ngữ, thành ngữ cĩ sử dụng các cặp từ trái nghĩa? (2điểm)
Em hiểu gì về Nguyễn Khuyến và tình bạn của tác giả khi học xong bài “Bạn đến chơi nhà”? Hãy viết một đoạn văn khoảng 7 dịng về chủ đề tình bạn, cĩ sử dụng từ trái nghĩa, từ đồng nghĩa? (3 điểm)
PHỊNG GD VÀ ĐT Q. NINH KIỀU
TRƯỜNG THCS AN LẠC
ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2007 - 2008
MƠN: NGỮ VĂN- KHỐI 7
Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Họ tên và chữ ký Giám khảo 
Số phách
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
 Đọc kỹ các câu hỏi, sau đĩ trả lời bằng cách khoanh trịn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất: 
1. Búp bê cĩ ý nghĩa thế nào trong cuộc sống hai anh em Thành và Thuỷ trong văn bản “Cuộc chia tay của những con búp bê” ?
a. Là đồ chơi thân thiết	
b. Gắn liền với tuổi thơ của hai anh em.
c. Hai con búp bê ở bên nhau giống như anh em Thành, Thuỷ.
d. Gồm tất cả những ý trên.
2. Bài thơ “Sơng núi nước Nam” ra đời trong hồn cảnh nào?
a. Lí Thường Kiệt chống quân Tống trên sơng Như Nguyệt
b. Ngơ Quyền đánh tan quân Nam Hán trên sơng Bạch Đằng
c. Trần Quang Khải chống giặc Nguyên ở bến Chương Dương
d. Quang Trung đại phá quân Thanh.
2. Cơn Sơn thuộc tỉnh nào?
a. Hưng Yên.	b. Hải Phịng.	c. Hà Nội	d. Hải Dương
3. Nội dung nào quyết định giá trị bài thơ “Bánh trơi nước” ?
a. Miêu tả bánh trơi nước
b. Phản ánh thân phận của người phụ nữ trong xã hội cũ
c. Phản ánh thân phận và phẩm chất của người phụ nữ trong xã hội cũ
d. Phản ánh hiện thực chia li phũ phàng
4. Bài thơ “Bài ca nhà tranh bị giĩ thu phá” thể hiện nỗi đau khổ nào của tác giả?
a. Xa quê, một mình cơ đơn
b. Nhà nghèo, bện tật khơng cĩ thuốc chữa.
c. Sống cảnh loạn li, nhà nghèo, tuổi già, con thơ dại
d. Nhà tranh dột nát, con thơ đĩi khát
5. Trong những từ sau, từ nào là từ láy tồn bộ ?
a. Quanh quanh	b. Mênh mơng	c. Lấp lánh.	d. Phất phơ
6. Đại từ nào sau đây khơng dùng để hỏi về khơng gian?
a. Ở đâu.	b. Khi nào	c. Nơi đâu	d. Chỗ nào
7. Từ nào trái nghĩa với từ “trân trọng”?
a. Coi thường.	b. Tưới tiêu.	c. Chăm bĩn.	d. Giữ gìn
8. Từ nào đồng nghĩa với từ trong sạch ?
a. Tinh khiết.	b. Thanh nhã	c. Trắng thơm.	d. Thơm mát.
9. Xác định vai trị ngữ pháp của thành ngữ trong câu: “Mẹ đã phải một nắng hai sương vì chúng con”
a. Chủ ngữ.	b. Vị ngữ	c. Bổ ngữ	d. Trạng ngữ
10. Tác giả sử dụng lối chơi chữ nào trong câu ca dao: “Cơ gái Nghi Xuân đi buơn chợ hạ, mua cá thu về, chợ hãy cịn đơng”
a. Dùng từ đồng âm.	c. Dùng các từ cùng trường nghĩa
b. Dùng cặp từ trái nghĩa	d. Dùng lối nĩi lái
11. Phần mở bài cĩ vai trị gì trong một văn bản?
a. Giới thiệu các nội dung của văn bản 	c. Nêu diễn biến của sự việc
b. Giới thiệu sự vật, việc, nhân vật	d. Nêu kết quả sự việc, câu chuyện.
12. Dịng nào sau đây khơng phù hợp khi lập dàn ý biểu cảm về cây dừa?
a. Các đặc điểm gợi cảm của cây dừa	c. Cây dừa trong đời sống của con người
b. Những tác phẩm về cây dừa	d. Cây dừa trong cuộc sống của em.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
	Đề: Em hãy viết bài văn biểu cảm về một người em yêu thích.
PHỊNG GD VÀ ĐT Q. NINH KIỀU
TRƯỜNG THCS AN LẠC
Họ và tên : ..
Lớp: 7A2
ĐỀ KIỂM TRA 
MƠN: TIẾNG VIỆT - KHỐI 7
Thời gian làm bài: 15phút
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Lời phê của Giáo viên
TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
 Đọc kỹ các câu hỏi, sau đĩ trả lời bằng cách khoanh trịn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất (5điểm)
1. Từ nào là từ Hán việt trong các từ sau:
a. Thiết tha.	b. Buồn phiền.	c. Lương tâm.	d. Dịu dàng
2. Từ “viên tịch” dùng để chỉ cái chết của ai?
a. Nhà vua.	c. Người rất cao tuổi. 
b. Vị hồ thượng.	d. Người cĩ cơng với đất nước
3. Từ nào sau đây trái nghĩa với từ dũng cảm?
a. Hèn nhát.	b. Cảm tử.	c. Anh dũng.	d. Hiên ngang.
4. Đại từ nào sau đây khơng dùng để hỏi về khơng gian?
a. Ở đâu.	b. Khi nào	c. Nơi đâu	d. Chỗ nào
5. Xác định vai trị ngữ pháp của thành ngữ trong câu: “Mẹ đã phải một nắng hai sương vì chúng con”
a. Chủ ngữ.	b. Vị ngữ	c. Bổ ngữ	d. Trạng ngữ
6. Dịng nào sau đây là thành ngữ ?
a. Bầu vừa rụng rốn.	c. Cải chửa ra cây.
b. Ao sâu nước cả.	d. Đầu trị tiếp khách
7. Thành ngữ nào sau đây cĩ nghĩa là ý tưởng viễn vơng, thiếu thực tế, thiếu tính khả thi ?
a. Thầy bĩi xem voi.	c. Đeo nhạc cho mèo.
b. Đẽo cày giữa đường.	d. Ếch ngồi đáy giếng.
8. Cặp từ nào sau đây khơng phải là cặp từ trái nghĩa?
a. Li - hồi.	b. Thiếu – lão.	c. Tiểu - đại.	d. Vấn – lai
9. Chọn quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “ . cịn một tên xâm lược trên đất nước ta  ta cịn phải chiến đấu quét sạch chúng đi.”
a. Khơng những  mà	c. Sở dĩ  cho nên
b. Hễ  thì	d. Giá như  thì
10. Từ nào đồng nghĩa với từ trong sạch ?
a. Tinh khiết.	b. Thanh nhã	c. Trắng thơm.	d. Thơm mát.
TỰ LUẬN: (5điểm)
1. Điền từ để thành ngữ được trọn vẹn: (2,5điểm)
Vạn sự ..nan.
Vong . bội ..
Trống đánh., kèn thổi 
Làm . nĩi nhiều.
Ruột để ..
2. Nối từ Hán việt ở cột A với lời giải nghĩa phù hợp ở cột B: (2,5điểm)
A	B
Tứ xứ	*	* cây to sống đã lâu năm
Thảo mộc	*	* cĩ vẻ đẹp phơ trương bề ngồi
Tiều phu	*	* người đốn củi
Hào nhống	*	* các lồi thực vật nĩi chung
Cổ thụ	*	* bốn phương, mọi nơi
PHỊNG GD VÀ ĐT Q. NINH KIỀU
TRƯỜNG THCS AN LẠC
Họ và tên : ..
Lớp: 7A2
ĐỀ KIỂM TRA 
MƠN: TIẾNG VIỆT - KHỐI 7
Thời gian làm bài: 15phút 
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Lời phê của Giáo viên
TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
 Đọc kỹ các câu hỏi, sau đĩ trả lời bằng cách khoanh trịn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất: 
1. Từ nào khơng phải là từ láy tồn bộ?
a. Đăm đăm.	b. Khang khác.	c. Xanh xanh.	d. Khấp khểnh.
2. Từ “viên tịch” dùng để chỉ cái chết của ai?
a. Nhà vua.	c. Người rất cao tuổi. 
b. Vị hồ thượng.	d. Người cĩ cơng với đất nước
3. Từ nào đồng nghĩa với từ trong sạch ?
a. Thơm mát.	b. Thanh nhã	c. Trắng thơm.	d. Tinh khiết.
4. Đại từ nào sau đây dùng để hỏi về thời gian?
a. Ở đâu.	b. Khi nào	c. Nơi đâu	d. Chỗ nào
5. Xác định vai trị ngữ pháp của thành ngữ trong câu: “Mẹ đã phải một nắng hai sương vì chúng con”
a. Chủ ngữ.	b. Vị ngữ	c. Bổ ngữ	d. Trạng ngữ
6. Dịng nào sau đây là thành ngữ ?
a. Chị ngã em nâng.	c. Cải chửa ra cây.
b. Tham sống sợ chết.	d. Đầu trị tiếp khách
7. Thành ngữ nào nĩi về các mĩn ăn ngon ở trên rừng dưới biển?
a. Nem cơng chả phượng.	c. Sơn hào hải vị.
b. Vắt cổ chày ra nước.	d. Chĩ ăn đá, gà ăn sỏi.
8. Cặp từ nào sau đây khơng phải là cặp từ trái nghĩa?
a. Trẻ - già.	b. Sáng - tối.	c. Chạy - nhảy	d. Sang – hèn.
9. Từ nào sau đây trái nghĩa với từ dũng cảm?
a. Hèn nhát.	b. Cảm tử.	c. Anh dũng.	 d. Hiên ngang.
10. Chọn quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “ . cịn một tên xâm lược trên đất nước ta  ta cịn phải chiến đấu quét sạch chúng đi.”
a. Khơng những  mà	c. Sở dĩ  cho nên
b. Hễ  thì	d. Giá như  thì
TỰ LUẬN: (5điểm)
1. Điền từ để thành ngữ được trọn vẹn: (2,5điểm)
Tranh . tranh sáng.
Ếch giếng
Đeo cho 
Đầu trâu ngựa.
Bách . bách ..
2. Nối từ Hán việt ở cột A với lời giải nghĩa phù hợp ở cột B: (2,5điểm)
A	B
Tơng chi	*	* cây to sống đã lâu năm
Tiều phu	*	* cĩ vẻ đẹp phơ trương bề ngồi
Tiềm tàng	*	* giấu kín, khơng lộ ra.
Hào nhống	*	* người đốn củi
Cổ thụ	*	* họ hàng nĩi chung
PHỊNG GD VÀ ĐT Q. NINH KIỀU
TRƯỜNG THCS AN LẠC
Họ và tên : ..
Lớp: 7A2
ĐỀ KIỂM TRA 
MƠN: TIẾNG VIỆT - KHỐI 7
Thời gian làm bài: 15phút 
Điểm bằng số
Lời phê của Giáo viên
TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
 Đọc kỹ các câu hỏi, sau đĩ trả lời bằng cách khoanh trịn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất: 
Câu rút gọn là câu:
a. Chỉ vắng chủ ngữ	c. Vắng cả chủ ngữ, vị ngữ
b. Chỉ vắng vị ngữ	d. Vắng các thành phần phụ
Câu “Cần phải ra sức phấn đấu để cuộc sống cuả chúng ta ngày càng tốt đẹp hơn” được rút gọn thành phần nào?
a. Trạng ngữ.	b. Chủ ngữ	c. Vị ngữ	d. Bổ ngữ	
Câu nào khơng phải là câu đặc biệt?
a. Giờ ra chơi.	c. Câu chuyện của bà tơi
b. Cánh đồng làng.	d. Mẹ về.
Trạng ngữ là gì?
a. Là thành phần chính của câu	c. Là biện pháp tu từ trong câu.
b. Là thành phần phụ của câu.	d. Là một trong số các từ loại của tiếng việt
Dịng nào nĩi đúng nhất các loại từ cĩ thể làm trạng ngữ trong câu?
a. Danh từ, động từ, tính từ
b. Cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ
c. Các quan hệ từ
d. Cả a và b đúng
Câu nào viết đúng về thành phần trạng ngữ trong câu?
a. Hơm nay thầy cho bài tập rất khĩ	
b. Hồi nhỏ Linh rất thích ăn cái dừa
c. Hồi cịn học mẫu giáo, Linh chơi thân với Ly
d. Sáng nay Lụa khơng thuộc bài mơn Sinh.
 Câu nào là câu bị động?
a. Bà mẹ Tố Hữu là con một nhà nho, thuộc nhiều ca dao, dân ca xứ Huế và thương con.
b. Từ nhỏ, Tố Hữu đã được cha dạy làm thơ theo những lối cổ
c. Tố Hữu mồ cơi mẹ từ năm 12 tuổi và một năm sau lại xa gia đình vào học trường Quốc học Huế.
d. Cả a,b và c đều là câu bị động.
TỰ LUẬN: (3 điểm)
Vẽ sơ đồ các câu sau và gọi tên cụm chủ - vị đĩ.
1/ Bạn Cúc Hoa học giỏi làm cha mẹ vui lịng.
Cụm chủ - vị làm:
Cụm chủ - vị làm:
2/ Bác Năm hi vọng các cháu mau khơn lớn.
Cụm chủ - vị làm:
3/ Cuốn sách bạn Hoa cho mượn cĩ nhiều tranh minh hoạ.
Cụm chủ - vị làm:
PHỊNG GD VÀ ĐT Q. NINH KIỀU
TRƯỜNG THCS AN LẠC
Họ và tên : 
Lớp: ..
ĐỀ KIỂM TRA 
MƠN: VĂN - KHỐI 7
Thời gian làm bài: 15phút (Khơng kể thời gian giao đề)
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Lời phê của Giáo viên
TRẮC NGHIỆM (10 điểm)
 Đọc kỹ các câu hỏi, sau đĩ trả lời bằng cách khoanh trịn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất: 
1. Tục ngữ là gì?
a. Là câu nĩi ngắn gọn, ổn định, cĩ nhịp điệu và hình ảnh.
b. Là những câu nĩi thể hiện kinh nghiệm của nhân dân về mọi mặt
c. Là một thể loại văn học dân gian
d. Cả ba ý trên.
2. Câu 	“Chuồn chuồn bay thấp thì mưa
Bay cao thì nắng, bay vừa thì râm” thuộc thể loại văn học dân gian nào?
a. Ca dao.	b. Vè.	c. Tục ngữ.	d. Câu đối.
3. Nội dung những câu tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất nĩi về điều gì?
a. Các hiện tượng thuộc về quy luật tự nhiên
b. Cơng việc lao động sản xuất của nhà nơng
c. Những kinh nghiệm về các hiện tượng tự nhiên và trong lao động sản xuất
d. Mối quan hệ giữa thiên nhiên và con người
4. Câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” dùng cách diễn đạt nào?
a. So sánh.	b. Ẩn dụ	c. Chơi chữ.	d. Nhân hố
5. Câu nào cĩ ý nghĩa giống với câu “Đĩi cho sạch, rách cho thơm” ?
a. Đĩi ăn vụng, túng làm liều	c. Ăn phải nhai, nĩi phải nghĩ
b. Ăn trơng nồi, ngồi trơng hướng	d. Giấy rách phải giữ lấy lề
6. “Tục ngữ về con người và xã hội” được hiểu theo nghĩa nào?
a. Nghĩa đen và nghĩa bĩng.	c. Nghĩa bĩng.
b. Nghĩa đen	d. Cả a, b và c sai
7. Câu nào là câu tục ngữ nĩi về thiên nhiên và lao động sản xuất?
a. Ruộng khơng phân như thân khơng của.	c. Một giọt máu đào hơn ao nước lã
b. Cĩ cứng mới đứng đầu gío	d. Đĩi cho sạch, rách cho thơm
8. Câu tục ngữ nào cĩ ý nghĩa trái ngược với câu “Uống nước nhớ nguồn” ?
a. Uống nước nhớ kẻ đào giếng	c. Ăn cháo đá bát
b. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây	d. Ăn gạo nhớ kẻ đâm xay giần sàng
9. Ý nào đúng nhất trong câu “Khơng thầy đố mày làm nên” ?
a. Ý khuyên nhủ	b. Ý phê phán	c. Ý thách đố	d. Ý ca ngợi
10. Tục ngữ là thể loại của bộ phận văn học nào?
a. Văn học dân gian.	c. Văn học thời chống Pháp
 b. Văn học viết	d. Văn học thời chống Mỹ. 	
TRƯỜNG THCS AN LẠC
Họ và tên : 
Lớp: 7A2
Ngày 29 tháng 2 năm 2008
ĐỀ KIỂM TRA (15phút)
MƠN: TẬP LÀM VĂN - KHỐI 7
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Lời phê của Giáo viên
TRẮC NGHIỆM (10 điểm)
 Đọc kỹ các câu hỏi, sau đĩ trả lời bằng cách khoanh trịn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất: 
1. Văn nghị luận được trình bày với dạng nào?
a. Kể lại những diễn biến của sự việc
b. Trình bày cảm xúc trước sự việc
c. Tái hiện hình ảnh sự việc một cách sinh động
d. Bàn bạc, thuyết phục người đọc, người nghe về một vấn đề nào đĩ bằng lý lẽ và dẫn chứng.
2. Trong văn nghị luận, người viết chủ yếu phải dùng:
a. Hình ảnh.	b. Chi tiết	c. Luận cứ	d. Tình tiết
3. Lập luận diễn ra ở phần nào trong văn nghị luận?
a. Mở bài, thân bài, kết bài	c. Mở bài.
b. Kết bài	d. Thân bài
4. Để khơng bị lạc đề, cần xác định đúng các yếu tố nào?
a. Đối tượng	c. Tính chất cảu đề, luận điểm, luận cứ
b. Sự việc	d. Cả 3 ý trên
5. Luận điểm là gì?
a. Ý kiến thể hiện tư tưởng, quan điểm của người viết
b. Lý lẽ, dẫn chứng
c. Phần chuyển đoạn trong bài văn
d. Cả a,b và c sai
6. Trong văn nghị luận, cần phải cĩ những yếu tố nào?
a. Luận điểm.	b. Luận cứ	c. Lập luận.	d. Cả 3 yếu tố trên.
7. Dịng nào khơng là luận điểm của đề “Thể dục, thể thao là hoạt động cần và bổ ích cho cuộc sống con người” ?
a. Thể dục, thể thao giúp con người cĩ cơ thể mạnh khoẻ
b. Thể dục, thể thao rèn luyện cho con người tính kiên trì, nhẫn nại
c. Con người cần luyện tập thể dục, thể thao 
d. Hoạt động thể dục, thể thao chỉ nên thực hiện đối với người trẻ tuổi.
8. Từ “Miêu tả” được dùng với nghĩa nào?
a. Chỉ thể hiện sự vật bằng nét vẽ
b. Chỉ thể hiện sự vật bằng lời văn và nét vẽ
c. Cả a và b đúng
d. Cả a và sai.
9. Ý kiến nào sau đây là đúng?
Văn nghị luận dùng phương thức miêu tả, kể
Văn nghị luận dùng phương thức biểu cảm
Văn nghị luận dùng phương thức lập luận bằng lí lẽ, dẫn chứng
Văn nghị luận khơng những dùng phương thức trên.
10. Trong các tình huống sau, tình huống nào cần chứng minh?
a. Một bạn đi đến trường học
b. Một bạn viết thư cho bố ở xa.
c. Một em bé nêu những thứ mình thích để địi mẹ mua
d. Một bạn học sinh đưa ra bằng chứng để chứng tỏ tư cách cơng dân của mình.
PHỊNG GD VÀ ĐT Q. NINH KIỀU
TRƯỜNG THCS AN LẠC
Họ và tên : 
Lớp: 7A2
ĐỀ KIỂM TRA 
MƠN: VĂN - KHỐI 7
Thời gian làm bài: 45phút (Khơng kể thời gian giao đề)
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Lời phê của Giáo viên
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
 Đọc kỹ các câu hỏi, sau đĩ trả lời bằng cách khoanh trịn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất: 
1. Tục ngữ là thể loại của bộ phận văn học nào?
a. Văn học dân gian.	c. Văn học thời chống Pháp
 b. Văn học viết	d. Văn học thời chống Mỹ. 	
2. Câu 	“Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng
Ngày tháng mười chưa cười đã tối” thuộc thể loại văn học dân gian nào?
a. Ca dao.	b. Vè.	c. Tục ngữ.	d. Câu đối.
3. Nội dung những câu tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất nĩi về điều gì?
a. Các hiện tượng thuộc về quy luật tự nhiên
b. Cơng việc lao động sản xuất của nhà nơng
c. Những kinh nghiệm về các hiện tượng tự nhiên và trong lao động sản xuất
d. Mối quan hệ giữa thiên nhiên và con người
4. Câu “Một mặt người bằng mười mặt của” dùng cách diễn đạt nào?
a. So sánh.	b. Hốn dụ	c. Chơi chữ.	d. Nhân hố
5. Nhận xét nào nĩi về sự khác biệt giữa ca dao và tục ngữ?
a. Tục ngữ là câu nĩi ngắn gọn, cịn ca dao là một cặp lục bát.
b. Tục ngữ nĩi về kinh nghiệm lao động sản xuất, cịn ca dao nĩi lên tư tưởng tình cảm của con người.
c. Tục ngữ là câu nĩi ngắn gọn, ổn định, thiên về lí trí cịn ca dao là thơ trữ tình, thiên về tình cảm.
d. Cả a, b đúng
6. “Tinh thần yêu nước của nhân dân ta” sáng tác trong thời kỳ nào?
a. Chống Mỹ
b. Chống Pháp
c. Những năm đầu thế kỷ XX
d. Nhân dân ta xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc
7. Tác giả đã chứng minh sự giàu cĩ và khả năng phong phú của Tiếng việt qua các mặt nào?
a. Ngữ âm	c. Ngữ pháp
b. Từ vựng	d. Cả ba mặt trên
8. Tác giả đề cập đến sự giản dị của Bác qua những phương diện nào?
a. Bữa ăn, cơng việc	c. Quan hệ với mọi người trong nĩi, viết
b. Đồ dùng, nơi ở	d. Cả 3 nội dung trên
9. Nguồn gốc của văn chương là gì?
a. Cuộc sống lao động của con người
b. Tình yêu lao động của con người
c. Lịng thương người và rộng ra thương cả muơn vật, muơn lồi
d. Do lực lượng thần thánh tạo ra
10. Tại sao nĩi “Ý nghĩa văn chương” là văn bản nghị luận văn chương?
a. Vì dẫn chứng là các tác phẩm văn chương
b. Vì tác gỉa nĩi về nguồn gốc và ý nghĩa cuả văn chương
c. Vì phạm vi nghị luận là vấn đề của văn chương
d. Vì tác gỉa nĩi về cơng dụng và ý nghĩa cuả văn chương
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)
Viết 06 câu tục ngữ nĩi về thiên nhiên và lao động sản xuất hoặc về con người và xã hội? (3điểm)
 Tìm 02 dẫn chứng nĩi về sự giản dị của Bác Hồ ?(2điểm)
PHỊNG GD VÀ ĐT Q. NINH KIỀU
TRƯỜNG THCS AN LẠC
Họ và tên : 
Lớp: ..
ĐỀ KIỂM TRA 
MƠN: TIẾNG VIỆT- KHỐI 7
Thời gian làm bài: 45phút (Khơng kể thời gian giao đề)
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Lời phê của Giáo viên
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
 Đọc kỹ các câu hỏi, sau đĩ trả lời bằng cách khoanh trịn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất: 
1. Trường hợp nào sau đây đúng với việc tạo thành câu rút gọn?
a. Chỉ cĩ thể lược bỏ chủ ngữ	c. Chỉ cĩ thể lược bỏ các thành phần phụ
b. Chỉ cĩ thể lược bỏ vị ngữ	d. Chỉ cĩ thể lược bỏ chủ ngữ, vị ngữ
2. Trường hợp nào sau đây khơng nên dùng câu rút gọn?
a. Chỉ nĩi với con.	c. Học sinh nĩi với thầy cơ giáo
b. Cha nĩi với con	d. Bạn bè nĩi chuyện với nhau.
3. Trạng ngữ trong câu sau thuộc loại trạng ngữ nào?
“Trên trời mây trắng như bơng
Ở giữa cánh đồng bơng trắng như mây”
a. Trạng ngữ chỉ thời gian	c. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân
b. Trạng ngữ chỉ nơi chốn	d. Trạng ngữ chỉ cách thức
4. Giữa trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ thường cĩ dấu gì khi viết câu?
a. Dấu hai chấm	c. Dấu phẩy
b. Dấu gạch ngang	d. Dấu chấm phẩy
5. Trong các câu sau, câu nào là câu bị động?
a. Em lặng lẽ đặt tay lên vai tơi.
b. Tơi kéo em ngồi xuống và khẽ vuốt lên mái tĩc
c. Cuối cùng, hai con búp bê đã khơng bị chia lìa
d. Tơi dắt em ra khỏi lớp.
6. Trong các câu cĩ từ “được”, câu nào là câu bị động?
a. Tơi học trường này đã được hai năm rồi
b. Bạn Nam được giải nhất trong cuộc thi viết thư UPU
c. Mùa hè năm tới, tơi được bố đưa về thăm ngoại
d. Chị Hai tơi vừa sinh được một bé gái rất dễ thương.
7. Cụm chủ - vị gạch chân trong câu văn “Xe này máy cịn tốt lắm” làm thành phần gì trong câu?
a. Vị ngữ.	c. Định ngữ.	
b. Chủ ngữ.	d. Bổ ngữ
8. Câu văn sau đây dùng phép liệt kê gì?
“Thể điệu ca Huế cĩ sơi nổi tươi vui, cĩ buồn cảm, bâng khuâng, cĩ tiếc thương, ai ốn”
a. Liệt kê khơng tăng tiến	c. Liệt kê theo từng cặp
b. Liệt kê tăng tiến	d. Liệt kê khơng theo từng cặp
9. Dấu chấm lửng trong câu sau cĩ tác dụng gì?
“Thốt nhiên một người nhà quê, mình mấy lấm láp, quần áo ướt đầm, tất tả xơng vào thở khơng ra lời:
- Bẩm  quan lớn đê vỡ mất rồi!” (Phạm Duy Tốn)
a. Thể hiện lời nĩi ngập ngừng do quá mệt	c. Cả ý a và b đúng
b. Thể hiện lời nĩi ngập ngừng do hốt hoảng	d. Cả ý a và b sai
10. Khơng thể dùng cụm chủ - vị để mở rộng thành phần câu nào?
a. Chủ ngữ.	b. Vị ngữ	c. Hơ ngữ	d. Định ngữ	
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)
Viết 3 câu trạng ngữ ở 3 vị trí khác nhau? (1.5điểm)
Viết một đoạn văn (5 câu) cso sử dụng phép liệt kê và dấu gạch ngang (1.5điểm)
Viết một đoạn văn (5 câu) cĩ sử dụng dấu chấm lửng và dấu chấm phẩy (2điểm)
PHỊNG GD VÀ ĐT Q. NINH KIỀU
TRƯỜNG THCS AN LẠC
ĐỀ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2007 - 2008
MƠN: NGỮ VĂN - KHỐI 7
Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Họ tên và chữ ký Giám khảo 
Số phách
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
 Đọc kỹ các câu hỏi, sau đĩ trả lời bằng cách khoanh trịn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất: 
1. Nhận xét nào sau đây khơng đúng với tục ngữ ? 
a. Là một thể loại văn học dân gian
b. Là những câu nĩi ngắn gọn, ổn định cĩ nhịp điệu, hình ảnh
c. Là kho tàng kinh nghiệm của nhân dân về mọi mặt
d. Là những câu nĩi giãi bày đời sống tình cảm phong phú của nhân dân.
2. Câu nào sau đây là câu tục ngữ ?
a. No cơm ấm áo.	c. Khố rách áo ơm.	
b. Đĩi cho sạch, rách cho thơm	d. Đĩi cơm rách áo
3. Dẫn chứng trong văn bản “Tinh thần yêu nước của nhân dân ta” được chọn và sắp xếp theo trì

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_van_7.doc