Đề kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 6 học kỳ II năm học 2016 -2017

doc 5 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 573Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 6 học kỳ II năm học 2016 -2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 6 học kỳ II năm học 2016 -2017
MATRIX FOR THE 1ST TEST OF ENGLISH 6
Test
M
Task Types
Se.
Ma.
Content
BS
VDT
VDC
Listening
1.0
Listen and match
4
1.0
About food
0.5
0.5
0.5
Listen and write
2
0.5
food
0.5
Language component test
4.5
Stress
2
0.5
The 1st and the 2nd stress
0.5
Pronunciation
2
0.5
Sound
0.5
Vocab
4
1
The body, healthy, food, and drinks
1
Grammar and structure
10
2.5
The simple tense with ordinary verbs and Word question
1
1
0.5
Reading
2
Answer question
2
1
Yes/ No question
What
0.5
0.5
Multiple choice
2
1
Healthy
1
Writing
2
Answer the questions
2
1
Yes/ No question with activity in the free time
Sports
1
Arrange the words
2
1
Arrange the words
0.5
0.5
Total
10
32
10
4
3
3
Họ tên: .................... KIỂM TRA 1 TIẾT 
Lớp 6/...... (..../ 2/ 16) MÔN: ANH VĂN
A. LISTENING:
1. Nghe và nối tên những người dưới đây với thứ họ muốn: (1đ)
Nhan: ..................., Tuan: ...................., Huong: ...................., Mai: ............................
e
a b c d f g h 
 2. Nghe và điền từ: (0.5đ)
 Nhan would like some ........................... and some ............................. 
B. PHONETICS: 
I.Chọn từ có trọng âm khác với những từ còn lại: (0.5 đ)
1. 	A. banana	B. cabbage	 C. favorite	D. heavy
2	A. hungry	B. coffee	 C. thirsty 	D. tomato	 
II. Chọn từ mà có phần gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại trong nhóm: (0.5đ)
1.	A. gram	B. cake 	C. can 	D. apple
2. 	A. tea	B. bean 	C. bread	D. meat 
C. LANGUAGE FOCUS AND GRAMMAR:
I. Chọn từ / cụm từ hoặc câu đúng cho những câu sau đây: (2.5đ)
1/ What do you do in ................. free time?
	 A. your	 B. his C. her D. my 	 
 2/ ...............color is Lan’s hair?- It’s black.
	A. What 	B. When	C. Which	D. How
 3/ How do you feel?
	A. I’m tired.	B. They are hungry.	C. He’s strong.	D. She’s full
 4/ ..................................................... ? I’d like some lemonade.
	A. What do you want 	C. What does she like
	B. What would you like	D. What would she like
 5/ Tuan ............ volleyball in his free time?
	a. reads	B. eats	C. goes 	D. plays
 6/ A cake ................ 5,00d.
	A. has	B. have	C. is	D. are
 7/ ........... you like noodles?
	A. Do	B. Does	C. Is 	D. Are
 8/ How ............. beef do you want?
	A. many	B. much	C. often 	D. a , b đều đúng
 9/ I need a tube ................. soap.
	A. in	B. of	C. on	D. about
 10/ She would like ............. down.
	A. to sit	B. to read	C. to want	D. to need
II. Hãy điền “a, an, some, any” vào đúng vị trí cho những câu sau: (1đ)
 1/ They are planting ........... trees in the garden.
 2/ There isn’t ............. milk.
 3/ She would like ........... onion.
 4/ Do you have ............. brothers and sisters?
D. READING:
I. Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau: (1đ)
	Orange juice is a good drink. It is very good for our health. Children should drink a glass of orange juice every morning. Meat, fish and vegetables are important foods. They are very useful for our health. We usually have them every day. 
Từ mới: - necessary: cần thiết, - health: sức khoẻ, good for:tốt cho
 1/ Is orange juice a good drink?
à..................................................................................................................................
 2/ How much orange juice should children drink every morning ?
à..................................................................................................................................
II. Chọn đáp án trả lời đúng cho những câu hỏi sau: (1đ)
3/ Do we usually have meat, fish and vegetables every day?
A. No, we don't	B. No. We don't have them
C. Yes, we do. 	D. Cả A & B
 4/ Why should children drink orange juice every morning? 
 A. Because it is a good drink B. Because it is very good for our health 
 C. Yes. Orange juice is a good drink D. Cả A & B 
E. WRITING:
I. Hãy viết câu trả lời cho các câu hỏi sau:(1đ)
 1/ What do you do in your free time?
 à..................................................................................................................................
 2/ Which sports does your father like?
 à..................................................................................................................................
II. Hãy sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh: (1đ)
1. there/ potatoes/ and/ tomatoes/in/ shop,/ your/ salesboy?/ are/ any .
 à..................................................................................................................................
2. dozens/ I'd/ storekeeper,/ like/ a/ kilo/ beef/ two/ eggs./ half/ and/ of 
 à..................................................................................................................................
 ............... Hết .....................
ANSWER KEYS
A. LISTENING:
1. Nghe và nối tên những người dưới đây với thứ họ muốn: (1đ)
Nhan: b,a Tuan: .c,d Huong: e,h Mai: f,g
 2. Nghe và điền từ: (0.5đ)
 Nhan would like some chicken and some rice 
B. PHONETICS: 
I.Chọn từ có trọng âm khác với những từ còn lại: (0.5 đ)
1. 	A. banana, 2 D. tomato	
II. Chọn từ mà có phần gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại trong nhóm: (0.5đ)
1.B. cake, 2. C. bread 	
C. LANGUAGE FOCUS AND GRAMMAR:
I. Chọn từ / cụm từ hoặc câu đúng cho những câu sau đây: (2.5đ)
 1/ A. your, 2/ A. What 3/ A. I’m tired. 4/ B. What would you like? 5/ D. plays 
 6/ C. is 7/ A. Do 8/ B. much 9/ B. of	 10/ A. to sit 	 
I. Hãy điền “a, an, some, any” vào đúng vị trí cho những câu sau: (1đ)
 1/ some 2/ any 3/ an 4/ any 
D. READING:
I. Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau: (1đ)
 1/Yes, it is.
 2/ They should drink a glass of orange juice every morning.
II. Chọn đáp án trả lời đúng cho những câu hỏi sau: (1đ)
 3/ C. Yes, we do. 	
 4/D. Cả A & B 
E. WRITING:
I. Hãy viết câu trả lời cho các câu hỏi sau:(1đ)
 1/ Student's answer
 2/ Student's answer
II. Hãy sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh: (1đ)
1. In your shop, are there any potatoes and tomatoes salesboy?
2. Storekeeper, I'd like half a kilo of beef and two dozen eggs.
................. Hết .....................

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM_TRA_TIENG_ANH_6_LAN_1_HKII.doc