Đề kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 6 - Học kỳ II năm học 2015-2016 - Trường THCS - THPT Đông Du - Sở GD & ĐT Đắk Lắk

doc 6 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 698Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 6 - Học kỳ II năm học 2015-2016 - Trường THCS - THPT Đông Du - Sở GD & ĐT Đắk Lắk", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 6 - Học kỳ II năm học 2015-2016 - Trường THCS - THPT Đông Du - Sở GD & ĐT Đắk Lắk
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THCS - THPT ĐÔNG DU
(Đề không chính thức)
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN : ANH VĂN - LỚP 6
Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Class: ............................................................................
Full name: ....................................................................
Mark:
ĐỀ 1:
Khoanh tròn vào một từ khác loại với các từ còn lại: ( 1điểm )
1. A. father	B. sister	C. mother	D. nurse
2. A. bakery	B. bookstore	C. street	D. toy store
3. A. tall	B. thin	C. short	D. play
4. A. water	B. fish	C. meat	D. beef
II. Khoanh tròn vào một đáp án đúng: ( 4 điểm )
A weight ______ is strong and fat.	
A. teacher	B. worker	C. lifter	D. farmer
They go to school ______ Monday.
A. in 	B. on 	C.at	D. of
How _________________ kilos of meat does Lan want ?
A. much	 	B. many	C. long	 	D. often
She wants a ____________ of chocolates.
A. can	B. tube	C. box	 	D. bottle
Do you want some sandwiches ? – No, I’m not ___________________ , Thanks.
A. hungry	 	B. full	 	C. thirsty	 	D. good
_______________ your favorite food ? – I like beef.
A. What is	 	B. What are	 	C. What	 	D. How
She isn’t weak. She is_______________
A. thin	B. tall	 	C. fat 	D. strong
I like hot _______________
A. season	B. weather	C. activity	D. class
I often go swimming when it is _______________
A. cold	B. hot	C. hungry	D. thirsty
_______________ does your brother go fishing? He goes fishing once a week.
A. How old	B. How often	C. How	D.What
What are you doing? - _______________
A. You are reading 	B. I reading 	C. I am read 	D. I am reading
What about _______________ by bike?
A. travel 	B. to travel 	C. traveling 	D. travels
It’s a beautiful day today. Let’s _______________ for a walk.
A. go 	B. going	 	C. to go	D. to going
I _______________ Hue next month.
A. visit 	B. am going to visit	C. to visit 	D. visiting
Nam often _______________ fishing on the weekend.
A. go 	B. goes	 	C. is going	 	D. going
16. Mount Everest is _______________ mountain in the world.
A. the high 	B. the higher	C. highest	D. the highest
III. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc: (1 điểm)
1. Would you like ... to my house for dinner? (come)
2. My mother .... her teeth every night. ( brush)
3. My friends .. for me at the corner now. ( wait)
4. This is the .. house in our neighborhood. (small)
IV. Viết câu theo gợi ý: (2 điểm)
1. A glass of lemon juice is 6,000 dong. (Đặt câu hỏi cho từ được gạch dưới)
→.
2. It / hot / summer / but / cold / winter. (Hoàn thành câu với những từ cho sẵn)
→.
3. They go shopping twice a week. (Đổi sang thể phủ định và nghi vấn)
→..
→..
4. Mai goes to school on foot. (Viết câu nghĩa tương đương)
→ Mai walks 
V. Đọc đoạn văn sau và làm các bài tập kèm theo bên dưới: (2 điểm)
In Viet Nam, there are two terms in a school year. They are the first term and the second term. At the end of each term, students usually have final exams. The school year starts in late August and ends in May. A school day is about four hours long. Students go to school from Monday to Saturday. They never go to school on Sundays. On this weekend, they often play some sports such as soccer, badminton, or volleyball. Sometimes they help their parents with the housework.
A. True (T) or False (F). 
1. _______ Students never help their parents at home.
2. _______ Students go to school from Monday to Sunday.
3. _______ They often play volleyball on the weekend.
4. _______ The school year starts in May.
B. Answer the questions.
1. How many terms are there in a school year in Vietnam?
→..
2. How long is a school day?
→..
- THE END –
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THCS - THPT ĐÔNG DU
(Đề không chính thức)
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 4 - NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN : ANH VĂN - LỚP 6
Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Class: ............................................................................
Full name: ....................................................................
Mark:
ĐỀ 2:
I. Khoanh tròn vào một từ khác loại với các từ còn lại: ( 1điểm )
1. A. morning 	B. afternoon 	C. sometimes 	D. evening
2. A. post-office 	B. badminton 	C. hospital 	D. bookstore
3. A. street	B. river 	C. sea 	D. lake
4. A. fall	B. spring	C. summer	D. July
II. Khoanh tròn vào một đáp án đúng: ( 4 điểm )
What _______________ your father doing now? He is playing badminton.
A. is	B. are	C. do	D. does
_______________ the weather like in the winter?
A. How	B. How often	C. What’s	D.What
He _______________ goes fishing in the winter. It’s too cold.
A. often	B. always	C. usually	D. never
What about _______________ by bike?
A. travel 	B. to travel 	C. traveling 	D. travels
Why don’t _______________ to the park?
A. go 	B. going	C. we go	D. we going
_______________ place are Phuong and Mai going to visit first?
A. Where	B. Which	C. How 	D. How long
Mai has _______________ black hair.	
A. tall	B. long	C. fat	D. a long
She does her homework _______________ the evening.
A. on 	B. in 	 	C. at	D. with
We _______________ to work everyday.
A. goes 	B. go 	C. going	D. gos
How _________________ kilos of meat does Lan want ?
A. much	 	B. many	C. long	 	D. often
_______________ color is your hair ?
a. How	 	B. Which	C. What 	D. where
How _______________ oranges does she want ?
A. much	B. many	 	C. do 	D . does 
She needs _______________ of beef.
A. 200 grams	B . a tube 	C. a dozen	 	D. a bottle of
Hung is a _______________ He’s strong and heavy.
A. gymnast 	B. weight-lifter 	C. driver	 	D. doctor
15. The Mekong River is_______________ than The Red River.
A. longer 	B. taller	C. shorter	D. higher
16. My father isn’t fat, he is _______________. 	
A. very fat 	B. teacher	C. thin	D. old
III. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc: (1 điểm)
Lana always ... her tests carefully. (do)
What about ... some coca cola? (have)
The boys ... soccer at the moment. (play)
4. Nam is... than Minh. (tall)
IV. Viết câu theo gợi ý: (2 điểm)
1. The weather is cool in autumn. (Đặt câu hỏi cho từ được gạch dưới)
→..
2. I have breakfast at half past seven. (Đổi sang thể phủ định và nghi vấn)
→..
→..
3. Mr. Smith / write a letter / now. (Hoàn thành câu với những từ cho sẵn)
→..
4. No one in my class is taller than Minh. (Viết câu nghĩa tương đương)
→ Minh is the ..
V. Đọc đoạn văn sau và làm các bài tập kèm theo bên dưới: (2 điểm)
Ba and his friends always have a picnic on the weekend. They are going to have a picnic near a lake next Saturday. Nam is going to bring his camera. Lan is going to bring some food. Ba is going to bring some drinks. First, they are going to have fried chicken, fried potatoes, apples and soda. After that, they are going to walk for one or two hours. Finally, they are going to take some photos and go home. 
A. True (T) or False (F). 
1. _______ Lan is going to bring a camera to take some photos.
2. _______ Next Saturday, Ba and his friends are going to have a picnic.
3. _______ They are going to have meat, vegetables, fruits and soda.
4. _______ They are going to swim there.
B. Answer the questions.
1. What is Ba going to bring?
→..
2. Where are they going to have a picnic?
→..
- THE END –
KEY
ĐỀ 1:
Khoanh tròn vào một từ khác loại với các từ còn lại: ( 1điểm )
1. D. nurse	2. C. street	3. D. play	4. A. water	
II. Khoanh tròn vào một đáp án đúng: ( 4 điểm )
1. C. lifter	2. B. on 	3. B. many	4. C. box	 
5. A. hungry	 	6. A. What is	 	7. D. strong	8. B. weather	
9. B. hot	10. B. How often	11. D. I am reading	12. C. traveling 
13. A. go 	14. B. am going to visit	15. B. goes	 	16. D. the highest
III. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc: (1 điểm)
1. to come	2. is brushing	3. are waiting	4. Smallest
IV. Viết câu theo gợi ý: (2 điểm)
1. How much is a glass of lemon juice?
2. It is hot in (the) summer, but it is cold in (the) winter. 
3. 	They don’t go shopping twice a week. 
	Do they go shopping twice a week?
4. Mai walks to school.
V. Đọc đoạn văn sau và làm các bài tập kèm theo bên dưới: (2 điểm)
A. True (T) or False (F). 
1. F. 	2. F 	3. T 	4. F 
B. Answer the questions.
1. There are two terms (in a school year in Viet Nam). 
2. A school day / It is about four hours long
- THE END –
ĐỀ 2:
I. Khoanh tròn vào một từ khác loại với các từ còn lại: ( 1điểm )
1. C. sometimes 	2. B. badminton 	3. A. street	4. D. July
II. Khoanh tròn vào một đáp án đúng: ( 4 điểm )
1. A. is	2. C. What’s	3. D. never	4. C. traveling 	
5. C. we go	6. B. Which	7. B. long	8. B. in 	 	
9. B. go 	10. B. many	11. C. What 	12. B. many	 	
13.	 A. 200 grams	14. B. weight-lifter 	15. A. longer 	16. C. thin
III. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc: (1 điểm)
1. does	2. having	3. are playing	4. Taller
IV. Viết câu theo gợi ý: (2 điểm)
1. What’s the weather like in autumn?
2. 	I don’t have breakfast at half past seven. 
	Do you have breakfast at half past seven?
3. Mr. Smith is writing a letter now. 
4. Minh is the tallest student in my class. 
V. Đọc đoạn văn sau và làm các bài tập kèm theo bên dưới: (2 điểm)
Ba and his friends always have a picnic on the weekend. They are going to have a picnic near a lake next Saturday. Nam is going to bring his camera. Lan is going to bring some food. Ba is going to bring some drinks. First, they are going to have fried chicken, fried potatoes, apples and soda. After that, they are going to walk for one or two hours. Finally, they are going to take some photos and go home. 
A. True (T) or False (F). 
1. F 	2. T	3. F	4. F
B. Answer the questions.
1. He is going to bring his camera 
2. They are going to have a picnic near a lake 
- THE END –

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KT_HOC_KY_II_20152016.doc