Đề khảo sát chất lượng học kỳ I năm học: 2014 – 2015 môn tiếng Anh - Lớp 6 - Thời gian làm bài 45 phút ( không kể thời gian giao đề)

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 664Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kỳ I năm học: 2014 – 2015 môn tiếng Anh - Lớp 6 - Thời gian làm bài 45 phút ( không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chất lượng học kỳ I năm học: 2014 – 2015 môn tiếng Anh - Lớp 6 - Thời gian làm bài 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
PHềNG GD TX BA ĐỒN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I 
 Họ và tờn: ......................................... NĂM HỌC: 2014 – 2015
 Lớp: ........ Mụn Tiếng Anh - Lớp 6 - Thời gian làm bài 45 phỳt
 ( Khụng kể thời gian giao đề)
Số bỏo danh
Giỏm thị :1/...............................................
 2/...............................................
Phỏch:
Điểm:
Bằng số:......................
Bằng chữ:....................
Giỏm khảo:1/............................................. 
 2/..............................................
Phỏch:
 (Lưu ý: Học sinh làm bài trờn tờ đề thi) MÃ ĐỀ 01
I. Vũng 1 từ cú phần gạch chõn được phỏt õm khỏc với cỏc từ cũn lại: (0,5 điểm)
1. A. wants	B. plays	C. opens	 D. listens	
2. A. bike 	B. city 	C. ride D. drive
II. Vũng vào 1 từ khụng cựng nhúm với cỏc từ cũn lại: (0,5 điểm)
3. A. english	 	`	 B. history	 C. geography	 D. ruler
4. A. doctor	 	 B. father	 C. mother	 D. brother
III. Khoanh tròn đáp án đỳng nhất A, B, C hoặc D: (2.0 điểm)
5. She has breakfast .. six o’clock. 
A. in 	B. on 	C. at 	D. for 
6. How many ..are there in the classroom? 
	A. board 	B. benches 	C. desk 	D. table
7. Miss Nga is a doctor. She works in a .. 
A. factory	B. hospital	C. bank	D. museum
8. This is my brother. . name’s Nam
	A. My	B. Her	C. Your	D. His
9. What..........they..........now?
	A. is/doing	B. are/ doing	C. do/do	D. am/doing
10. Is Nga’s house big or small? ..
	A. Yes, it is	 	 B. No, it isn’t.	C. It is in the country	D. It is small
11. .................do you go to school? – I go to school by bike.
	A. What 	B. Where 	C. How	 	D. When
12. Nam...............soccer after school.
	A. play	B. plays	C. is playing	D. are playing
IV. Viết dạng đỳng của động từ trong ngoặc: (2.0 điểm)
13. ............Nam (go) ..............................to bed at ten o'clock?
14. I (be not)..............................................a teacher. 
15. She (go) ..........................................to school at present.
16. He (brush).......................his teeth every morning. 
V. Đọc đoạn văn và làm theo yờu cầu dưới: (2,5 điểm)
 	This is Minh. He is a student. He studies at Le Loi secondary school. He gets up at six every morning. He leaves his house at six fifteen. The school is near his house, so he walks to school. His classes start at seven and end at eleven. He has lunch at home at twelve o’clock. He doesn’t listen to music after school but he often watches TV. 
 	* Questions:
17. Minh is a...................................... ( Điền vào chổ trống 1 từ thích hợp)
18. He goes to school at ............................. ( Chọn 1 đáp án đúng) 
 A, 6.00	B, 6.15	C, 6.30	D, 6.50
hhhhhh19. He listens to music and watches TV after school......................... ( T or F) 
20. Does Minh go to school by bike? .....................................................( Trả lời câu hỏi)
21. How many hours a day does he study at school ?
.................................................................................................................( Trả lời câu hỏi)
VI. Viết lại cõu theo gợi ý trong ngoặc (2.5 điểm).
22. They work in a hospital?( Đặt cõu hỏi cho từ gạch chõn) 
=> Where......................................................................................
23. Lan/ watch/ T.V/ now.( Dựng cỏc từ, cụm từ gợi ý để viết thành cõu hoàn chỉnh)
 	=> ................................................................................................
24. There / house / a lake / is / near / my. ( Sắp xếp từ xỏo trộn thành cõu hoàn chỉnh)
	=> ..................................................................................................
25. I live in a apartment in town. ( Tỡm lỗi sai và sửa lại cho đỳng)
 A B C D
	=> ..................................................................................................
26. She goes (travels) to school by bike. ( Viết lại cõu sao cho nghĩa khụng thay đổi)
 	=> She ........................................................................................... 
 The end
PHềNG GD TX BA ĐỒN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I 
 Họ và tờn: ......................................... NĂM HỌC: 2014 – 2015
 Lớp: ........ Mụn Tiếng Anh - Lớp 6 - Thời gian làm bài 45 phỳt
 ( Khụng kể thời gian giao đề)
Số bỏo danh
Giỏm thị :1/...............................................
 2/...............................................
Phỏch:
Điểm:
Bằng số:......................
Bằng chữ:....................
Giỏm khảo:1/............................................. 
 2/..............................................
Phỏch:
 (Lưu ý: Học sinh làm bài trờn tờ đề thi) MÃ ĐỀ 02
I. Vũng 1 từ cú phần gạch chõn được phỏt õm khỏc với cỏc từ cũn lại: (0,5 điểm)
1. A. 	listens	B. plays	C. wants	D. opens	
2. A. drive 	B. city 	C. ride D. bike 
II. Vũng vào 1 từ khụng cựng nhúm với cỏc từ cũn lại: (0,5 điểm)
3. A. 	history	B. ruler	C. english	D. geography
4. A. doctor	B. brother	C. mother	D. father	
III. Khoanh tròn đáp án đỳng nhất A, B, C hoặc D: (2.0 điểm)
5. Miss Nga is a doctor. She works in a .................. 
A. factory	B. hospital	C. bank	D. museum 
6. .................do you go to school? – I go to school by bike.
	A. What 	B. Where 	C. When	 	D. How
7. What..................they..............now?
A. is/doing	B. are/ doing	C. do/do	D. am/doing
8. This is my brother. ........... name’s Nam
	A. My	B. Her	C. Your	D. His
9. She has breakfast ............... six o’clock. 
A. in 	B. on 	C. at 	D. for 
10. Is Nga’s house big or small? ..
	A. Yes, it is	 	 B. No, it isn’t.	C. It is in the country	D. It is small
11. Nam...............soccer after school.
	A. play	B. plays	C. is playing	D. are playing 
12. How many .................are there in the classroom? 
	A. board 	B. desk	C. benches D. table 
IV. Viết dạng đỳng của động từ trong ngoặc: (2.0 điểm)
13.She (go) ..........................................to school at present.
14. ............Nam (go) ..............................to bed at ten o'clock?
15. He (brush).......................his teeth every morning. 16. I (be not)..............................................a teacher. 
V. Đọc đoạn văn và làm theo yờu cầu dưới: (2,5 điểm)
 	This is Minh. He is a student. He studies at Le Loi secondary school. He gets up at six every morning. He leaves his house at six fifteen. The school is near his house so he walks to school. His classes start at seven and end at eleven. He has lunch at home at twelve o’clock. He doesn’t listen to music after school but he often watches TV. 
 	* Questions:
17. He listens to music and watches TV after school......................... ( T or F) 
18. Does Minh go to school by bike? .....................................................( Trả lời câu hỏi)
hhhhhh19. He goes to school at ............................. ( Chọn 1 đáp án đúng) 
 A, 6.00	B, 6.15	C, 6.30	D, 6.50
20. Minh is a...................................... ( Điền vào chổ trống 1 từ thích hợp)
21. How many hours a day does he study at school ?
.................................................................................................................( Trả lời câu hỏi)
VI. Viết lại cõu theo gợi ý trong ngoặc (2.5 điểm).
22. There / house / a lake / is / near / my. ( Sắp xếp từ xỏo trộn thành cõu hoàn chỉnh)
	=> .................................................................................................. 
23. Lan/ watch/ T.V/ now.( Dựng cỏc từ, cụm từ gợi ý để viết thành cõu hoàn chỉnh)
 	=> ................................................................................................
24. I live in a apartment in town. ( Tỡm lỗi sai và sửa lại cho đỳng)
 A B C D
	=> ..................................................................................................
25. They work in a hospital?( Đặt cõu hỏi cho từ gạch chõn) 
=> Where...................................................................................... 
26. She goes (travels) to school by bike. ( Viết lại cõu sao cho nghĩa khụng thay đổi)
 	=> She ........................................................................................... 
 The end
PHềNG GD TX BA ĐỒN ĐÁP ÁN ĐỀ KSCL HỌC KỲ I 
 NĂM HỌC: 2014 - 2015
 Mụn Tiếng Anh - Lớp 6 
Mó đề 01
I- 0.5 điểm: Mỗi cõu đỳng cho 0.25 điểm
	1-A	2-B	
II- 0.5 điểm: Mỗi cõu đỳng cho 0.25 điểm
3-D	4-A
III- 2.0 điểm: Mỗi cõu đỳng cho 0.25 điểm
	5-C	6-B	7-B	8- D	
9- B	10- D	11- C	12- B	
IV- 2.0 điểm: Mỗi cõu đỳng cho 0.5 điểm
13- Does / go	14- am not	15- is going	16- brushes
V- 2.5 điểm: Mỗi cõu đỳng cho 0.5 điểm
	17- student	18- B	
19- F	20- No, he doesn’t
21- He studies at school four hours a day
VI- 2.5 điểm: Mỗi cõu đỳng cho 0.5 điểm
	22- Where do they work?
	23- Lan is watching T.V now
	24- There is a lake near my house
	25- B: a -> an
	26- She rides her bike to school.
Mó đề 02
I- 0.5 điểm: Mỗi cõu đỳng cho 0.25 điểm
	1-C	2-B	
II- 0.5 điểm: Mỗi cõu đỳng cho 0.25 điểm
3-B	4-A
III- 2.0 điểm: Mỗi cõu đỳng cho 0.25 điểm
	5-B	6-D	7-B	8- D	
9- C	10- D	11- B	12- C	
IV- 2.0 điểm: Mỗi cõu đỳng cho 0.5 điểm
13- is going 	14- Does / go 	15- brushes	16- am not
V- 2.5 điểm: Mỗi cõu đỳng cho 0.5 điểm
	17- F	18- No, he doesn’t	
19- B	20- student 
21- He studies at school four hours a day
VI- 2.5 điểm: Mỗi cõu đỳng cho 0.5 điểm
	22- There is a lake near my house
	23- Lan is watching T.V now
	24- B: a -> an
	25- Where do they work?
	26- She rides her bike to school.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_KSCL_Ky_I.doc