Đề kiểm tra môn: Hóa học 9 tiết 50

doc 7 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 2315Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn: Hóa học 9 tiết 50", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn: Hóa học 9 tiết 50
Ngày dạy: 25/02/2015
Tiết 50: KIỂM TRA VIẾT
I. Mục tiêu: 
- Nắm được cấu tạo và ý nghĩa của bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học và vận dụng làm bài tập
- Nắm được tính chất của SiO2 và sơ lược về cơng nghiệp silicat
- Nắm được các phản ứng của axit cacbonic và muối cacbonat từ đĩ cĩ phương pháp phân biệt chúng
-Phân loại, viết được cơng thức cấu tạo của một số HCHC
- Nắm được tính chất hĩa học của Metan, etilen, Axetilen, vận dụng giải tốn tính thành phần % của các chất trong hỗn hợp
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
MƠN: HĨA HỌC 9
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng ở mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I. Hợp chất vơ cơ và bảng tuần hoàn các nguyên tớ hóa học
Nguyên tắc sắp xếp bảng hệ thống tuần hồn,
Cấu tạo bảng tuần hồn, 
Silịc, cơng nghiệp silicat
Viết PTHH HCHC và nhận biết hĩa chất.
Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hồn.
Số câu hỏi
2
1
2
1
6
Số điểm
0,5
1,5
0,5
0,5
3,0(30%)
II. Hợp chất hữu cơ . Mêtan – Etilen – Axetilen 
Phân loại HCHC, phản ứng thế, phản ứng cộng trong HCHC, 
TCHH của metan, etilen, axetilen.
Tính chất hĩa học của chất cĩ liên kết đơi. Và của chất chỉ cĩ liên kết đơn.
Nhận biết chất khí
Viết cơng thức cấu tạo HCHC
Phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong HCHC
Viết cơng thức cấu tạo HCHC
Số câu hỏi
4
4
1
2
1
8
Số điểm
1
1
1,5
0,5
1
5 (50%)
IV. Tổng hợp các nội dung trên
Nhận biết chất khí
PƯ Cháy của HCHC.
Tính tốn dựa vào tính chất của HCHC.
Số câu hỏi
1
2
1
7
Số điểm
0.5
0,5
1
2 (20%)
Tổng số câu
7
9
3
19
Tổng số điểm
3
4
3
10 (100%)
Trường THCS Hịa Long KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên.. Mơn hĩa học 9
Lớp... Đề 1
Điểm 
Lời phê của giáo viên 
A.Trắc nghiệm :(4đ)
 Hãy khoanh trịn vào một trong các chữ cái A hoặc B,C,D đứng trước phương án trả lời đúng: 
 1.Các nguyên tố hĩa học trong bảng hệ thống tuần hồn hiện nay được sắp xếp theo chiều tăng dần:
 A. Nguyên tử khối 	B. Phân tử khối
	 C. Điện tích hạt nhân nguyên tử 	D. Số electron lớp ngồi cùng
 2. Cấu tạo bảng tuần hồn gồm:
	 A. 8 chu kỳ 7 nhĩm	B. 7 chu kỳ 8 nhĩm
	 C. 8 chu kỳ 8 nhĩm	D. 7 chu kỳ 7 nhĩm
	3. Chất nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon?
 A. CH4; B. C2H6O; C. C2H4; D. C2H2
	4. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ “ ? ”để hồn thành sơ đồ phản ứng hĩa học sau:
	2NaHCO3 to Na2CO3 + ? + H2O
	 A. CO	 B. CO3	 C. H2CO3	 D. CO2
	5.Dãy nào được xếp theo chiều tăng dần tính phi kim của các nguyên tố:
 A. F, Cl, Br, I	B. I, Br, Cl, F	 	C. Cl, F, Br, I	 D. F, Cl, I, Br
	6. Khí CH4 lẫn khí CO2. Để làm sạch khí CH4 ta dẫn hỗn hợp khí qua:
 A. Dung dịch Ca(OH)2; 	B. Dung dịch Br2;
 C. Khí Cl2; 	D. Dung dịch H2SO4.
7. Những chất nào sau đây đều là hidrocacbon:
 A. C2H4 , C2H6 , C2H2 , C6H6	 	 B. C6H5OH , CH4O , HNO3 , C6H6 
 C. FeCl2 ,C2H2O , CH4 , NaHCO3	 D. CH3NO2 , CH3Br , NaOH
	8. Hỗn hợp nổ mạnh giữa khí Mêtan và Oxi diễn ra khi tỉ lệ thể tích là:
A. Một thể tích Mêtan và một thể tích Oxi	B. Một thể tích Mêtan và hai thể tích Oxi
C. Hai thể tích Mêtan và ba thể tích Oxi	C. Một thể tích Mêtan và ba thể tích Oxi
	9. Phương trình hĩa học nào đúng trong các phương trình hĩa học sau:
	 A. C2H6 + Cl2 as C2H4 + 2HCl 	 B. C2H6 + 2Cl2 as C2H4Cl2 + 2HCl
	 C. 2C2H6 + Cl2 as 2C2H3Cl + 3H2	 D. C2H6 + Cl2 as C2H5Cl + HCl
	10. Đốt cháy hồn tồn 1,6g khí mêtan rồi dẫn tồn bộ khí thu được vào 200ml dung dịch Ca(OH)2
vừa đủ thấy sinh ra kết tủa trắng. Nồng độ mol/ lit của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng là:
	 A. 0,02 M	 B. 0,05 M	 C. 0,5 M	 D. 2 M
 11. Phản ứng hĩa học đặc trưng của hợp chất hữu cơ chỉ gồm tồn liên kết đơn:
	 A. Phản ứng cháy	 B. Phản ứng thế 	 C. Phản ứng cộng D. Phản ứng trùng hợp
	12. Trong số các chất hữu cơ sau, chất nào tác dụng với dung dịch Brom:
	 A. CH2 = CH – CH3 B. CH3 – CH2 – CH3 C. CH3- CH3	 D. CH3-CH2-OH
	13. Các chất nào sau đây đều là hợp chất hữu cơ:
 A. C2H3O2Na, C2H5OH, CH3Cl C. CO, C2H6O, CH2Br2
 	 B. C6H6 , CO2, CH4,	 D. C2H5OH, CH2Br2 ,CaCO3
 14.Phần trăm khối lượng nguyên tố cacbon trong các chất nào được sắp xếp theo chiều tăng dần:
 A. CH4 , CH2Cl2, CH3Cl	 C. CH3Cl, CH2Cl2, CH4
 B. CH4, CH3Cl, CH2Cl2 	 D. CH2Cl2 , CH3Cl, CH4
 	15. Trong thực tế, khi lội xuống ao thấy cĩ bọt khí sủi lên mặt nước. Vậy, khí đĩ là:
 A. Metan; B. Oxi; C. Cacbonic; D. Hiđro
16.Thành phần chính của xi măng là:
 A. Canxi silicat và Canxi aluminat	C. Canxi silicat và Natri silicat
 B.Canxi aluminat và Natri silicat	D. Canxi cacbonat và Natri silicat
B.Tự luận ( 6 đ)
 Câu 1:(1,5đ) Hãy viết cơng thức cấu tạo cĩ thể cĩ của các chất cĩ cơng thức phân tử sau:
 	 a. C2H5Br b. CH4O	 c. C3H6
 Câu 2:(1,5đ) Có 3 khí đựng trong 3 bình kín, CH4, C2H4, CO2 bằng phương pháp hóa học em hãy nhận biết từng khí trên. Viết các PTHH nếu có.
 Câu 3: (3 điểm) Dẫn 6,72 lit hỗn hợp khí gồm CH4 và C2H4 qua bình đựng dung dịch brom dư, sao cho phản ứng xảy ra hồn tồn. Sau thí nghiệm thấy cĩ một chất khí thốt ra khỏi bình. Đốt cháy chất khí này rồi dẫn sản phẩm qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thất tạo ra 20 g kết tủa trắng.
 a. Viết các phương trình hĩa học xảy ra?
 b.Tính thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí cĩ trong hỗn hợp ban đầu?
 (Cho biết : C = 12, H = 1, O = 16 , Ca = 40) 
Trường THCS Nguyễn Thơng KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên.. Mơn hĩa học 9 (tiết 49)
Lớp. (Đề 2) Tuần 50
Điểm 
Lời phê của giáo viên 
A.Trắc nghiệm :(4đ)
 Hãy khoanh trịn vào một trong các chữ cái A hoặc B,C,D đứng trước phương án trả lời đúng: 
 1. Phương trình hĩa học nào đúng trong các phương trình hĩa học sau:
	 A. C2H6 + Cl2 as C2H4 + 2HCl 	 B. C2H6 + 2Cl2 as C2H4Cl2 + 2HCl
	 C. 2C2H6 + Cl2 as 2C2H3Cl + 3H2	 D. C2H6 + Cl2 as C2H5Cl + HCl
	2. Đốt cháy hồn tồn 1,6g khí mêtan rồi dẫn tồn bộ khí thu được vào 200ml dung dịch Ca(OH)2
vừa đủ thấy sinh ra kết tủa trắng. Nồng độ mol/ lit của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng là:
	 A. 0,02 M	 B. 0,05 M	 C. 0,5 M	 D. 2 M
 3. Phản ứng hĩa học đặc trưng của hợp chất hữu cơ chỉ gồm tồn liên kết đơn:
	 A. Phản ứng cháy	 B. Phản ứng thế 	 C. Phản ứng cộng D. Phản ứng trùng hợp
	4. Trong số các chất hữu cơ sau, chất nào tác dụng với dung dịch Brom:
	 A. CH2 = CH – CH3 B. CH3 – CH2 – CH3 C. CH3- CH3	 D. CH3-CH2-OH
	5. Các chất nào sau đây đều là hợp chất hữu cơ:
 A. C2H3O2Na, C2H5OH, CH3Cl C. CO, C2H6O, CH2Br2
 	 B. C6H6 , CO2, CH4,	 D. C2H5OH, CH2Br2 ,CaCO3
 6.Phần trăm khối lượng nguyên tố cacbon trong các chất nào được sắp xếp theo chiều tăng dần:
 A. CH4 , CH2Cl2, CH3Cl	 C. CH3Cl, CH2Cl2, CH4
 B. CH4, CH3Cl, CH2Cl2 	 D. CH2Cl2 , CH3Cl, CH4
 	7. Trong thực tế, khi lội xuống ao thấy cĩ bọt khí sủi lên mặt nước. Vậy, khí đĩ là:
 A. Metan; B. Oxi; C. Cacbonic; D. Hiđro
8.Thành phần chính của xi măng là:
 A. Canxi silicat và Canxi aluminat	C. Canxi silicat và Natri silicat
 	 B.Canxi aluminat và Natri silicat	D. Canxi cacbonat và Natri silicat 
9.Các nguyên tố hĩa học trong bảng hệ thống tuần hồn hiện nay được sắp xếp theo chiều tăng dần:
 A. Nguyên tử khối 	B. Phân tử khối
	 C. Điện tích hạt nhân nguyên tử 	D. Số electron lớp ngồi cùng
 10. Cấu tạo bảng tuần hồn gồm:
	 A. 8 chu kỳ 7 nhĩm	B. 7 chu kỳ 8 nhĩm
	 C. 8 chu kỳ 8 nhĩm	D. 7 chu kỳ 7 nhĩm
	11. Chất nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon?
 A. CH4; B. C2H6O; C. C2H4; D. C2H2
	12. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ “ ? ”để hồn thành sơ đồ phản ứng hĩa học sau:
	2NaHCO3 to Na2CO3 + ? + H2O
	 A. CO	 B. CO3	 C. H2CO3	 D. CO2
	13. Dãy nào được xếp theo chiều tăng dần tính phi kim của các nguyên tố:
 A. F, Cl, Br, I	B. I, Br, Cl, F	 	C. Cl, F, Br, I	 D. F, Cl, I, Br
	14. Khí CH4 lẫn khí CO2. Để làm sạch khí CH4 ta dẫn hỗn hợp khí qua:
 A. Dung dịch Ca(OH)2; 	B. Dung dịch Br2;
 C. Khí Cl2; 	D. Dung dịch H2SO4.
15. Những chất nào sau đây đều là hidrocacbon:
 A. C2H4 , C2H6 , C2H2 , C6H6	 	 B. C6H5OH , CH4O , HNO3 , C6H6 
 C. FeCl2 ,C2H2O , CH4 , NaHCO3	 D. CH3NO2 , CH3Br , NaOH
	16. Hỗn hợp nổ mạnh giữa khí Mêtan và Oxi diễn ra khi tỉ lệ thể tích là:
A. Một thể tích Mêtan và một thể tích Oxi	B. Một thể tích Mêtan và hai thể tích Oxi
C. Hai thể tích Mêtan và ba thể tích Oxi	C. Một thể tích Mêtan và ba thể tích Oxi
B.Tự luận ( 6 đ)
 Câu 1:(1,5đ) Hãy viết cơng thức cấu tạo cĩ thể cĩ của các chất cĩ cơng thức phân tử sau:
 a. CH3Cl	 b. C3H8	 c. C2H6O	
Câu 2: (1,5 đ) Có 3 khí đựng trong 3 bình kín, CH4, C2H2, CO2 bằng phương pháp hóa học em hãy nhận biết từng khí trên. Viết các PTHH nếu có.
Câu 3: (3 đ) Đốt cháy hồn tồn 5,6 lit hỗn hợp khí gồm C2H4 và H2 (ở đktc) rồi dẫn sản phẩm sinh ra đi 
 qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy tạo ra 30 g kết tủa trắng.
a. Viết các phương trình hĩa học xảy ra?
b.Tính thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí cĩ trong hỗn hợp ban đầu?
 (Cho biết : C = 12, H = 1, O = 16, Ca =40) 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
Đề 1 
Trắc nghiệm: (4 đ) : Mỗi lựa chọn đúng được 0,25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
B
D
B
A
A
B
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
D
C
B
A
A
D
A
A
B. Tự luận : 6 đ
Câu 1: 1,5 đ
a. CH3 – CH2 – Br	 (0,5 đ)	 b. CH3 – OH (0,5 đ)	
 c. CH2 = CH – CH3	 (0,25 đ) và CH2 ( 0,25 đ)
 CH2 CH2
Câu 2: 1,5 đ. Cách nhận biết: 
Dùng dd brom, 1 khí làm dd brom mất màu là C2H4 nhận biết. Còn lại khí CH4 , CO2.
C2H2 + 2Br2 à C2H2Br4.
Dùng nước vôi trong. Khí làm dục nước vôi trong là CO2.
PTHH: Ca(OH)2 + CO2 à CaCO3 + H2O
Chất khí còn lại là CH4.
Câu 3: 3 đ
 C2H4 + Br2 C2H4Br2 0,25đ
 CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O 0,5đ
 1mol 2mol 1mol
 0,2mol 0,2mol
 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 0,5đ
 1mol 1mol 1mol
 0,2mol 0,2mol 
Số mol của CaCO3: 20 / 100 = 0,2mol 0,25đ
Thể tích của CH4: 0,2 * 22,4 = 4,48 lit 0,25đ
Thể tích của C2H4 : 6,72 -4,48 =2,24 lit 0,25đ
% thể tích CH4: 4,48 / 6,72 * 100 = 66,7 % 0,5đ
% thể tích C2H4 : 2,24 / 6,72 *100 = 33,3 % 0,5đ
Đề 2
Trắc nghiệm: (4 đ) : Mỗi lựa chọn đúng được 0,25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
C
B
A
A
D
A
A
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
B
B
D
B
A
A
B
B. Tự luận : 6 đ
Câu 1: 1,5 đ
a. CH3 – Cl	 (0,5 đ)	 b. CH3 – CH2 – CH3	 (0,5 đ)	
 c. CH3 – O – CH3 	 (0,25 đ) và CH3 – CH2 – OH	 (0,25 đ) 
Câu 2: 1,5 đ. 
Dùng dd brom, 1 khí làm dd brom mất màu là C2H2 nhận biết. Còn lại khí CH4 , CO2.
C2H2 + 2Br2 à C2H2Br4.
Dùng nước vôi trong. Khí làm dục nước vôi trong là CO2.
PTHH: Ca(OH)2 + CO2 à CaCO3 + H2O
Chất khí còn lại là CH4.
Câu 3: 3 đ
 C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O 0,5đ
 1mol 2mol
 0,15mol 0,3mol
 2H2 + O2 2H2O 0,25đ
 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 0,5đ
 1mol 1mol 1mol
 0,3mol 0,3mol 
Số mol của CaCO3: 30 / 100 = 0,3mol 0,25đ
Thể tích của C2H4 : 0,15 * 22,4 =3,36 lit 0,25đ
Thể tích của H2: 5,6 – 3,36 = 2,24 lit 	 0,25đ
% thể tích H2: 2,24 / 5,6 * 100 = 40% % 0,5đ
% thể tích C2H4 : 3,36 / 5,6 *100 = 60 % 0,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet_50Kiem_tra_1_tiet_hoa_9_co_ma_tran.doc