Đề kiểm tra lớp chất lượng cao lần 3 năm học 2015 - 2016 môn: Hóa học 10 thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

docx 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1198Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra lớp chất lượng cao lần 3 năm học 2015 - 2016 môn: Hóa học 10 thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra lớp chất lượng cao lần 3 năm học 2015 - 2016 môn: Hóa học 10 thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI 2
ĐỀ KIỂM TRA LỚP CHẤT LƯỢNG CAO LẦN 3
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: HÓA HỌC 10
 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: 13 tháng 3 năm 2016
==============
Câu 1:(1 điểm) Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 54 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 14 hạt
a. Xác định số proton, nơtron và electron trong X. 
b. Từ cấu hình electron xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn.
(Cho số hiệu nguyên tử của: F=9, Si=14, P=15, S=16, Cl =17, Br =35)
Câu 2: (1,5 điểm) Viết các phương trình hóa học biểu diễn những chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có): 
MnO2 Cl2FeCl3 NaCl HCl CuCl2 AgCl.
 Câu 3: (1 điểm) 
	a. Sục khí Clo tới dư qua dung dịch Kali iotua , sau khi phản ứng kết thúc người ta dùng hồ tinh bột để xác nhận sự có mặt của đơn chất I2 nhưng không thấy hồ tinh bột chuyển sang màu xanh. Hãy giải thích và viết phương trình phản ứng.
	b. Để khắc chữ lên thủy tinh người ta thường dùng hóa chất là CaF2 và H2SO4 đặc. Hãy giải thích cách làm trên bằng các phản ứng hóa học.
Câu 4: (1 điểm) Cho sơ đồ điều chế và thu khí Clo trong phòng thí nghiệm, như sau:
	a) Giải thích tại sao khi thu khí Cl2 lại đặt ngửa ống nghiệm?
b) Hỗn hợp khí thoát ra chứa Cl2 có lẫn hiđro clorua và hơi nước, vậy chobiết vai trò của dung dịch NaCl và H2SO4 đặc trong thí nghiệm trên là như thế nào?
Câu 5: (2 điểm) Hòa tan 16,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và FeO bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 10% thì thu được 2,24 lít khí H2 (đo ở đktc) và dung dịch A. 
a) Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X.
b) Tính khối lượng dung dịch HCl đã phản ứng và nồng độ % của muối trong dung dịch A. 
Câu 6: (1,5 điểm) Một hỗn hợp X gồm 3 muối NaF, NaCl, NaBr. Hòa tan hoàn toàn 57,1 gam X vào nước được dung dịchY. Sục khí clo dư vào dung dịchY rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 39,3 gam muối khan Z. Lấy ½lượng muối khan Z hòa tan vào nước rồi cho sản phẩm phản ứng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 43,05 gam kết tủa. Tính % khối lượng các muối trong hỗn hợp X . 
Câu 7.( 1 điểm)Thực hiện phản ứng của V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm H2 và Cl2có tỉ khối hơi so với H2 bằng 14,8 trong bình kín, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y gồm H2, Cl2 và HCl. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường, vừa đủ) thu được dung dịch có thể tích là 1 lit và tổng nồng độ mol/lit của các muối tan trong dung dịch sau phản ứng là 0,4M. Viết phương trình phản ứng, tính V?
Câu 8( 1điểm) Dung dịch X và Y chứa HCl với nồng độ mol tương ứng là C1, C2 (mol/lit), trong đó C1>C2. 
- Trộn 150 ml dung dịch X với 500ml dung dịch Y được dung dịch Z. Để trung hòa 1/10 dung dịch Z cần 10ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,25M. 
- Mặt khác lấy V1 lít dung dịch X chứa 0,05 mol HCl trộn với V2 lít dung dịch Y chứa 0,15 mol HCl được 1,1 lít dung dịch. 
Hãy xác định C1, C2, V1, V2.
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; O = 16; F=19, Na = 23; Cl = 35,5; Fe = 56; Br = 80; Ag =108 , I = 127.
-HẾT
ĐÁP ÁN CHI TIẾT HÓA HỌC 10 NĂM 2015- 2016
Câu1
a.Tìm và kết luận Z= 17, N =20. 0,5đ
b.Viết cấu hình, xác định vị trí đúng 0,5đ
1 điểm
Câu 2
Viết đúng mỗi PT được 0,25 điểm
1. 2KMnO4 + 16HCl à 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
2. Fe + 3Cl2 → 2 FeCl3
3.FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3 NaCl
4.NaCl + H2SO4(đ) → NaHSO4 + HCl
5.CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
6. CuCl2 + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2 AgCl
1,5 điểm
Câu 3
a.viết pt Cl2 +2 KI → 2 KCl + I2 0,5đ
5 Cl2 + I2 + 6 H2O → 10 HCl + 2 HIO3 
 b.CaF2 + H2SO4 →CaSO4 + 2HF 0,5đ
 SiO2 + 4 HF → SiF4 + 2 H2O
1 điểm
Câu 4
a.Do Cl2 nặng hơn không khí 0,5đ
0,5 đ
Vai trò NaCl giữ HCl , H2SO4 đặc giu nước 0,5đ
0,5 đ
Câu 5
Viết PT 0,25 đ
Tìm số mol của FeO 0,15, Fe. 0,1 0,25đ 
Tính % khối lượng của Fe là 34,15%
Tính % khối lượng của Fe là 65,85% 0,5đ
1 điểm
KL dd HCl là 146 gam 0,25đ
KLđ sau pư 162,2 gam 0,25đ
Tính nồng độ FeCl2 là 19,57% 0,5đ
1 điểm
Câu 6
Số mol của NaF, NaCl, NaBr lần lượt là a, b, c
Lập mỗi PT được 0,25 đ 
42 a+ 58,5 b+ 103 c = 57,1 42 a+ 58,5 b + 58,5 c = 39,3
b+ c = 0,6 giải các PT x= 0,1, y= 0,2, z= 0,4
Tính được % NaF = 7,36% NaCl= 20,5% NaBr= 72,14% 
1,5 điểm
Câu 7
Tính được tỉ lệ mol của H2 và Cl2 là 3:2 0,25đ
Viết PT tính V= 11,2 lít 0,75đ
1 điểm
Câu 8
Phương trình hóa học: 
Þ (*) Mặt khác, ta có: V1 + V2 = 1,1 (lít) 
 Þ Thay (*) vào (**) ta được: 
 hoặc C1 = 1/11 M.
* Với C1 = 0,5 M Þ C2 = 0,3 – 0,3.0,5=0,15 (M) (thỏa mãn vì C1 > C2) 
Þ 
* Với C1 = 1/11 M Þ C2 = 0,3 – 0,3.1/11 = 3/11 (loại vì khi đó C1 < C2
1 điểm
HS LÀM CÁCH KHÁC VẪN CHO ĐIỂM TỐI ĐA

Tài liệu đính kèm:

  • docx10 H￳a - Vĩnh.docx