Đề kiểm tra lần 4 môn: Hóa 11

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1161Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra lần 4 môn: Hóa 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra lần 4 môn: Hóa 11
ĐỀ KIỂM TRA LẦN 4 2015-2016
 	Mụn: HểA 11 (Đề 1)
Cho C=12, Br=80, O=16, Ag=108, H=1
Viết cụng thức chung của anken, ankin ?
Gọi tờn cỏc chất : 	
a)CH3 -CH(CH3)-CH2-CH3 	
b) CH3-CH=C(C2H5)-CH(CH3)-CH3
Viết CTCT của cỏc chất :	
a)pent-2-in 	 	
b)metyl axetilen	
Viết cỏc đồng phõn ankin cú CTPT là C5H8 ?
Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: 
 CaC2 axetilen vinyl axetilenbutadiencaosu buna 
Thực hiện cỏc phản ứng sau:
 a)Cho axetilen tỏc dụng với H2O xỳc tỏc HgSO4 ở 80oC
 b) buta-1,3-dien tỏc dụng với dung dịch Br2 (1:1, -80OC)
Trỡnh bày phương phỏp húa học để phõn biệt propịn và etilen ? 	
Dẫn 1,12 lớt axetilen đi qua bỡnh đựng AgNO3 trong NH3 dư thu được m gam kết tủa vàng nhạt. Tớnh giỏ trị m? 
Đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankin liờn tiếp nhau thu được 2,8 lớt khớ CO2 đktc và 1,35g nước. Xỏc định cụng thức phõn tử hai ankin ?
Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Dẫn m gam X qua bỡnh đựng dung dịch Br2 dư thỡ thấy khối lượng bỡnh tăng 7,2 gam . Mặt khỏc, dẫn m gam hỗn hợp khớ X đi vào một lượng dư dd AgNO3 trong NH3 thấy cũn 6,72 lớt khớ thoỏt ra và cú 72g kết tủa. Tớnh % thể tớch của CH4 cú trong X là?
ĐỀ KIỂM TRA LẦN 4 2015-2016
Mụn: HểA 11 (Đề 2)
Cho C=12, Br=80, O=16, Ag=108, H=1
Viết cụng thức chung của ankan, ankin?
Gọi tờn thay thế cỏc chất sau: 	
a)CH3 -C(CH3)2– C CH 	
b) CH3-CH2-CH(C2H5) – CH2 -CH3
Viết CTCT của chất sau: 	
a) pent-1-en	 
b) etyl axetilen 
Viết cỏc đồng phõn ankan cú CTPT là C5H12 ?
Hoàn thành cỏc phản ứng sau:
a)axetilen + hidro cú xỳc tỏc Pd/PbCO3	
b) propilen + HBr 
Trỡnh bày phương phỏp húa học để phõn biệt but-1-in và but-2-in ? 
Hoàn thành chuỗi phản ứng sau : 
 CH3COONa metan axetilen vinyl clorua poli(vinyl clorua)
Dẫn V lớt propin đi qua bỡnh đựng AgNO3 trong NH3 dư thu được 14,7 gam kết tủa vàng nhạt. Tớnh giỏ trị V? 
Cho 14g hụ̃n hợp 2 anken là đụ̀ng đẳng liờn tiờ́p đi qua dung dịch nước Br2 thṍy làm mṍt màu vừa đủ dd chứa 64g Br2. Xỏc định cụng thức phõn tử của hai anken đú ?
Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy m gam X dẫn qua bỡnh dung dịch Br2 dư thỡ khối lượng bỡnh tăng 5,4g và cú 2,24 lớt khớ thoỏt ra . Mặt khỏc, m gam X tỏc dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3, thu được 24g kết tủa. Tớnh % thể tớch của CH4 cú trong X là?
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1
NỘI DUNG
ĐIỂM
Viết cụng thức chung của anken, ankin ?
Anken: CnH2n
Ankin : CnH2n -2
Gọi tờn cỏc chất : 	
a)CH3 -CH(CH3)-CH2-CH3 	b) CH3-CH=C(C2H5)-CH(CH3)-CH3
a)CH3-CH(CH3)-CH2-CH3: 2-metylbutan 
b) CH3-CH=C(C2H5)-CH(CH3)-CH3: 3-etyl-4-metylpent-2-en
Viết CTCT của cỏc chất :	
a)pent-2-in 	 b)metyl axetilen	
a)pent-2-in : CH3-CC -CH2-CH3
b) metyl axetilen: CH3- CCH
Viết cỏc đồng phõn ankin cú CTPT là C5H8 ?
CHC-CH2-CH2-CH3 CH3-CC-CH2-CH3
CHC-CH(CH3)-CH3
Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: CaC2 → axetilen → vinyl axetilen →butadien→caosu buna 
CaC2 +H2O → C2H2 + Ca(OH)2
2C2H2 →C4H4
C4H4 + H2 CH2=CH-CH=CH2
nCH2=CH-CH=CH2 (-CH2-CH=CH-CH2-)n
Thực hiện cỏc phản ứng sau:
 a)Cho axetilen tỏc dụng với H2O xỳc tỏc HgSO4 ở 80oC
 b) buta-1,3-dien tỏc dụng với dung dịch Br2 (1:1, -80OC)
a)CHCH+ H2O → CH3CHO
b) CH2=CH-CH=CH2 + Br2→ CH2Br-CHBr-CH=CH2
Trỡnh bày phương phỏp húa học để phõn biệt propịn và etilen ? 
propịn
Etilen
AgNO3/NH3.
↓ 
Mất màu
CHC-CH3 + AgNO3 + NH3 → CAgC-CH3 + NH4NO3	
Dẫn 1,12 lớt axetilen đi qua bỡnh đựng AgNO3 trong NH3 dư thu được m gam kết tủa vàng nhạt. Tớnh giỏ trị m? ( Ag=108, C=12)
nC2H2=0,05
CHCH + AgNO3 + NH3 → CAgCAg ↓+ 2NH4NO3	
0,05 0,05
m=0,05.240=1,2g
Đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankin liờn tiếp nhau thu được 2,8 lớt khớ CO2 đktc và 1,35g nước. Xỏc định cụng thức phõn tử hai ankin ?
nCO2=0,125
nH2O=0,075
CnH2n-2 +(3n-1)/2 O2 →nCO2 + (n-1)H2O
 0,125 0,075
n=2,5 →C2H2 và C3H4 
Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Dẫn m gam X qua bỡnh đựng dung dịch Br2 dư thỡ thấy khối lượng bỡnh tăng 7,2 gam . Mặt khỏc, dẫn m gam hỗn hợp khớ X đi vào một lượng dư dd AgNO3 trong NH3 thấy cũn 6,72 lớt khớ thoỏt ra và cú 72g kết tủa. Tớnh % thể tớch của CH4 cú trong X là?
nC2Ag2=0,3
 0,3 0,3
 %VCH4=16,66%
0,5.2
Sai 1đp -0,25 đ
0,25.4
0,5.2
0,5.2
0,25.4
0,5.2
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2
NỘI DUNG
ĐIỂM
Viết cụng thức chung của ankan, ankin?
Ankan: CnH2n+2
Ankin : CnH2n -2
Gọi tờn thay thế cỏc chất sau: 	
a)CH3 -C(CH3)2– C CH 	b) CH3-CH2-CH(C2H5) – CH2 -CH3
a) CH3 -C(CH3)2– C CH : 3,3-dimetylbut-1-in 
b) CH3-CH2-CH(C2H5) – CH2 -CH3: 3-etylpentan
Viết CTCT của chất sau: 	
a) pent-1-en	 b) etyl axetilen 
a) pent-1-en: CH2=CH-CH2-CH2 -CH3
b) etyl axetilen: C2H5 -C CH 
Viết cỏc đồng phõn ankan cú CTPT là C5H12 ?
CH3-CH2-CH2-CH2-CH3
CH3-CH(CH3)-CH2-CH3
CH3-C(CH3)2-CH3
Hoàn thành cỏc phản ứng sau:
a)axetilen + hidro cú xỳc tỏc Pd/PbCO3	b) propilen + HBr 
 a)C2H2 + H2→C2H4 
 b)CH2=CH_CH3 + HBr 
Trỡnh bày phương phỏp húa học để phõn biệt but-1-in và but-2-in ? 
but-1-in
but-2-in
AgNO3/NH3.
↓ 
Mất màu
CHC-CH2 -CH3 + AgNO3 + NH3 → CAgC-CH2 -CH3 + NH4NO3	
Hoàn thành chuỗi phản ứng sau : CH3COONa đ metanđ axetilen đ vinyl clorua đ poli(vinyl clorua)
CH3COONa + NaOH đ CH4 + Na2CO3
2CH4→C2H2 + 3H2
C2H2 + HCl → CH2=CHCl
nCH2=CHCl (-CH2-CHCl-)n 
Dẫn V lớt propin đi qua bỡnh đựng AgNO3 trong NH3 dư thu được 14,7 gam kết tủa vàng nhạt. Tớnh giỏ trị m? ( Ag=108, C=12)
nC3H3Ag=0,1
CHC-CH3 + AgNO3 + NH3 → CAgC-CH3 ↓+ 2NH4NO3	
0,1 0,1
V=0,1.22,4=2,24 lớt
Cho 14g hụ̃n hợp 2 anken là đụ̀ng đẳng liờn tiờ́p đi qua dung dịch nước Br2 thṍy làm mṍt màu vừa đủ dd chứa 64g Br2.Cụng thức phõn tử của các anken ?
nBr2=0,4
CnH2n + Br2 → CnH2nBr2
0,4 0,4 
14=0,4.14n →n=2,5 →C2H4 và C3H6
Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy m gam X dẫn qua bỡnh dung dịch Br2 dư thỡ khối lượng bỡnh tăng 5,4g và cú 2,24 lớt khớ thoỏt ra . Mặt khỏc, m gam X tỏc dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3, thu được 24g kết tủa. Tớnh % thể tớch của CH4 cú trong X là?
 (C=12, Br=80, O=16, Ag=108, H=1
nC2Ag2=0,1 nCH4=0,1
C2H4 + Br2 C2H4Br2
x
 C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
 y
 0,1 0,1
 →y=0,1 %VCH4=33,33%
0,5.2
Sai 1đp -0,25 đ
0,25.4
0,5.2
0,5.2
0,25.4
0,5.2
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docKT giua HKII Hoa 11 (Phu).doc