Đề kiểm tra Kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm

docx 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 4210Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra Kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm
Câu 1. Cation M2+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử M là
A. Na (Z=11) 
B. F (Z=9) 
C. Mg (Z=12) 
D. C (Z=6)
[]
Câu 2. Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là:
A. Cu2+, Al3+, K+.
B. K+, Al3+, Cu2+.
C. K+, Cu2+, Al3+.
D. Al3+, Cu2+, K+.
[]
Câu 3. Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
[]
Câu 4. Điều chế kim loại K bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
B. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.
C. điện phân KCl nóng chảy.
D. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.
[]
Câu 5. Ngâm một đinh sắt trong 100ml dung dịch CuCl2 1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh sắt tăng thêm
A. 15,5g
B. 0,8g	
C. 2,7g	
D. 2,4g	 
[]
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA ? 
A. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử
B. Số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất
C. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất
D. Bán kính nguyên tử
[]
Câu 7. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là 
A. ns1	B. ns2	C. ns2np1	D. (n-1)dxnsy 
[]
Câu 8. Điện phân muối clorua của một kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 1,84g kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối là 
A. LiCl	B. NaCl	C. KCl	D. RbCl
[]
Câu 9. Hoà tan hoàn toàn 6,2g hai kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp vào nước thu được 2,24 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là 
	A. Li và Na	B. Na và K	C. K và Rb	D. Rb và Cs
[]
Câu 10. Cho 3,04g hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng với axit HCl thu được 4,15g hỗn hợp muối clorua. Khối lượng của mỗi hiđroxit trong hỗn hợp lần lượt là 
	A. 1,17g và 2,98g	B. 1,12g và 1,6g	C. 1,12g và 1,92g	D. 0,8g và 2,24g
[]
Câu 11. Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ag.	B. Fe.	C. Cu.	D. Ba.
[]
Câu 12. Chất có khả năng làm mềm nước có tính cứng toàn phần là
A. Ca(NO3)2.	B. NaCl.	C. Na2CO3.	D. CaCl2.
[]
Câu 13. Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước cứng có tính cứng tạm thời? 
	A. Ca2+, Mg2+, Cl-	B. Ca2+, Mg2+, SO42-	
C. Cl-, SO42-, HCO3-, Ca2+	D. HCO3-, Ca2+, Mg2+ 
[]
Câu 14. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ
	A. có kết tủa trắng	B. có bọt khí thoát ra
	C. có kết tủa trắng và bọt khí	D. không có hiện tượng gì
[]
Câu 15. Sục 6,72 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là 
	A. 10gam	B. 15 gam	C. 20 gam	D. 25 gam
[]
Câu 16. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại
A. đồng.	B. nhôm.	C. chì.	D. natri.
[]
Câu 17. Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch
A. H2SO4 (loãng).	B. NaOH.
C. KOH.	D. H2SO4 (đặc, nguội).
[]
Câu 18. Cho Al + HNO3 ® Al(NO3)3 + NO + H2O. Số phân tử HNO3 bị Al khử và số phân tử HNO3 tạo muối nitrat trong phản ứng là 
	A. 1 và 3	B. 3 và 2	C. 4 và 3	D. 3 và 4
[]
Câu 19. Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch kiềm?
	A. AlCl3 và Al2(SO4)3	B. Al(NO3)3 và Al(OH)3 
	C. Al2(SO4)3 và Al2O3	D. Al(OH)3 và Al2O3 
[]
Câu 20. Có 4 mẫu kim loại là Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân biệt được tối đa là bao nhiêu ? 
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
[]
Câu 21. Cho 7,8g hỗn hợp Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7g. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là
	A. 0,8 mol	B. 0,4 mol	C. 0,6 mol	D. 0,5 mol
[]
Câu 22. Cho 31,2g hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít H2 (đktc). Khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là 
	A. 16,2g và 15g	B. 10,8g và 20,4g	C. 6,4g và 24,8g	D. 11,2g và 20g
[]
Câu 23. Nhôm hiđroxit thu được từ cách làm nào sau đây ? 
A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat	B. Thổi dư khí CO2 vào dung dịch natri aluminat
C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 	D. Cho Al2O3 tác dụng với nước
[]
Câu 24. Cho 5,4g Al vào 1000ml dung dịch KOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thể tích khí H2 (đktc) thu được là 
	A. 4,48 lít	B. 0,448 lít	C. 6,72 lít	D. 0,224 lít 
[]
Câu 25: Để phân biệt 2 dung dịch muối không màu MgCl2 và AlCl3 người ta dùng:
A. BaCl2
B. HCl dư
C. quỳ tím	
D. NaOH dư

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_kim_loai_kiem_kiem_tho_nhom_co_ban.docx