Đề kiểm tra khảo sát chất lượng cuối học kì I Lớp 4 - Năm học 2017-2018

doc 11 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 872Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát chất lượng cuối học kì I Lớp 4 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra khảo sát chất lượng cuối học kì I Lớp 4 - Năm học 2017-2018
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KÌ 1 LỚP 4
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên:
 - Đọc, viết, so sánh số TN; hàng và lớp.
- Đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp.
Số câu
2
1
1
2
2
Số điểm
2,0
2,0
1,0
2,0
3,0
Đại lượng và đo đại lượng: 
- Chuyển đổi số đo thời gian đã học.
- Chuyển đổi và thực hiện phép tính với số đo khối lượng.
Số câu
1
1
2
Số điểm
1,0
1,0
2,0
- Yếu tố hình học: 
- Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù, hai đường thẳng song song, vuông góc.
- Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán Tìm số trung bình cộng, Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
4
1
1
1
1
5
3
Số điểm
4,0
1,0
2,0
2,0
1,0
5,0
5,0
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KÌ 1 LỚP 4
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Cộng
1
Số tự nhiên:
 - Đọc, viết, so sánh số TN; hàng và lớp.
- Đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp.
Số câu
2
1
1
4
Câu số
1,2
6
8
2
Đại lượng và đo đại lượng: 
- Chuyển đổi số đo thời gian đã học.
- Chuyển đổi và thực hiện phép tính với số đo khối lượng.
Số câu
1
1
2
Câu số
3
5
3
- Yếu tố hình học: 
- Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù, hai đường thẳng song song, vuông góc.
- Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông
Số câu
1
1
Câu số
4
4
Giải bài toán có lời văn dạng toán Tìm số trung bình cộng.
Số câu
1
1
Câu số
7
TS
Tổng số câu
4
2
1
1
8
UBND HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG TH&THCS GIA LUẬN
ĐỀ KIỂM TRA KSCL CUỐI HK I
 Năm học 2017- 20118
Môn Toán
Họ và tên: ............................................
Lớp 4
Trường: TH&THCS Gia Luận
Số báo danh
....................
Giám thị (kí ghi rõ họ và tên)
..........................................
Số mã do chủ tịch HĐ chấm ghi
........................
".................................................................................................................................................................................
CHỮ KÝ CỦA GIÁM KHẢO
Số mã do chủ tịch HĐ
 chấm ghi
...........................
1. ............................................................
2. .............................................................
ĐIỂM KIỂM TRA
Bằng số.........................................
Bằng chữ..............................................
Nhận xét bài kiểm tra
..
..
..
..
 Thời gian làm bài: 40 phút
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Kết quả của phép tính 2340 X 20 là:
A. 46800	B. 46000	C. 45500	D. 46700
 b) Giá trị của chữ số 8 trong số 568946 là:
A. 800 	B. 8000	C. 80 000 	D. 80
 Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
 a) Tìm số tự nhiên x biết : 68 < x < 71 :
 A. 58 và 59	 B. 68 và 69	 C. 70 và 71	 D. 69 và 70 
 b) Tthương của phép chia 47500 : 50 là số có mấy chữ số:
 A. 4 chữ số B. 3 chữ số C. 5 chữ số D. 2 chữ số
 Câu 3: Điền số vào chỗ chấm cho thích hợp.
a) 850000cm2 = . . dm2. b) giờ = . phút.
 Câu 4 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Trong các hình bên hình nào có góc nhọn : 
 A B C
A . Hình A B. Hình B C. Hình C D . Hình A và hình B
 Không được viết vào khung
b) Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 30 cm chiều rộng 20 cm.Chu vi hình chữ nhật là :
 A B
 D C
 A. 110 cm	 	 B. 102 cm	 C. 120cm	 D. 100 cm
 Câu 5: Điền số vào chỗ chấm cho thích hợp.
a, 4 tấn 2 tạ= . . kg	b, 105kg = .. yếnkg 
Câu 6. Đặt tính rồi tính: 
 64357 – 36418 68433 + 21688 657 x 315 64260 : 212 
 ................................. ........................... .......................... .........................
 ................................. .......................... .......................... ........................
 ................................. .......................... .......................... .......................
 ............................... ........................ ......................... ...................... 	 ..
 ..
 Câu 7: Một đội sán xuất có 15 người. Tháng một đội công nhân làm được 750 sản phẩm , tháng hai làm làm được 620 sản phẩm, tháng ba làm được 820 sản phẩm . Hỏi trong cả ba tháng đó trung bình mỗi người làm được bao nhiêu sản phẩm ?
Bài giải
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Câu 8. Tính bằng hai cách.
 125 x 7 + 125 x 3
. . .........................................
. ..
. .
. 
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I LỚP 4
 1.Phần trắc nghiệm.
 Câu 1. ( 1 điểm ) a) A. 46800
 b) B. 8000 
 Câu 2. ( 1 điểm ) a) D. 69;70
 b) B . 3 chữ số
 Câu 3. ( 1 điểm ) a) 8500 cm2
 b) 15 phút
 Câu 4. ( 1 điểm ) a) C hình C
 b) D. 100 cm
 Câu 5. ( 1 điểm ) a) 4200 kg
 b) 10 yến 5kg
 2. Phần tự luận
 Câu 6. ( 2 điểm) làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
 64357	 68433 657	 64260 212
-36418 - 21688 x 315 00660 303
 27939 90121 3285 024
 657 
 1971
 206955
Câu 7: (2 điểm) 
 Bài giải
 Cả ba tháng đội công nhân làm được số sản phẩm là : ( 0,25 điểm ) 
 750+ 620 + 820 = 2190 ( Sản phẩm) ( 0,5 điểm ) 
Trung bình mỗi công nhân làm được số sản phẩm là : ( 0,25 điểm ) 
 2190 : 15 = 146 ( Sản phẩm) ( 0,5 điểm ) 
 Đáp số : 146 Sản phẩm 0,5 điểm 
 Câu 8 ( 1 điểm ) 
 125 x 7 + 125 x 3 = 875 + 375 125 x 7 + 125 x 3 = 125 x ( 7 + 3 )
 = 1250 = 125 x 10
 = 1250
UBND HUYỆN CÁT HẢI
 TRƯỜNG TH&THCS GIA LUẬN 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017- 2018
MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP: 4
( Thời gian làm bài : 40 phút )
I - Chính tả : ( 2 điểm ) 
 Bài viết : CHÚ ĐẤT NUNG
 Tết trung thu, cu Chắt được món quà. Đó là một chàng kị sĩ rất bảnh, cưỡi ngựa tía, dây cương vàng và một nàng công chúa mặt trắng, ngồi trong mái lầu son. Chắt còn một đồ chơi nữa là chú bé đất em nặn lúc đi chăn trâu.
Cu Chắt cất đồ chơi vào cái nắp tráp hỏng . Hai người bột và chú bé Đất làm quen với nhau. Sáng hôm sau, chàng kị sĩ phàn nàn với nàng công chúa cu Đất thật đoảng. 
II - Tập làm văn : ( 8 điểm )
Hãy tả một đồ vật mà em yêu quý.
 1. Chính tả - Nghe viết đoạn văn: 2 điểm
 - Bài viết đủ; chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ nhỏ; trình bày đúng quy định, bài viết sạch: 1 điểm, đạt hai trong ba yêu cầu trên. 0,5 điểm, đạt từ không đến một yêu cầu trên: 0 điểm. 
 - Viết đúng chính tả: 1 điểm; có từ 0-3 lỗi: 1điểm, có 4-5 lỗi: 0,5 điểm, có trên 5 lỗi: 0 điểm 
 2. Tập làm văn (8 điểm) 
	2. 1. Yêu cầu:
	a. Thể loại: Tả đồ vật
 b. Nội dung:
 - Trình bày đầy đủ ý viết theo yêu cầu của đề bài.
 c. Hình thức:
 - Trình bày được bài văn gồm 3 phần: mở bài, thân bài và kết bài.
 - Dùng từ chính xác, hợp lí, viết câu đúng ngữ pháp, đúng chính tả.
 2. 2: Biểu điểm: 
 1. Mở bài : 1,5 điểm
 2. Thân bài: 4, 5điểm
 - Nội dung: 1, 5 điểm
 	- Kĩ năng: 2 điểm	
 - Cảm xúc: 1 điểm
 3. Kết bài: 1,5 điểm
 4. Chữ viết, chính tả: 0,5 điểm
 * Lưu ý: Tùy bài làm của học sinh mà giáo viên cho điểm cho phù hợp.
UBND HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG TH&THCS GIA LUẬN
Ma trận đề kiểm tra Tiếng việt cuối học kì I lớp 4 
NH 2017– 2018
TT
Chủ đề 
Mạch KT, KN
Mức 1
(20%)
Mức 2
(35%)
Mức 3 (30%)
Mức 4 (15%)
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Đọc hiểu 
văn bản
Số câu
1
1
1
1
4
Số điểm
1
1
1
1
4
2
Kiến thức 
Tiếng Việt
Số câu
2
2
1
1
6
Số điểm
0,5
0,5
1
1
3
Tổng
Số câu
3
4
2
1
10
Số điểm
1,5
2,5
2
1
7
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra Tiếng việt cuối học kì I lớp 4
 Nam học 2017– 2018
TT
Chủ đề 
Mạch KT, KN
Mức 1
Mức 2
Mức 3 
Mức 4 
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Đọc hiểu 
văn bản
Số câu
1
1
1
1
4
Câu số
1, 2
3, 4
5
6
2
Kiến thức 
Tiếng Việt
Số câu
2
2
1
1
6
Câu số
7
8
10
9
UBND HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG TH&THCS GIA LUẬN
ĐỀ KIỂM TRA KSCL CUỐI HK I
 Năm học 2017- 20118
Môn đọc hiểu
Họ và tên: ................................................
Lớp 4:..........
Trường: TH&THCS Gia Luận
Số báo danh
....................
Giám thị (kí ghi rõ họ và tên)
..........................................
Số mã do chủ tịch HĐ chấm ghi
........................
".................................................................................................................................................................................
CHỮ KÝ CỦA GIÁM KHẢO
Số mã do chủ tịch HĐ
 chấm ghi
...........................
1. ............................................................
2. .............................................................
ĐIỂM KIỂM TRA
Bằng số.........................................
Bằng chữ..............................................
Nhận xét bài kiểm tra
 (Thời gian làm bài: 70 phút)
 I. KIỂM TRA KĨ NĂNG ĐỌC VÀ KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT
	 1. Đọc thành tiếng: Đọc một đoạn văn của văn bản.
	- Học sinh đọc một đoạn văn trong bài Tập đọc sách Tiếng Việt tập 1 (do Gv chọn ghi phiếu bắt thăm) và trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung đoạn đọc.
2. Đọc thầm và làm bài tập
Cho văn bản sau:
BỨC TRANH QUÊ HƯƠNG
 Chiều chiều, trên đồng cỏ, đám trẻ mục đồng chăn trâu chúng tôi hò hét nhau thi thả diều, trò chơi mà chúng tôi rất thích. Cánh diều mềm mại như cánh bướm. Chúng tôi vui sướng đến phát dại nhìn lên trời. Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng. Sáo đơn rồi sáo kép, sáo bè như gọi thấp xuống những vì sao sớm . Cuộc sống quê tôi gắn bó với cây lúa. Bố Quang có làm cho tôi chiếc chổi lúa để quét nhà, quét sân. Mẹ đượng hạt giống đầy treo lên gác bếp để gieo cấy mùa sau. Chị tôi rất xinh đẹp lại biết bện trổi rơm để mang đi chợ bán. Sáng sớm khi thức dậy tôi đã thấy những chiếc chổi xếp gọn gàng vào gánh để mẹ mang đi chợ bán.
Dựa vào nội dung bài đọc, em trả lời mỗi câu hỏi dưới đây theo một trong hai cách sau: 
- Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời em chọn. 
- Viết ý kiến của em vào chỗ trống.
Câu 1: Các bạn nhỏ thả diều vào khi nào trong ngày ? 
A. Buổi sáng. B. Buổi chiều. C. Buổi trưa. D. Buổi tối.
 Câu 2: Đám trẻ chăn con gì ?
 A. Chăn trâu 
B. Chăn bò 
C. Chăn dê.
Câu 3: Tác giả miêu tả cánh diều như thế nào?
A. Cánh diều kêu to.
B. Uyển chuyển như diễn viên múa. 
C. Đẹp như hoa nở.
D. Mềm mại như cánh bướm.
Câu 4: Âm thanh của tiếng sáo diều ra sao?
A. Âm thanh vui nhộn.
B. Tiếng sáo nhẹ nhàng.
C. Vi vu trầm bổng.
D. Tiếng sáo cao vút.
Câu 5: a) Em hãy đặt một câu với từ “ trò chơi “.
.
b) Nếu bạn em chơi với một số bạn hư nên học kém thì em khuyên bạn điều gì ?.
..
Câu 6: Em hãy tìm một từ láy trong đoạn văn trên và đặt một câu với từ láy đó.
Câu 7: Câu: “Chị tôi rất xinh đẹp lại còn biết bện trổi rơm”. Thuộc kiểu câu gì ?
A. Ai là gì ? 	 B. Ai làm gì ? 	 C. Ai thế nào ?
Câu 8: Trong câu “ Bố Quang có làm cho tôi chiếc trổi lúa” đâu là chủ ngữ ?
 A. Làm B. Tôi 
 C. Bố Quang D. Trổi lúa
Câu 9: Em hãy tìm trong đoạn văn trên và ghi lại một câu kể thể hiện tâm tư tình cảm của người ?
.
Câu 10: Viết một câu văn trong đó có sử dụng câu hỏi ở cuối câu.
.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM TIẾNG VIỆT LỚP 4
I. KIỂM TRA ĐỌC
1. Đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe nói (3 điểm)
- HS đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt 80-90 tiếng/ phút, giọng đọc có biểu cảm: 1 điểm: đạt hai trong ba yêu cầu: 0,5 điểm; đạt 0 đến một yêu cầu:0 điểm
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa; đọc đúng tiếng, từ: có từ 0-3 lỗi: 1 điểm, có 4-5 lỗi: 0,5 điểm, có trên 5 lỗi:0 điểm
- Nghe hiểu và trả lời đúng trọng tâm câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm: trả lời đúng trọng tâm câu hỏi nhưng chưa thành câu hoặc lặp từ: 0,5 điểm; trả lời không đúng trọng tâm câu hỏi:0 điểm
*Đáp án các câu hỏi phần đọc thành tiếng 
Đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt: 7 điểm 
	Câu 1: B(0,5 điểm)
	Câu 2: A (0,5 điểm)
	Câu 3: D (0,5 điểm)
	Câu 4: C (0,5 điểm)	
	Câu 5: a. Lấy Ví dụ đúng: 0,5 điểm 
Lấy được ví dụ với từ nhân hậu được 0,5 điểm
VD: Trò chơi xếp hình rất thú vị bạn nhỉ.	
	b. Khuyên được bạn làm đúng được 0,5 điểm 
Câu 6: Tìm được từ láy và đặt câu có nghĩa được 1 điểm
	Câu 7: C (0,5 điểm) 
	Câu 8: C (0,5 điểm) 
 Câu 9. Viết lại đúng được câu kể trong đoạn văn: 1 điểm.
Câu 10: Viết được câu sử dụng câu hỏi ỏe cuối câu: 0,5 điểm; 
 Ví dụ : câu đạt 0,5 điểm : Lan ơi mai chúng mình đi chơi, bạn đã tìm được địa điểm chưa ?

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_khao_sat_chat_luong_cuoi_hoc_ki_i_nam_hoc_2017_2.doc