Đề kiểm tra môn Toán Lớp 4 - Năm học 2014-2015 (Có đáp án)

doc 11 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 592Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 4 - Năm học 2014-2015 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn Toán Lớp 4 - Năm học 2014-2015 (Có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN – LỚP 4/4
Năm học 2014 – 2015
Viết số hoặc chữ vào chỗ chấm: (1đ)
Số 230 406 798 đọc là: 
Số năm mươi tư triệu sáu trăm bảy mươi hai nghìn bốn trăn linh năm viết là..
.
Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống( 1đ )
a) 8000kg = 80 tạ b) 2 phút 30 giây = 230 giây
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.( 1đ )
Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 3 thế kỉ 20 năm = năm là
A. 320 B. 302 C. 3200 D. 32000
b) Số bé nhất trong các số sau là:
A. 89 876 B. 89 786 C. 89 687 D. 98 678
4. Số chia hết cho 2 và 5 là ( 1đ )
A. 3542 B. 5678 C. 3465 D. 5670
5. Đặt tính rồi tính :( 2đ )
 1845 × 36 18510 : 15 
.......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................... 
..
.
6) Tìm x ( 1đ ) 14536 – x = 3928 
 .
.
 7 ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng( 1đ ) A B
 Hình tứ giác ABCD có 
A. 1 cặp cạnh song song, 2 cặp cạnh vuông góc. D C
B. 2 cặp cạnh song song, 2 cặp cạnh vuông góc. 
 C. 1cặp cạnh song song, 3 cặp cạnh vuông góc
 8) Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 96 m. Chiều dài hơn chiều rộng 16 m. Tính diện tích mảnh vườn ?( 2đ ) ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
ĐÁP ÁN
Câu 1.( 1đ ) a) Hai trăm ba mươi triệu bốn trăm linh sáu nghìn bảy trăm chín mươi tám.
 b) 54 672 405
Câu 2 : ( 1đ ) a) Đ b) S. 
Câu 3 : ( 1đ ) a) Đáp án A
 b) Đáp án C
Câu 4: ( 1đ ) Đáp án D
Câu 5: ( 2 đ ) 1845 × 36 = 66420 18510 : 15 = 1234
Câu 6: ( 1 đ ) 14536 – x = 3928
 x = 14536 – 3928 
 x = 10608
Câu 7: ( 1đ ) Đáp án A
Câu 8 : ( 2 đ ) Bài giải
Chiều dài mảnh vườn đó là
( 96 + 16 ) : 2 = 56 (m)
Chiều rộng mảnh vườn đó là
56 -16 = 40 (m)
Diện tích mảnh vườn đó là
56 × 40 = 2240 ( m 2 )
	Đáp số: 2240 m2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I năm học 2014 – 2015 Lớp 4/4
Môn khoa học
 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
1.Trong thức ăn có chứa những nhóm chất dinh dưỡng nào ?
 A. Nhóm thức ăn chứa nhiều chất bột đường 
 B. Nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm 
 C. Nhóm thức ăn chứa nhiều chất béo 
 D. Nhóm thức ăn chứa nhiều vi- ta- min và chất khoáng 
 E. Tất cả bốn nhóm trên.
2. Vai trò của chất bột đường là
 A. Xây dựng và đổi mới cơ thể
 B. Cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt đông và duy trì nhiệt độ cơ thể
 C. Tham gia vào xây dựng cơ thể, tạo men thúc đẩy và điều khiển hoạt đông sống.
3. Những thức ăn chứa nhiều vi ta min là :
 A. Cà rốt , lòng đỏ trứng, các loại rau
 B. Thịt, cá, trứng, sữa
 C. Thịt , cá , các loại rau
4. Vai trò của chất khoáng đối với cơ thể là :
 A Tham gia vào xây dựng cơ thể, tạo men thúc đẩy, điều khiển hoạt động sống
 B. Cần thiết cho hoạt đông bình thường của bộ máy tiêu hóa
 C. Cung cấp năng lương cần thiết cho mọi hoạt đông của cơ thể
5. Không khí gồm những thành phần chính là :
 A. Ô-xi , hơi nước, khí các bô níc
 B. Ô-xi, ni-tơ
 C. Ô-xi, ni-tơ, bụi, vi khuẩn
6. Thức ăn chứa nhiều chất bột đường là :
 A. Gạo, bánh mì, bánh quy, ngô, khoai ,sắn
 B. Thịt , cá, trứng, sữa
 C. Các loại rau.
7. Một số bệnh lây qua đường tiêu hóa là :
 A. Sổ mũi, ho, nóng sốt
 B. Còi xương, suy dinh dưỡng
 C. Tiêu chảy, tả, lị, thương hàn
8. Những thức ăn chứa nhiều chất xơ là :
 A. Các loại rau.
 B. Lòng đỏ trứng, cà rốt
 C. Thịt, cá, trứng
9. Cách phòng tránh một số bệnh lây qua đường tiêu hóa là .
 A. Uống nước lã, ăn thức ăn ngoài vỉa hè
 B. Đổ rác thải bừa bãi, làm nhà vệ sinh gần nguồn nước ăn
 C. Giữ vệ sinh ăn uống, vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường sạch sẽ.
10 ) Điền vào ô trống để hoàn thành sơ đồ trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường:
Lấy vào
Thải ra
Cơ thể người
11. Nêu một số việc nên hoặc không nên làm để phòng tránh tai nạn đuối nước ?
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
12. Nước có những tính chất gì ? 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN KHOA HỌC
Câu 1. ( 1đ ) Đáp án E
Câu 2. (1đ) Đáp án B
Câu 3 : ( 1đ ) Đáp án A
Câu 4 : ( 1đ ) Đáp án A
Câu 5 : ( 1đ ) Đáp án B
Câu 6: ( 0,5đ ) Đáp án A
Câu 7: ( 0,5đ ) Đáp án C
Câu 8: ( 0,5đ ) Đáp án A 
Câu 9 ( 0,5đ) Đáp án C
Câu 10: ( 1đ ) Lấy vào: Khí ô – xi, thức ăn , nước uống
 Thải ra: Khí các-bô-nic, phân, nước tiểu
Câu7: ( 1đ )Không chơi đùa gần hồ, ao, sông, suối. Giếng nước, chum vại, bể nước phải có nắp đậy. Chấp hành tốt các quy định khi tham gia giao thông đường thủy. Tập bơi ở chỗ có người lớn hoặc phương tiện cứu hộ. thực hiện các quy đi tắc an toàn phòng tránh đuối nước.
Câu 8: ( 1đ )Nước là một chất lỏng trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định. Nước chảy từ cao xuống thấp, chảy lan ra khắp mọi phía. Nước thấm qua một số vật, hòa tan một số chất.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I . LỚP 4/4 
Năm học 2014 – 2015
 Phần lịch sử
 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Người đứng đầu nhà nước Văn Lang là :
A. Hùng Vương B. An Dương Vương C. Lí Thái Tổ
 2) Lí Thái Tổ dời đô ra Thăng Long vào mùa nào ? Năm nào ?
 A. Mùa xuân năm 1010 B. Mùa thu năm 1010 C. Mùa thu năm 1009
3 Lý thường Kiệt cho quân đánh sang đất Tống nhằm mục đích là.
 A. Làm cho quân địch hoang mang, không dám xâm lược nước ta 
 B. Không cho quân địch xâm lược nước ta
 C. Để chặn thế mạnh của giặc
 4. Nêu những nét chính về trận chiến trên sông Như Nguyệt ?
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Nhà Trần ra đời trong hoàn cảnh nào ?
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................
 Phần địa lí
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Đặc điểm địa hình của trung du Bắc Bộ là :
A Là một vùng đồi với các đỉnh tròn sườn thoải xếp cạnh nhau như bát úp
B. Là một vùng đồi với các đỉnh tròn sườn dốc, xếp cạnh nhau như bát úp
C. Là vùng núi với các đỉnh tròn sườn dốc, xếp cạch nhau như bát úp
 2. Các dân tộc sống lâu đời ở Tây Nguyên là :
A. Xơ-đăng, Ba-na, Tày, Nùng
B. Gia-rai, Ê-đê, Ba-na, Xơ-đăng
C. Gia-rai, Kinh, Mông, Tày
 3. Đặc điểm khí hậu của Tây Nguyên là:
A. Có bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông
B. Có hai mùa: mùa hạ và mùa đông 
C. Có hai mùa : mùa mưa và mùa khô
 4. Nêu một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ?
 5. Nêu những điều kiện thuận lợi và khó khăn của Tây Nguyên trong việc trồng câc công nghiệp lâu năm và phát triển chăn nuôi?
ĐÁP ÁN – SỬ ĐỊA
Lịch sử: 
Câu 1: ( 1đ )A
Câu 2: ( 1đ )B
Câu 3: ( 1đ )C
Câu 4: ( 1đ ) 
 - Lí Thường Kiệt chủ động xây dựng phòng tuyến bên bờ Nam sông Như Nguyệt
Quân Địch do Quách Quỳ chỉ huy từ bờ Bắc tổ chức tiến công
Lí Thường Kiệt chỉ huy quân ta đánh thẳng vào doanh trại của giặc.
Quân giặc không chống cự nổi, tìm đường tháo chạy.
Câu : ( 1đ ) 
 Cuối thế kỉ XII Nhà Lí ngày càng suy yếu, Đầu năm 1226 Lí Chiêu Hoàng nhường ngôi cho chồng là Trần Cảnh. Nhà Trần thành lập.
 Nhà Trần vẫn đặt tên kinh đô là Thăng Long, tên nước là Đại Việt
Địa Lí:
Câu 1: ( 1đ ) A
Câu 2: ( 1đ ) B
Câu 3: ( 1đ ) C
Câu 4: ( 1đ )
 Người dân ở đồng bằng Bắc Bộ trồng lúa, là vựa lúa lớn thứ hai của nước ta. Ngoài ra họ còn trồng ngô, khoai, cây ăn quả, rau sứ lạnh. Nuôi nhiều lợn và gia cầm
Câu 5: ( 1đ )
 - Thuận lợi: Có đất ba dan màu mỡ, tơi xốp, phì nhiêu, có nhiều đồng cỏ xanh tốt
 - Khó khăn: Thiếu nước trầm trọng vào mùa khô.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - LỚP 4/4
Năm học 2014 – 2015
Đọc bài : Chú đất nung ( Tiếp theo )( STV4/ 138)
I/ Học sinh đọc một trong các đoạn của bài
II/ Đọc thầm và làm bài tập
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
 1. Khi biết mình bị lừa chàng kị sĩ làm gì?
A. Bỏ chạy lên bờ B. Dìu công chúa chạy trốn C. Chui vào lọ thủy tinh
 2. Khi thấy hai người bột gặp nạn Đất Nung làm gì?
A. Mặc kệ, vờ như không biết
B. Nhảy xuống vớt lên bờ
c. Nhảy xuống vớt lên bờ, phơi nắng cho se bột lại
3. Vì sao Đất nung có thể nhảy xuống nước cứu hai người bột.
A. Đất Nung đã được nung trong lửa, chịu được nắng, mưa, không sợ nước.
B. Đất Nung rất khỏe mạnh
C. Đất Nung biết bơi, không sợ nước
4. Trong bài văn “Chú Đất Nung” có mấy câu hỏi?
A. 2 câu B. 3 câu C. 4 câu
5. Gạch dưới các danh từ có trong câu: Chiếc thuyền mảnh trôi qua cống ra con ngòi. 
6. Câu : Thế mà chúng mình mới chìm xuống nước đã vữa ra. Là kiểu câu gì?
7. Theo em câu nói cộc tuếch của Đất Nung có ý nghĩa gì?
8. Em hãy đặt tên khác cho câu chuyện?
III/ Chính tả- Nghe viết
Bài: Chiếc xe đạp của chú Tư
Chiếc xe của chú là chiếc xe đẹp nhất, không có chiếc nào sánh bằng. Xe màu vàng, hai cái vành láng bóng, khi chú ngừng đạp, chiếc xe cứ ro ro thật êm tai. Bao giờ dừng xe, chú cũng rút cái giẻ dưới yên lên, lau, phủi sạch sẽ rồi mới bước vào nhà, vào tiệm. Chú âu yếm gọi chiếc xe của mình là con ngựa sắt.
 Theo : Nguyễn Quang Sáng
IV/ Tập làm văn:
 Em hãy tả một đồ vật mà em yêu thích.
ĐÁP ÁN
Câu 1: ( 0,5đ )B
Câu 2: ( 0,5đ )C
Câu 3: ( 0,5đ )A
Câu 4: ( 0,5đ) B
Câu 5 : ( 0,5đ)Chiếc thuyền, cống, con ngòi
Câu 6: ( 0,5đ) Kiểu câu kể
Câu 7: ( 1đ ) Có ý thông cảm với hai người bột chỉ biết sống trong lọ thủy tinh, không chịu đựng được thử thách.
Câu 8: ( 1 đ ) Đất Nung dũng cảm, 
Chính tả: 2đ
Tập làm văn. 3 điểm
Mở bài: 0,5 đ. Giới thiệu được đồ vật cần tả
Thân bài: Tả bao quát đồ vật
 Tả đúng các bộ phận của đồ vật
 Tình cảm với đồ vật
Kết bài: Nêu cảm nghĩ của mình về đồ vật.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2014_2015_co_dap_an.doc