Một số đề tham khảo cuối năm môn Toán Lớp 4

doc 14 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 690Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Một số đề tham khảo cuối năm môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một số đề tham khảo cuối năm môn Toán Lớp 4
Họ và tên:........................................................Lớp 4
MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO CUỐI NĂM: MÔN TOÁN LỚP 4 
ĐỀ 1:
I. TR¾C NGHIÖM 
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1 (1điểm) 
 a). Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là :
 A. 150 	 B. 152	C. 151 D. 453	 
b). Trong các số 27; 54; 150; 270. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:
 A. 36 B.180 C. 150 D. 250
Câu 2 (1điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) ngày = .. giờ 
b) 5000 tạ =  tấn
c) 2 000 305 m2 =  km2 ....... m2 
d) thế kỉ = .............năm
Câu 3 (1điểm):
a) Biểu thức x - x có kết quả là: 	
 A. B. 	 C 	 D. 
b) Tìm X: X + 295 = 45 x 11
 A. X = 200 B. X= 495 C. X= 790 	 D. X = 350
Câu 4 (1điểm). Hai lớp 4A và 4B thu gom được tất cả 250 ki-lô-gam giấy vụn. Lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 20 ki-lô-gam giấy vụn. Hỏi lớp 4A thu gom được nhiêu ki-lô-gam giấy vụn ?
 A. 125kg B.135kg C. 230kg 	 D. 270kg
Câu 5 (0,5điểm). Một hình bình hành có chiều cao 2dm và độ dài đáy 10cm. Diện tích hình bình hành đó là:
 A. 20cm2 B. 200cm2 C. 20dm2 D. 24 dm2
Câu 6 (0,5điểm). Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là: 
 A. 120 dm2 B. 240 m2 C. 12m2 D. 24dm2
II. TỰ LUẬN 
Câu 7 (1 điểm). Tính:
a) 15 + b) - c) x d) : 	
Câu 8 (1.5điểm). Bà hơn cháu 60 tuổi. Biết tuổi cháu bằng tuổi bà. Tính tuổi mỗi người 3 năm nữa? 
Câu 9. (2.điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 30 m , chiều rộng bằng chiều dài. Trung bình cứ 5 m2 vườn đó người ta thu được 40 ki - lô - gam cà chua. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu được bao nhiêu ki - lô - gam cà chua?
Câu 10. (0.5điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
 (36 + 54) x 7 + 7 x 9 + 7 
ĐỀ 2:
I. TR¾C NGHIÖM 
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. (0,5đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:M1
 Cho các số 354200; 76895; 54321; 55 667. Số chia hết cho 2 và 5 là:
 A. 354200 B. 76895 C. 54321 D. 55 667
Câu 3. (0,5đ)Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 9 km2 400 m2 = .... m2 là: M2
 A. 9004000 B. 9000400 C. 900400 D. 90000400
Câu 4. (0,5đ)Viết vào chỗ chấm câu trả lời đúng: M2 
 Tìm giá trị của x:
 x - = : Trả lời: X = 
Câu 5.(1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : M3 
 Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 120m, chiều rộng bằng chiều dài.
Diện tích mảnh vườn đó là:
Câu 6: (1đ) Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh-Cần Thơ dài 174 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1 000 000, quãng đường đó dài bao nhiêu mi-li-mét?
Trả lời: Quãng đường đó dài .. mm
Câu 7: (1đ)Tính 
 a) x : .. 
b) : - . 
Câu 8.(1,5đ) ( M3) Một thửa ruộng hình hành có độ dài đáy là 100m, chiều cao là 50m. Người ta trồng lúa ở đó, tính ra cứ 100m² thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi đã thu hoạc được bao nhiêu tạ thóc?
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 9.(1,5đ) Miếng bìa hình bình hành có độ dài đáy hơn chiều cao là 28 cm, đáy bằng chiều cao.(M3)
 a) Tính độ dài đáy; chiều cao của miếng bìa.
 b) Tính diện tích miếng bìa.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 10. ( 2đ) Hiện nay mẹ hơn con 28 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi mỗi người hiện nay? M4
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ 3:
Bài 1: Khoanh tròn trước đáp án đúng.
a). Trong các số: 306 ; 810 ; 7259 ; 425 số chia hết cho cả 5 và 9 là:
         A. 425         B. 306         C. 7259              D. 810
b). Trong các phân số ; ; ; , phân số bằng là:
 A. B. C. D. 
c). Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 80km là:
        A. 80 000m        B. 800 000dm   C. 80 000 000m D. 8 000m
d). Khoảng thời gian nào dài nhất?
 A. 300 giây B. giờ C. 10 phút D. giờ
e). Hình nào có số ô vuông đã tô đậm?
         A.           B.       
4cm
 3cm
 C. D.              
g). Cho hình thoi (như hình bên). Diện tích của hình thoi đó là: 
   A. 12cm             B. 24cm            C. 6cm          D. 14cm
Bài 2. Tính: (2 điểm)
a) 
b) 
c) : ( + ) = .............................................................................................. 
d) x + x = ......................................................................................... 
 >; <; =
Bài 3. ? (1,5 điểm): 
Bài 4. (1 điểm) Mảnh đất hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 25m, chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất?
.
.
.
.
.
.
Bài 5. (1,5 điểm). Tham gia đợt phát động quyên góp “Góp đá xây Trường Sa”, lớp 4A quyên góp được nhiều hơn lớp 4B là 98000 đồng. Hỏi mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu tiền, biết số tiền của lớp 4B quyên góp bằng số tiền của lớp 4A?
.
.
.
Bài 6. (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất.
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 4:
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (M1 - 0,5đ) Quy đồng mẫu số hai phân số và ta được hai phân số là: 
	A. và B. và C. và D. và 
Câu 2: (M1 – 0,5đ )
a, Phân số đọc là?
 A. Mười năm phần ba tư. B. Mười năm phần ba bốn.
 C. Mười lăm phần ba mươi tư. D. Mười lăm trên ba mươi tư.
b, Phân số Hai mươi mốt phần một trăm linh tám viết là:
A. B. C. D. 
Câu 3: (M1 – 0,5đ) Các phân số được sắp sếp theo thứ tự từ lớn đên bé là: 
A. , , , B. , , , 
C. ,, , D., , , 
Câu 4: ( M2 – 0.5đ ) Phân số nào bằng phân số ? 
A. B. C. D. 
Câu 5: (Mức 1 – 0,5 đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
1 tấn 32 kg = kg 
A. 132
B. 1320
C. 1032
D. 10 032
b. 13 dm229cm2 = .cm2
A. 1329cm2
B. 1029 cm2
C. 129cm2
D. 13029cm2
Câu 6: (M3 - 0,5đ) Hình chữ thoi có độ dài đường chéo lớn là 28cm, đường chéo nhỏ kém đường chéo lớn 7cm.
 Tính diện tích hình thoi đó .
A. 294cm B. 558cm C. 98cm D. 294cm
Câu 7: (M4 – 1đ)
Giá trị thích hợp của x để x x = + là:
A. B. C. D. 
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Tính: (M2 – 2đ)
 a) : ( + ) = .............................................................................................. 
 b) x ( - 3) = ................................................................................................ 
 c) x + x = ......................................................................................... 
 Câu 1: Giải bài toán sau: (M3 -2đ)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó, biết rằng nếu chiều rộng cộng thêm 15m thì mảnh vườn hình chữ nhật đó trở thành mảnh vườn hình vuông.
Bài giải
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: (M 2 - 1 đ) Mẹ sinh con năm 28 tuổi. Năm nay tuổi con bằng tuổi mẹ. Tìm tuổi mỗi người hiện nay.
Bài giải
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: (M 4 - 1 đ) Tìm 5 phân số nằm giữa hai số tự nhiên 4 và 5
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
ĐỀ 5:
Phấn A : Trắc nghiệm khách quan
Bài 1: (0,5 điểm) Giá trị thích hợp của y để y x = + là .... (M2)
Bài 2: (0,5 điểm) 5 giờ 20 phút =  phút ? (M1)
A. 520	B. 320	C. 70	D.5020
Bài 3: (0,5 điểm) Chữ số thích hợp điền vào ô trống để : (M1)
 Số 13 chia hết cho 3 là: 
A. 1 	 B. 9 	 	 C. 8 	 D. 6
Bài 4: (0,5 điểm) Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là: (M1)
 A. B. C. D. 
Bài 5 : (1 điểm) Điền dấu >,< hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: (M2)
a)2km245m2........ 200 045m2 b) 2 tạ + 26 yến .....40 yến
c) giờ 15 phút .....1 giờ d) thế kỉ và 5 năm.....40 năm
B
A
C
D
Bài 6: (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S: (M2)
Trong hình thoi ABCD (xem hình bên): 
a/ AB và DC không bằng nhau. 
b/ AB không song song với AD.
c/ BD và AC không vuông góc với nhau.
d/AB = BC = BD = AC.
Bài 7: (0,5 điểm) Miếng tôn hình thoi có chu vi bằng 4m.Cạnh của hình thoi bằng đường chéo lớn và bằng đường chéo nhỏ. Diện tích miếng tôn đó là ...... m2.(M3)
Phần II: Tự luận
Bài 8: (2 điểm) Tính: (M2)
a. x - = . 
 b. + x = . 
Bài 9: (3 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 5m2 thu hoạch được kg thóc. Hỏi số thóc thu được trên thửa ruộng đó là bao nhiêu ki – lô – gam? (M3)
 Bài giải
....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 10: (1 điểm) Cho:
 A = + + và B = 
Hãy so sánh A và B. (M4)
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
ĐỀ 6:
1) Khoanh tròn vào kết quả đúng. 
Phân số nào bé nhất trong các phân số sau: ; ; ; 
	A) 	B) 	C) 	D) 
2) Nối số đo diện tích với hình tương ứng
 Hình chữ nhật Hình bình hành Hình thoi Hình vuông
 2 cm 3cm
 3 cm 4cm 
 4 cm 
 3 cm 3cm
6 cm2
7 cm2
8 cm2
9 cm2
3) Khoanh tròn vào kết quả đúng.
3 giờ 12 phút =.. phút? 
	A) 312	B) 15	C) 192	D) 36
4) Khoanh tròn vào kết quả đúng.
Một chuyến xe khởi hành từ Bầu Trúc lúc 21 giờ tối hôm nay đi tới thành phố Hồ Chí Minh lúc 4 giờ sáng hôm sau. Hỏi thời gian chuyến hành trình đó kéo dài bao nhiêu giờ?
A) 7 giờ 	B) 17 giờ 	C) 25 giờ 
5) Viết số thích hợp vào ô trống 
	2m2 5dm2 =.dm2	 6 tạ 30 kg=.kg
6) Thực hiện phép tính: 
 =  = .....	 
= .. 4 : = ..
7) Từ một tờ giấy hình vuông có cạnh 4 cm. Bạn Đức cắt tờ giấy 4 cm
theo đường chéo thành hai hình tam giác bằng nhau. Hãy tính 
diện tích mỗi hình tam giác.
----------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------"
---------------------------------------------------------------------------------------------- 
---------------------------------------------------------------------------------------------- 
8. Năm nay tuổi con ít hơn tuổi bố 35 tuổi và bằng tuổi bố. Tính tuổi mỗi người.?
Bài giải:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................,..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 7:
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng:
Bài 1. Rút gọn phân số ta được phân số nào dưới đây: 
 	A. B. C. D. 
Câu 2: Chữ số thích hợp điền vào ô trống để : 
 Số 13 chia hết cho 3 là: 
A. 1 	 B. 9 	 	 C. 8 	 D. 6
Bài 3 : 5 giờ 20 phút =  phút ?
A. 520	B. 320	C. 70	D.5020
Bài 4. 
 Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là: A. B. C. D. 
B- Phần tự luận : (6 điểm)
Bài 5 : Tính
 	a. 2354 x 12 =..................................; b. + = ........................................
 	c. x = ....................................; d. : = ...................................... 
 Bài 6. Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là m và m. Tính diện tích hình thoi đó.......................................................Giải............................................................. ............................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................,..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Bài 7. Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng tuổi bố. Tính tuổi mỗi người 5 năm trước đây.
Giải
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................,....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Bài 8: a. Viết các số hoặc phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 1; ;;
..
b. Điền vào chỗ chấm <<	
Bµi 9. An vµ B×nh cã 36 viªn bi. Hái mçi b¹n cã bao nhiªu viªn bi ? BiÕt r»ng nÕu An cho B×nh 5 viªn bi th× sè bi cña B×nh b»ng sè bi cña An.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bµi 10. T×m hai sè cã hiÖu b»ng 144, biÕt r»ng nÕu lÊy sè lín chia cho sè bÐ th× ®­îc th­¬ng lµ 6 vµ sè d­ lµ 4.
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docmot_so_de_tham_khao_cuoi_nam_mon_toan_lop_4.doc