Bài ôn tập môn Toán Lớp 4

doc 2 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 589Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài ôn tập môn Toán Lớp 4
Câu 1. a)Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 
b) 3thế kỉ = .. năm: c) 3m2 4dm2 =..... dm2 d/ giờ = . Phút 
e)Cho hình thoi có chiều dài hai đường chéo lần lượt là 15 cm và 2 dm thì diện tích của hình thoi đó?
Câu 2
. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
 Câu 3. Tính a) b) c)  d)
	Câu 4.a) Tìm x 	b) Tính giá trị biểu thức: 
Câu 5. Cho hình bình hành với độ dài cạnh đáy là 7cm và chiều cao 9cm. Tính DT hình đó
Câu 6.Một trường tiểu học có 567 học sinh, số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
a) + = b) − = c) × = d) : =
Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 23 m2 47 dm2=  dm2
 Phân số bằng phân số nào dưới đây? a. b. c. d.
 : + = : x = 
	Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: ; ; ; 
Một khu đất hình bình hành có diện tích 84 m2, độ dài cạnh đáy là 6m. Tính chiều cao của khu đất ấy ?
	Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 48m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó?Bài 1. .Rút gọn phân số ta được phân số nào dưới đây: 
 Câu 2: Số 13 chia hết cho 3 là: Bài 3 : 5 giờ 20 phút =  phút ?
Bài 4. Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là:
Bài 5 :a. 2354 x 12 =..... b. + = ....c. x = ......... d. : = ..............
 Bài 6. Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là m và m. Tính diện tích hình thoi đó.
Bài 7. Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng tuổi bố. Tính tuổi mỗi người.
 Bài 8: a. . Viết các số hoặc phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 1; ;;
b. Điền vào chỗ chấm <<	
1. Giá trị của chữ số 5 trong số 356 072 là: 2. Tỉ số của 4 và 8 là:
3. Ở hình vẽ dưới đây hình vuông và hình chữ nhật có cùng diện tích. Chiều dài hình chữ nhật là:
 A. 5cm B. 9cm C. 16cm D. 18cm
 8cm 4cm
4. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000 000, quãng đường từ A đến B đo được 121mm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
Bài 1: ( 3 điểm) Tính: a................. b....... c.
Bài 2: ( 1 điểm) Tính giá trị của biểu thức m x n, với: m = 1435, n = 63
Bài 3: ( 2 điểm) Hai cửa hàng bán được 245 tấn thóc. Tìm số thóc mỗi cửa hàng bán được. Biết rằng số thóc cửa hàng thứ nhất bán được bằng số thóc bán được của cửa hàng thứ hai.

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_on_tap_mon_toan_lop_4.doc