Đề kiểm tra I & II môn Sinh học 7

doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1250Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra I & II môn Sinh học 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra I & II môn Sinh học 7
ĐỀ KIỂM TRA I
I. Trắc nghiệm: (4 điểm):
Câu 1: Ếch đồng hô hấp bằng:
A. Mang	B. Phổi và da 	C. Da	D. Phổi
Câu 2: Những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi với đời sống ở nước là :
A. Đầu dẹt, nhọn, mắt mũi ở vị trí cao trên đầu , chi sau có màng bơi giữa các ngón, da trần phủ chất nhầy.
B. Đầu dẹt, nhọn, khớp với thân thành 1 khối , mắt có mi giữ nước mắt.
C. Da trần, phủ chất nhầy, tai có màng nhĩ, mũi là cơ quan hô hấp.
Câu 3 : Tim của cá sấu có:
A. 1 ngăn	B. 3 ngăn 	C. 2 ngăn	D. 4 ngăn
Câu 4 :Chim bồ câu có thân nhiệt ổn định (không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường) nên được gọi là động vật:
A. Máu lạnh	B. Biến nhiệt	C. Hằng nhiệt	D. Thu nhiệt
Câu 5: Tính đa dạng sinh học của động vật cao nhất ở môi trường:
A. Đới lạnh B. Nhiệt đới gió mùa	C.Hoang mạc đới nóng 	D.Tất cả các môi trường trên
Câu 6. Ở thỏ nơi tiêu hóa xenlulôzơ là:
A. Ruột non B. Manh tràng.	C. Ống tiêu hóa	D. Dạ dày. 
Câu 7 : Chọn cột A tương ứng với cột B để có đáp án đúng : (1điểm)
Cột A
Cột B
Đáp án
1. Bộ xương thỏ có nhiều điểm giống 
2. Bộ răng thỏ thuộc kiểu 
3. Giữa ruột non và ruột già có 
4. Tai thỏ 
A. Manh tràng rất lớn.
B. Rất thính và có vành tai dài.
C. Gặm nhấm.
D. Bộ xương bò sát.
1 ..
2 ..
3 ..
4 ..
II.Tự luận (6 điểm):
Câu 1: So sánh sự khác nhau giữa hình thức sinh sản hữu tính và hình thức sinh sản vô tính ? Hình thức nào tiến hơn hơn, vì sao? (2 điểm)
Câu 2: So sánh hệ tuần hoàn của lớp chim và lớp Bò sát? (2 điểm)
Câu 3: Thế nào là động vật quý hiếm? Nêu các biện pháp để bảo vệ động vật quý hiếm? Là học sinh em phải làm gì để góp phần bảo vệ động vật quý hiếm ở Việt Nam? (2 điểm)
ĐỀ KIỂM TRA II
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu của đáp án
1. Những động vật nào dưới đây được xếp vào bộ gặm nhấm:
A.Mèo, chuột đàn 	B.Nhím, chuột đàn, chó 	C. Sóc, chồn, khỉ 	 	D. Sóc, nhím, chuột đàn
2. Các lớp động vật có hệ tuần hoàn hoàn thiện nhất là:
A.Bò sát và thú 	B. Lưỡng cư và lớp thú C. Chim và lớp thú 	D. Lưỡng cư và lớp chim 
3. Lớp động vật nào trong ngành ĐVCXS là động vật biến nhiệt, đẻ trứng:
A. Chim, thú 	B. Thú, cá xương C. Lưỡng cư, bò sát D. Lưỡng cư, thú
4. Động vật có số lượng cá thể giảm 20% xếp vào cấp độ:
A. Ít nguy cấp B. Sẽ nguy cấp C. Nguy cấp D. Rất nguy cấp
Câu 2: (1điểm) Em hãy đánh dấu x vào câu trả lời đúng (Đ) hoặc sai (S):
Nội dung
Đúng
Sai
1. Cơ quan hô hấp của ếch là da và phổi
2. Người ta xếp cá voi vào lớp cá
3. Nơi có sự đa dạng sinh học nhất là rừng nhiệt đới
4. Trên hóa thach chim cổ mang nhiều đặc điểm của bò sát
Câu 3: (1 điểm) Chọn từ thích hợp điền vào ô trống.
Giới động vật từ khi được .. đã có cấu tạo thường xuyên thay đổi theo hướng thích nghi với những thay đổi của.  .sống. Các loài động vật đều có quan hệ . với nhau. Lưỡng cư cổ bắt nguồn từ .............................
Câu 4: (1 điểm) Chon nội dung ở cột A tương ứng với cột B
A. Đặc điểm thích nghi
B. Ý nghĩa của các đặc điểm
1. Chân dài
a. Nơi dự trữ mỡ (nước)
2. Chân cao, móng rộng, đệm thịt dầy
b. Dễ lẫn với môi trường
3. Bướu mỡ lạc đà
c. Chân không bị lún trong cát, cách nhiệt
4. Màu lông nhạt, giống màu cát
d. Vị trí cơ thể cao so với cát nóng, nhảy xa
Trả lời: 1 ; 2.. ; 3. ;4.........
II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
1.( 2 điểm) a. Hãy kể các hình thức sinh sản của động vật 
 b. Phân biệt các hình thức sinh sản đó
2.(1,5 điểm) Tại sao thú có khả năng sống ở nhiều môi trường?
3.(1,0 điểm) Kể tện các biện pháp đấu tranh sinh học? Cho ví dụ.
4.(1.5 điểm) Nêu đặc điểm thích nghi về cấu tạo và tập tính của động vật ở đới lạnh . Giải thích vai trò của đặc điểm thích nghi đó.
ĐÁP ÁN ĐỀ I
I.Trắc nghiệm: ( 4 điểm):
1.Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
1
2
3
4
5
6
c
a
d
c
b
b
2. (1điểm): 1d, 2c, 3a, 4b.
II. Tự luận: (6điểm)
Câu 1: (2 điểm) 
- Sự khác nhau giữa hình thức sinh sản vô tính và hình thức sinh sản hữu tớính là:
+ Hình thức sinh sản vô tính là không có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái	
+ Hình thức sinh sản hữu tính là có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái. 
+ Hình thứ sinh sản hữu tính tiến hoá hơn vì đã có sự kết hợp cơ sở vật chất di truyền giữa bố và mẹ nên tập trung nhiều tính trạng tốt hơn.
Câu 2: ( 2 điểm) 
- Lớp bò sát: Tim 3 ngăn ( 2 tâm nhĩ, 1 tâm thất), xuất hiện vách hụt, máu đi nuôi cơ thể là máu pha
- Lớp chim : Tim 4 ngăn ( 2 tâm nhĩ, 2 tâm thất), máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi
Câu 3: (2điểm)
- Động vật quí hiếm là những động vật có giá tri về những mặt sau : thực phẩm , dược liệu , mĩ nghệ, nguyên liệu công nghệ , làm cảnh, khoa học, xuất khẩu đồng thời nó phải là động vật hiện đang có số lượng giảm sút trong tự nhiên.
- Để bảo vệ động vật quí hiếm cần đẩy mạnh việc bảo vệ môi trường sống của chúng, cấm săn bắt, buôn bán trái phép, đẩy mạnh việc chăn nuôi và xây dựng khu dự trữ thiên nhiên.
- Học sinh tự liên hệ vệc làm để bảo vệ động vật quý hiếm.
ĐÁP ÁN ĐỀ II
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: 	1D 	2C 3C 4B
Câu 2: 	1Đ 2S 3Đ 4Đ
Câu 3: 	1. Hình thành 	2. Điều kiện 3. Họ hàng 4.Cá vây chân cổ
Câu 4: 	1d 2C 3A 4B
II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
1. a.Động vật có 2 hình thức sinh sản: Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính.
Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản không có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và cái.
VD: Trùng roi, Thủy tức
Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đựcvà tế bào sinh dục cái. 
VD: thỏ, chim,...
b, Phân biệt sinh sản vô tính và hữu tính:
Sinh sản vô tính
Sinh sản hữu tính
- Không có sự kết hợp tế bào sinh dục đực và cái.
- Có 1 cá thể tham gia
- Thừa kế đặc điểm của 1 cá thể
- Có sự kết hợp tế bào sinh dục đực và cái.
- Có 2 cá thể tham gia
- Thừa kế đặc điểm của 2 cá thể
2.(1,5 điểm)
Thú có khả năng sống ở nhiều môi trường vì
- Thú là động vật hằng nhiệt. Hoạt động trao đổi chất mạnh mẽ.
- Có bộ lông mao, tim 4 ngăn. 
- Hệ tiêu hóa phân hóa rõ.
- Diện tích trao đổi khí ở phổi rộng. Cơ hoành tăng cường hô hấp.
- Hiện tượng thai sinh đẻ con và nuôi con bằng sữa, đảm bảo thai phát triển đầy đủ trước và sau khi sinh.
- Hệ thần kinh có tổ chức cao. Bán cầu não lớn, nhiều nếp cuộn, lớp vỏ bán cầu não dày giúp cho hoạt động của thú có những phản ứng linh hoạt phù hợp với tình huống phức tạp của môi trường sống.
3.(1,0 điểm)
Đấu tranh sinh học thường sử dụng các mối quan hệ :
- Sử dụng thiên địch tiêu diệt sinh vật gây hại. 
- Sử dụng những thiên địch đẻ trứng kí sinh vào các sinh vật gây hại hay trứng của sâu hại
- Sử dụng vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm cho sinh vật gây hại
- Gây vô sinh diệt động vật gây hại
4. (1,5 điểm)
- Bộ lông dày → giữ nhiệt cho cơ thể.
- Mỡ dưới da dày → giữ nhiệt, dự trữ năng lượng, chống rét.
- Mùa đông: lông màu trắng → lẫn màu tuyết che mắt kẻ thù.
- Ngủ trong mùa đông → tiết kiệm năng lượng
- Di cư trong mùa đông → tránh rét, tìm nơi ấm áp.
- Mùa hè: hoạt động ban ngày → thời tiết ấm hơn để tận dụng nguồn nhiệt.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_Thi_HKII_Sinh_Hoc_7.doc