Đề kiểm tra học kỳ II – Năm học: 2015 – 2016 TP. Nha Trang môn: Toán – lớp: 6

docx 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1070Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II – Năm học: 2015 – 2016 TP. Nha Trang môn: Toán – lớp: 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II – Năm học: 2015 – 2016 TP. Nha Trang môn: Toán – lớp: 6
PHÒNG GD ĐT NHA TRANG
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn: TOÁN – Lớp: 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I: TỰ LUẬN (7 điểm) Thời gian làm bài: 65 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 415:85+156	b) 813+712-1912+513+12
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x biết:
a) x + 13=25	b) x4-320=15
Bài 3: (1,0 điểm) Một lớp có 45 học sinh được xếp loại học lực cuối năm gồm ba loại: Giỏi; Khá; Trung bình. Số học sinh xếp loại Giỏi chiếm 20% số học sinh cả lớp. Số học sinh còn lại bằng 95 số học sinh trung bình (số học sinh còn lại gồm 2 loại: Khá và Trung bình). Tính số học sinh mỗi loại.
Bài 4: (2,5 điểm) Cho hai tia Oy và Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox sao cho xOy = 500 ; xOz = 1300.
a) Tính yOz
b) Vẽ tia phân giác Om của góc xOy và tia phân giác On của góc yOz. Tính góc mOn?
-5
6
9
5
-4
3
2
-1
-3
5
-4
3
-5
6
9
5
-4
3
-5
6
9
-5
6
9
Bài 5: (0,5 điểm) 
CÂU HỎI LỰA CHỌN
Cho 9 tâm bìa có ghi số và chia thành 3 nhóm như hình bên. Hãy chuyễn tấm bìa từ nhóm này sang nhóm khác sao cho tổng
các số trong mỗi nhóm đều bằng nhau
PHẦN II: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Thời gian làm bài: 25 phút (không kể thời gian phát đề)
(Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy làm bài)
Câu 1: Số đối của -45 là :
A. -45
B. -54
C. 45
D. 54
Câu 2 : Viết phân số -358 dưới dạng hỗn số ta được:
A. 348
B.-4 38
C.-19 32
D.-5 58
Câu 3 : 27 của số a bằng 14. Số a là:
A. 49
B. 4
C. 48
D. 28
Câu 4 : Chỉ ra đáp án sai. Từ đẳng thức 8.3 = 12.2 có thể lập được các cặp phân số bằng nhau là :
A. 82 = 123
B. 32=812
C. 812 = 23
D. 28=312
Câu 5 : Số nguyên x thỏa mãn -357 < x < -186 là:
A. -3
B. 2
C. -4
D. 1
Câu 6 : Sắp xếp các phân số 1514; -37; 1213 từ nhỏ đến lớn, ta được:
A. 1514< -37< 1213
B. -37< 1213< 1514
C. -37< 1514< 1213
D. 1213< -37< 1514
Câu 7 : Cho x-12 = -3x. Giá trị x bằng :
A. 6
B. -6
C. 36
D. ±6
Câu 8 : Rút gọn 12.3-123-15 bằng:
A. -2
B. -3
C. 3
D. 4
Câu 9 : Chọn kết luận đúng nhất :
A. Góc có số đo lớn hơn 900 là góc bẹt
C. Hai góc phụ nhau khi có tổng số đo bằng 900
B. Hai góc kề bù khi có tổng số đo bằng 1800
D. Góc vuông là góc có số đo nhỏ hơn 900
Câu 10 : Số đo của góc A là bao nhiêu nếu A và B là hai góc bù nhau và 4A = 5B ?
A. 1000
B. 950
C. 850
D. 800
Câu 11 : Cho hai góc phụ nhau. Biết A - B = 300. Khi đó số đo góc A bằng :
A. 300
B. 600
C. 1200
D. 1500
Câu 12 : Điểm A nằm trên đường tròn (B ;6cm). Độ dài đoạn thẳng AB là :
A. 6cm
B. 3cm
C. 12cm
D. 1,5cm

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_THI_HKII_20152016.docx