Kiểm tra 45 phút tuần 6 ( tiết 18) môn: Số học 6

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 868Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 45 phút tuần 6 ( tiết 18) môn: Số học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 45 phút tuần 6 ( tiết 18) môn: Số học 6
KIỂM TRA 45 PHÚT TUẦN 6 (PPCT TIẾT 18)
	MÔN: SỐ HỌC 6	
Mục tiêu:
1/ Kiến thức: Giúp học sinh ôn lại các kiến thức như:
- Viết tập hợp, sử dụng các kí hiệu , tính số phần tử của tập hợp.
- Biết thực hiện các phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên để tính hợp lí. 
- Vận dụng công thức nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số, tính giá trị của lũy thừa.
 2/ Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán cho học sinh
 3/ Thái độ: HS làm bài kiểm tra nghiêm túc
Ma trận
Nội Dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ thực tiễn
1) Tập hợp
Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn
Viết tập hợp các số tự nhiên hữu hạn. Sử dụng đúng các ký hiệu
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ 
3
1,5
15%
2
1,5
15%
5
3,0
30%
2) Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên
Biết cách tính toán hợp lý.
Vận dụng các phép toán cộng, trừ, nhân, chia để tìm x
Áp dụng đúng thứ tự thực hiện phép tính 
Áp dụng phép chia hết và phép chia có dư giải bài toán thực tế
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ 
2
2,0
20%
2
2,0
20%
1
1,0
10%
 5
5,0
50%
3) Lũy thừa
Biết dùng lũy thừa để viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau
Thực hiện được phép nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ 
3
1,5
15%
2
0,5
5%
5
2,0
 20%
Tổng số câu 
Tổng số điểm 
Tỉ lệ 
6
3,0
30%
6
4,0
40%
3
3,0
30%
15
10
100%
C)Đề kiểm tra
KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: SỐ HỌC 6
ĐIỂM
LỜI PHÊ
Bài 1 (1,5 điểm) Các tập hợp sau có bao nhiêu phần tử? 
......................................................................
...........................................................
 .......................................................
Bài 2 (1,5 điểm )
a)Viết tập hợp H các số tự nhiên nhỏ hơn 6. 
.....................................................................................
 b) Điền kí hiệu vào ô vuông. 
3 H;	7 H;	{1; 2; 3} H; {0; 1; 2; 3; 4; 5} H
Bài 3 (3,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
21+ 350+79 
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
b) 4.17.25
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
c) 
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
Bài4 (1,0 điểm )Tìm số tự nhiên x biết 
2x + 37=57
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
Bài 5 (1,5 điểm ) Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa:
a) 3.3.3.3=.....................................................................
b) 5.5.5.5.5.5=..............................................................
c)7.7.7.7.7.7.7.7=........................................................
Bài 6 (0,5 điểm )Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
=........................................................................
=.......................................................................
 =.....................................................................
 =.....................................................................
Bài 7 (1,0 điểm) Để chuẩn bị cho năm học mới, bố cho bạn Minh 245 000 đồng mua sách và tập. Trong đó giá bộ sách hết 140 000 đồng. Số tiền còn lại bạn Minh dùng để mua tập. Mỗi quyển tập giá 8 000 đồng. Hỏi bạn Minh mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển tập và còn dư bao nhiêu tiền. 
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
D/Đáp án (Học sinh làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa. Sử dụng máy tính mà không trình bày cách giải được ½ số điểm)
Bài
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
 có 2 phần tử
 có 4 phần tử
 có 6 phần tử
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
2
a) 
 0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
3
 a) 21+ 350+79 
 =(21+79) + 350 
 =100+350 
 =450 
 b) 4.17.25
 = (25.4).17	
 = 100.17	 
 = 1700 
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
4
a) 2x + 37=57
 2x = 57-37 
 2x = 20 
 x = 20:2 
 x = 10 
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
5
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
6
0,25 điểm
0,25 điểm
7
Số tiền bạn Minh còn lại dùng để mua tập là
245 000 – 140 000 = 105 000 ( đồng)
Số quyển tập bạn Minh mua được nhiều nhất là
105 000 : 8000 = 13 (quyển tập) và dư 1000 đồng
Vậy bạn Minh mua được nhiều nhất là 13 quyển tập và dư 1000 đồng
0,5 điểm
0,5 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docKTSH6TUAN6.doc