SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM TRƯỜNG THCS – THPT KHAI MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2015 – 2016 Môn thi: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số . a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị , biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng . Câu 2 (1,5 điểm). a) Tìm phần thực và phần ảo của số phức . b) Cho số phức thỏa mãn điều kiện: . Tính môđun của số phức . Câu 3 (2,0 điểm). Tính các tích phân sau: a) b) c) d) Câu 4 (1,0 điểm). Tính thể tích khối tròn do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay xung quanh trục : , , và . Câu 5 (1,5 điểm). Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại với , . Hình chiếu vuông góc của đỉnh trên mặt phẳng trùng với trung điểm của cạnh ; góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Tính theo thể tích của khối chóp và khoảng cách giữa hai đường thẳng và . Câu 6 (2,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm , và đường thẳng . a) Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng . b) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng . c) Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng và đi qua điểm . ------ HẾT ------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: .. Số báo danh: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM TRƯỜNG THCS – THPT KHAI MINH Đáp án gồm 5 trang ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2015 – 2016 MÔN: TOÁN 12 Câu Đáp án Điểm Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số . a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho. Tập xác định: . Sự biến thiên: + Giới hạn, tiệm cận: : Tiệm cận ngang ; : Tiệm cận đứng . + Ta có . Bảng biến thiên: Hàm số đồng biến trên các khoảng . Hàm số không có cực trị: Đồ thị: Đồ thị nhận giao điểm của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị , biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng . Gọi là tiếp điểm. Ta có ; . Hệ số góc của tiếp tuyến bằng nên . + Với . PTTT là: . + Với . PTTT là: . Câu 2 (1,5 điểm) a) Tìm phần thực và phần ảo của số phức . Ta có: . Vậy phần thực là và phần ảo là . b) Cho số phức thỏa mãn điều kiện: . Tính môđun của số phức . Gọi số phức ; . Suy ra: Do đó . Câu 3 (2,0 điểm) a) . b) Tính: . Đặt Đổi cận: ; . Khi đó . Vậy . c) . Đặt Đổi cận: ; . Khi đó: . d) Đặt Khi đó: . Câu 4 (1,0 điểm) Tính thể tích khối tròn do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay xung quanh trục : , , và . Thể tích khối tròn xoay là: . Câu 5 (1,5 điểm) Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại với , . Hình chiếu vuông góc của đỉnh trên mặt phẳng trùng với trung điểm của cạnh ; góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Tính theo thể tích của khối chóp và khoảng cách giữa hai đường thẳng và . + Tính Ta có là chiều cao của hình chóp . Xét vuông tại , ta có . Diện tích vuông tại là: . Gọi là trung điểm của , ta có ( và ). Suy ra: . Ta có . Thể tích khối chóp là: . + Tính . Trong , dựng song song và bằng với . Ta có và nên . Do đó . Tính . Gọi là trung điểm của , ta có ( là hình chữ nhật). Trong , kẻ . Chứng minh được . Tính được: . Suy ra ; . Vậy . Câu 6 (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm , và đường thẳng . a) Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với . Mặt phẳng xác định: đi qua điểm có VTPT Phương trình mặt phẳng : . b) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng . Gọi . Điểm . Điểm nên: . Với . c) Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc và đi qua điểm . Tâm . Ta có . Vì đi qua hai điểm nên . Với . Suy ra tâm và bán kính . Phương trình mặt cầu có tâm và bán kính là: . ------- HẾT -------
Tài liệu đính kèm: