Sở Giáo dục – Đào tạo Tp Hồ Chí Minh TRƯỜNG THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2014 – 2015 MÔN: TOÁN – KHỐI: 12 Thời gian làm bài: 120 phút click vào link ủng hộ bài dự thi minh nhé! https://youtu.be/eRRhwDLw9fE Bài 1: (3.5 điểm) Cho hàm số (1) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C) của hàm số (1) b) Định k để đường thẳng d : y = k (x + 1) + 3 cắt đồ thị ( C) tại ba điểm phân biệt A(-1 ; 3), B, C sao cho BC = Bài 2: (2.0 điểm) a) Tính các tích phân sau: b) Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi (C): , trục Ox, trục Oy và đường thẳng . Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi (H) quay quanh Ox. Bài 3: (2.0 điểm) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d) : , mặt phẳng (P) : 2x + 2y – z – 3 = 0 và mặt cầu (S) : (x – 5)2 + (y – 2)2 + (z – 2)2 = 9. a) Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc mặt cầu (S)? Xác định tọa độ tiếp điểm? b) Viết phương trình đường (d/) đối xứng với đường (d) qua mặt (P)? Bài 4: (1.5 điểm) a) Tìm phần thực và phần ảo của số phức: z = ( 3 + i )4 b) Cho số phức z thỏa điều kiện:. Tìm z sao cho z có mô-đun bé nhất Bài 5: (1.0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng chéo nhau và . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng và tạo với đường thẳng một góc 300 HẾT ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKII MÔN TOÁN KHỐI 12 – NĂM HỌC: 2014 - 2015 Bài 1 (3,5đ) a/ (2đ) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C) : TXĐ : D = R 0.25 Giới hạn : ; 0.25 0.25 BBT : Nếu sai một chi tiết trong BBT trừ 0.25 0.5 Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2) và nghịch biến trên khoảng Hàm số đạt cực đại tại điểm x =2 Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 0 0.25 Đồ thị : Vẽ chính xác : - tính đối xứng - qua các điểm cực trị & điểm đặc biệt đúng 0.25 x 2 b/ (1,5đ) Phương trình hoành độ giao điểm của (C ) và d : 0.25 Đường thẳng d cắt ( C) tại ba điểm phân biệt A(-1; 3) , B, C có hai nghiệm phân biệt khác -1 025 (*) 0.25 Khi đó là nghiệm của pt (2), theo Vi ét Ta có B ; C 0.25 BC = 0.25 = 8 So với (*) k = - 1 thỏa ycbt 0.25 Bài 2 (2đ) (0,75đ) . Tính . (0,25đ) Tính . Đặt . (0,25đ) (0,25đ) b) 0,75 điểm 0,25 0,25 0,25 c) 0.5đ Đặt t = tanx Đổi cận: ------------------------------------------------- 0,25đ ------------------------------------------------- 0,25đ Bài 3 Câu a/ 0,5 điểm NỘI DUNG ĐIỂM Mặt cầu (S) có tâm I (5,2,2) Bán kính R(S) = 3 Câu b/ 1,0 điểm Mặt phẳng (Q) song song (P) có dạng 0,25 Mặt (Q) tiếp xúc với mặt cầu (S) khi 0,25 0,25 0,25 Câu b 1,0 điểm Đường (d) qua A(1,-1,0) có vectơ chỉ phương Có : 2.1 + 2.2 + (-1).3 khác không nên (d) cắt (P). Gọi M là giao điểm của (d) và (P) và B là điểm đối xứng của A qua (P). ta có MB là đường đối xứng với (d) qua (P) 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 4: (1,5đ) a) (0,75đ) z = 34 + 4.33.i+ 6. 32.i2 + 4.3. i3 + i4 . (0,25) z = - 8 +83. i. (0,25) Phần thực là : - 8 ; phần ảo là: 83 (0,25) b) (0,75đ) Gọi z=x+yi (với x ;y 0.25 Vậy : 0.25 =,dấu bằng xảy ra khi Vậy bé nhất khi 0.25 Bài 5: (1đ) có vtcp , có vtcp , M(1;-1;1) Ptmp (P) qua M, có vtpt : Ax + By + Cz – A + B – C = 0 0,25đ 0,25đ (P1): 2x – y – z – 2 = 0 (P2): 5x + 11y + 2z + 4 = 0 0,25đ 0,25đ
Tài liệu đính kèm: