PHÒNG GD&ĐT YÊN LẬP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2011-2012 MÔN: ĐỊA LÍ, lớp: 8 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm) * Chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình nước ta là: A. Đồi núi B. Cao nguyên C. Địa hình bờ biển D. Đồng Bằng Câu 2: Nhóm đất chiếm diện tích chủ yếu ở nước ta là: A. Đất phù sa B. Đất Feralit C. Đất mùn núi cao D. Đất bazan Câu 3: Tính chất nền tảng của thiên nhiên Việt Nam là: A. Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm B. Tính chất ven biển C. Tính chất đồi núi D. Tính chất đa dạng phức tạp Câu 4: Loài người xuất hiện trên trái đất vào thời gian nào? A. Tiền CamBri B. Cổ kiến tạo C. Tân kiến tạo D. Trung sinh Phần II: Tự luận Câu 1 (2,0 điểm): Nêu đặc điểm cơ bản của địa hình Việt Nam? Câu 2 (2,0 điểm): Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi nước ta? Câu 3 (4,0 điểm): Dựa vào bảng số liệu sau: Lượng mưa và lưu lượng trên sông Cửu long: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng mưa (mm) 20 25 35 100 222 260 320 340 350 400 80 15 Lưu lượng (m3/s) 800 700 500 600 1500 1600 1700 2500 4500 6500 3300 900 a, Tính thời gian và độ dài các tháng mùa mưa và mùa lũ theo chỉ tiêu vượt giá trị trung bình tháng? b, Nhận xét về mối quan hệ giữa mùa mưa và mùa lũ trên lưu vực sông Cửu Long? Hết Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm PHÒNG GD&ĐT YÊN LẬP HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2011-2012 MÔN: ĐỊA LÍ 8, Lớp 8 Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (2,0 điểm) Mỗi ý đúng (0,5điểm) 1 2 3 4 a b a c Phần II: Tự luận: (8,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm): Nêu đặc điểm cơ bản của địa hình Việt Nam? + Đáp án: - Địa hình đa dạng, đồi núi là bộ phận quan trọng nhất, chủ yếu là đồi núi thấp. 0,5 điểm - Địa hình phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau + Hai hướng chủ yếu của địa hình là hướng Tây Bắc- Đông Nam và vòng cung. 0,5 điểm 0,5 điểm - Địa hình mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm và chịu tác động mạnh mẽ của con người. 0,5 điểm Câu 2: (2,0 điểm): Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi nước ta? + Đáp án: - Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp trên cả nước có khoảng 2360 con sông: nhỏ, ngắn, dốc. 0,5 điểm - Hướng chảy chính là TB- ĐN và hướng vòng cung. 0,5 điểm - Chế độ nước theo mùa: mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt. Mùa lũ chiếm 70- 80% tổng lượng nước. 0,5 điểm - Hàm lượng phù sa lớn. Bình quân 1m3 nước sông có 223g cát bùn và các chất hòa tan khác. 0,5 điểm Câu 3 (4,0 điểm): Dựa vào bảng số liệu sau: Lượng mưa và lưu lượng trên sông Cửu Long: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng mưa (mm) 20 25 35 100 222 260 320 340 350 400 80 15 Lưu lượng (m3/s) 800 700 500 600 1500 1600 1700 2500 4500 6500 3300 900 a, Tính thời gian và độ dài các tháng mùa mưa và mùa lũ theo chỉ tiêu vượt giá trị trung bình tháng? b, Nhận xét về mối quan hệ giữa mùa mưa và mùa lũ trên lưu vực sông Cửu Long? + Đáp án: a, Tính độ dài thời gian của lượng mưa và lưu lượng: (3,0 điểm) - Trung bình tháng của lượng mưa: 2167mm : 12 = 180,5mm. (1,0 điểm) - Trung bình tháng của lưu lượng: 25100m3/s : 12 = 2091,7m3/s. (1,0 điểm) - Các tháng mùa mưa: Từ tháng 5 à 10 (có lượng mưa vượt giá trị trung bình tháng) (0,5 điểm) - Các tháng mùa lũ: Từ tháng 8 à 11(có lưu lượng vượt giá trị trung bình tháng). (0,5 điểm) b, Mối quan hệ giữa mùa mưa và mùa lũ trên lưu vực sông Cửu Long: (1,0 điểm) - Các tháng mùa mưa trùng với mùa lũ: Tháng 8 à 10. (0,5 điểm) - Các tháng mùa mưa và mùa lũ không trùng nhau: Tháng 5, 6, 7, 11. (0,5điểm) ---Hết---
Tài liệu đính kèm: