Đề kiểm tra học kỳ II năm học : 2011 - 2012 môn: Địa lí lớp 6 thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề)

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 796Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II năm học : 2011 - 2012 môn: Địa lí lớp 6 thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II năm học : 2011 - 2012 môn: Địa lí lớp 6 thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề)
PHÒNG GD & ĐT YÊN LẬP
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học : 2011- 2012
 MÔN: Địa lí lớp 6
 Thời gian làm bài : 45 phút(Không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau(câu 1,2) :
Câu 1(0,5đ): Thành phần của không khí bao gồm :
Ni tơ 78%, Ô xi 12%, hơi nước và các khí khác 1%
Ni tơ 87%, Ô xi 21%, hơi nước và các khí khác 1%
Ni tơ 78%, Ô xi 21%, hơi nước và các khí khác 1%
Ni tơ 78%, Ô xi 1%, hơi nước và các khí khác 21%
Câu 2(0,5): Nhiệt độ không khí ở độ cao 1000m là bao nhiêu khi nhiệt độ không khí ở độ cao 0 m là 240C ?
A. 160C.	B. 180C.	C. 200C.	D. 220C.
Câu 3(1đ): Lựa chọn cụm từ thích hợp trong ngoặc(Khối khí nóng, khối khí lạnh, khối khí lục địa, khối khí đại dương) để diền vào dấu ()để được khái niệm đúng.
a)	hình thành trên các vùng vĩ độ thấp có nhiệt độ tương đối cao.
b)	hình thành trên các vùng vĩ cao có nhiệt độ tương đối thấp.
II. Tự luận (8đ):
Câu 1 (2,5đ): Sông và hồ khác nhau như thế nào? Nêu giá trị kinh tế của sông, ngòi? Kể tên hai hệ thống sông lớn ở nước ta?
Câu 2(2,5đ): Đất là gì? Nêu đặc điểm của Đất? Chúng ta cần làm gì để nâng cao độ phì cho đất?
Câu 3: (3,0đ) Dựa vào bảng lượng mưa trong năm ở Thành Phố Hồ Chí Minh (đơn vị là mm):
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Lượng mưa (mm)
13,8
4,1
10,5
50,4
218,4
311,7
293,7
269,8
327,1
266,7
116,5
48,3
a. Tính lượng mưa trunh bình năm của Thành Phố Hồ Chí Minh.
b. Dựa vào lượng mưa trung bình em hãy cho biết những tháng nào là mùa mưa, những tháng nào là mùa khô?
----------------------Hết----------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
HƯỚNG DẪN CHẤM
I.Phần trắc nghiệm:( 3 đ) 
Mỗi câu đúng được 0, 25 đ( câu 3 mỗi ý đúng được 0,5 đ)
Câu
1
2
3
Đáp án
C
B
a.Khối khí nóng
b.Khối khí lạnh
II. Tự luận (8đ):
Câu 1: (2,5 điểm) Sông và hồ khác nhau như thế nào? Nêu giá trị kinh tế của sông, ngòi? Kể tên hai hệ thống sông lớn ở nước ta?
Yêu cầu đạt được:
	a. Sông là dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa. Hồ là khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trên bề mặt lục địa. (1 điểm)
	b. Giá trị kinh tế của sông ngòi: (1 điểm)
	+ Bồi đắp phù sa cho các đồng bằng.
	+ Giá trị thủy điện và thủy lợi.
	+ Giao thông vận tải và du lịch.
	+ Nuôi trồng đánh bắt hải sản. 
	c. Kể tên hai hệ thống sông lớn ở nước ta. (0,5 điểm)
	+ Hệ thống Sông Hồng.	
	+ Hệ thống Sông Cửu Long.
Câu 2 (2,5 điểm): Đất là gì? Nêu đặc điểm của Đất? Chúng ta cần làm gì để nâng cao độ phì cho đất?
Yêu cầu đạt được:
	a, Khái niệm : Đất trồng là lớp vật chất mỏng, vụn bở bao phủ trên bề mặt các lục địa. và đảo (0,5 điểm).
	b, Đặc điểm quan trọng của đất là độ phì : đất có độ phì cao là đất tốt, đất có độ phì thấp là đất xấu (0,5 điểm).
	c, Biện pháp nâng cao độ phì cho đất (1,5 điểm):
	+ Bón phân chuồng, phân xanh.
	+ Trồng cây cải tạo đất.
	+ Các biện pháp về làm đất.
	+ Thau chua, rửa mặn cho đất.
Câu 3: (3đ) Dựa vào bảng lượng mưa trong năm ở Thành Phố Hồ Chí Minh (đơn vị là mm):
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Lượng mưa (mm)
13,8
4,1
10,5
50,4
218,4
311,7
293,7
269,8
327,1
266,7
116,5
48,3
a. Tính lượng mưa TB năm của Thành Phố Hồ Chí Minh.
b. Cho biết các tháng (Từ tháng 5đến tháng 10 và 11năm trước đến tháng 4 năm sau )lượng mưa như thế nào?
Yêu cầu đạt được:
a. Lượng mưa TB/ năm của Thành Phố Hồ Chí Minh: (1,5đ)
Cách tính: Tổng lượng mưa 12 tháng 160,9mm
 12 
b. Từ tháng 5đến tháng 10 lượng mưa cao hơn lượng mưa TB(Các tháng mùa mưa)
 Từ tháng 11 năm trước đến tháng 4 năm sau lượng mưa thấp hơn lượng mưa TB(Các tháng mùa khô)(1,5đ)
----------------------Hết----------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_HK_II_MON_DIA_LI_6_Diep_Xan.doc