Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lí Lớp 11 - Năm học 2021-2022

docx 2 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 24/06/2022 Lượt xem 330Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lí Lớp 11 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lí Lớp 11 - Năm học 2021-2022
ÔN TẬP HỌC KÌ II LỚP 11
ĐỀ ÔN TẬP 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II;NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Vật lí ; lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I.TRẮC NGHIỆM: (28 câu hỏi ,từ câu 1 đến câu 28; 7,0 điểm)
Câu 1: Lăng kính là
A. Khối chất trong suốt có chiết suất lớn hơn 1. B. Khối chất trong suốt có chiết suất lớn hơn 1 và đồng chất.
C. Khối chất trong suốt, đồng chất, có dạng lăng trụ tam giác.D. Khối chất trong suốt, đồng chất, có dạng lăng trụ đứng.
Câu 2: Một khung dây hình vuông diện tích 400 cm2, nằm toàn độ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là
A. 1,2m V.	B. 240 V.	C. 240 mV.	D. 2,4 V.
Câu 3: Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự là 25cm. Độ tụ của kính có giá trị là
A. D = 0,04 dp	B. D = 4 dp	C. D = 5 dp	D. D = -4 dp
Câu 4: Một electron chuyển động trong một từ trường đều có cám ứng từ hướng từ trên xuống, electron chuyển động từ trái qua phải. Chiều của lực Lo – ren - xơ:
A. Hướng từ trong ra ngoài.	B. Hướng từ phải sang trái.
C. Hướng từ ngoài vào trong.	D. Hướng từ dưới lên trên
Câu 5: Nhận xét nào sau đây là đúng
A. Với thấu kính phân kỳ, vật thật luôn cho ảnh ảo. B. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.
C. Với thấu kính phân kỳ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật. D. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.
Câu 6: Đối với mắt viễn thị thì:
A. Nhìn ở vô cực không phải điều tiết. B. Điểm cực cận OCC ở gần mắt hơn bình thường.
C. Khoảng cách OCV là hữu hạn. D. Điểm cực cận OCC ở xa mắt hơn bình thường.
Câu 7: Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, có sự chuyển hóa năng lượng:
A. Từ cơ năng sang quang năng	B. Từ hóa năng sang điện năng
C. Từ cơ năng sang điện năng.	D. Từ năng lượng từ sang năng lượng điện.
Câu 8: Một hạt mang điện tích q = 4.10-10 C, chuyển động với vận tốcv trong từ trường đều. Mặt phẵng quỹ đạo của hạt vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là f = 4.10-5 N. Cảm ứng từ B của từ trường là 0,5 T. Giá trị của v là
A. 4.106 m/s.	B. 2.105 m/s.	C. 20000 m/s.	D. 4.105 m/s.
Câu 9: Điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần là:
A. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và i ≤ igh.
B. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và i ≥ igh.
C. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và i ≤ igh.
D. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và i ≥igh.
Câu 10: Một chùm sáng hẹp, song song đi từ không khí đến mặt phân cách với nước (chiết suất của nước bằng 4/3) với góc tới 30o thì góc khúc xạ trong nước có giá trị xấp xỉ bằng:
A. 60o	B. 22o	C. 30o	D. 42o
Câu 11: Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện I?
A. B = 4π.10–7.	B. B = 2.10–7.	C. B = 4π.10–7.	D. B = 2π.10–7.
Câu 12: Đặt một đoạn dây dẫn có chiều dài 2 m mang dòng điện 10A vào một từ trường có cảm ứng từ là 0,02T. Biết đường cảm ứng từ hợp với chiều dài của dây một góc là 600. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là bao nhiêu?
A. 0,346 N.	B. 0,15 N	C. 0,519 N	D. 0,3 N
Câu 13: Để khắc phục tật viễn thị thì người ta đeo
A. Kính lúp B. Kính phân kỳ C. Kính hội tụ D. Kính có phần trên là phân kỳ, phần dưới là hội tụ
Câu 14: Đơn vị của độ tự cảm L là :
A. V (Volt)	B. H (Hen ri)	C. T (Tes la)	D. Wb (Vê be)
Câu 15: Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. gây ra lực từ tác dụng lên một dòng điện hay một nam châm đặt trong nó.
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó
C. gây ra lực hút lên điện tích đặt trong nó.
D. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên một dòng điện và một nam châm đặt trong nó
Câu 16: Một tia sáng truyền từ một môi trường trong suốt có chiết suất n1 ra ngoài không khí( có chiết suất n2 » 1) với góc tới i = 35o và góc khúc xạ là r = 60o .Chiết suất n1 có giá trị là
A. 1,51	B. 1,334	C. 0,301	D. 0,712
Câu 17: Chọn công thức đúng dùng để tính độ phóng đại của ảnh qua thấu kính mỏng
A. k = -	B. k = -	C. k = 	D. k = 
Câu 18: Các tật nào sao đây không phải là các tật phổ biến của mắt
A. Mắt lão thị	B. Mắt cận thị	C. Mắt viễn thị	D. Mắt loạn thị
Câu 19: Hình nào dưới đây biểu diễn sai đường đi của tia sáng qua thấu kính?
 A. Hình c	 B. Hình b	 C. Hình a	 D. Hình d
Câu 20: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến độ lớn cảm ứng từ tại tâm của một dòng điện tròn
A. điện trở của sợi dây B. Khối lượng sợi dây C. Tiết diện sợi dây	 D. Đường kính vòng dây
Câu 21: Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5A có cảm ứng từ là 4.10-4 T. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 15A cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là
A. 4. 10-4 T	B. 12. 10-4 T	C. 10-4 T D. 2. 10-3 T
Câu 22: Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Từ thông qua khung dây thứ nhất có bán kính 20 cm là 16.10- 2 Wb. Từ thông qua khung dây thứ hai có đường kính 10 cm là
A. 16. 10- 2 Wb.	B. 10-2Wb	C. 4. 10- 2 Wb D. 8. 10- 2 Wb
Câu 21: Đặt một đoạn dây dẫn có chiều dài 5 cm trong một từ trường đều có B = 0,4 T sao cho đoạn dây song song với các đường sức từ. Cho dòng điện có cường độ 0,75 A đi qua. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó bằng
A. 1,5 N	B. 0,03 N	C. 0 N	D. 0,015 N
Câu 22: Cho thấu kính O1 có độ tụ D1 = 4 đp đặt đồng trục với thấu kính O2 có độ tụ D2 = –5 đp, khoảng cách O1O2 = 70 cm. Điểm sáng S trên quang trục chính của hệ, trước O1 và cách O1 một khoảng 50 cm. Ảnh S” của S qua quang hệ là
	A. ảnh ảo, trước O1 cách O1 một khoảng 10 (cm).	B. ảnh thật, trước O2 cách O2 một khoảng 10 (cm).
 C. ảnh ảo, trước O2 cách O2 một khoảng 20 (cm).	 D. ảnh ảo, sau O1 cách O1 một khoảng 60 (cm).
Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện
A. luôn cùng hướng với .	 B. luôn có phương vuông góc với đoạn dây.
C. luôn có phương vuông góc với véc-tơ cảm ứng từ .	D. tỉ lệ với cường độ dòng điện.
Câu 24: Dòng điện cảm ứng có thể xuất hiện trong một vòng dây đồng khi
A. đặt vòng dây gần một thanh nam châm.
B. di chuyển vòng dây dọc theo một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện.
C. di chuyển vòng dây ra xa một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện.
D. di chuyển vòng dây trong một vùng có điện trường biến thiên.
Câu 25: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m mang dòng điện 10A đặt trong một từ trường đều 0,1 T thì chịu 1 lực 0,5 N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là :
A. 900	B. 00	C. 600	D. 300
Câu 26: Dòng điện chạy trong mạch giảm từ 5A đến 2A trong thời gian 0,1s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong mạch có độ lớn là 128V. Hệ số tự cảm là
	A. 3 H	 B. 4,27 H C. 2,56 H	D. 6,4 H
Câu 27: Một khung dây tròn gồm 36 vòng dây, mỗi vòng dây có dòng điện cường độ 0,5A chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ ở tâm vòng dây bằng 6.10-5 T. Vòng dây có đường kính là
A. 6 cm	B. 1,6 cm	C. 1,6 mm	D. 12 cm
Câu 28: Vận tốc ánh sáng trong một chất lỏng trong suốt bằng 3/4 vận tốc ánh sáng trong không khí. Chiết suất của chất đó là
A. 1,33	 	 B. 0,75.	 C. 2.	 D. 1,5.	
PHẦN II.PHẦN TỰ LUẬN: ( 2 câu; 3,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Cho 2 dây dẫn thẳng dài vô hạn chạy cùng chiều, đặt vuông góc với mặt phẳng hình vẽ tại 2 điểm A và B cách nhau 5cm trong chân không. Dòng điện qua dây dẫn có cường độ I1 = 10A và I2 = 20A. 
a.Xác định cảm ứng từ tổng hợp do I1 và I2 gây ra tại C cách A là 10cm, cách B là 5cm.
b.Tại C đặt dòng điện thẳng dài I3 = 10A ngược chiều I1. Tính độ lớn lực tổng hợp do 2 dòng điện I1 và I2 tác dụng lên 2m chiều dài của dây I3
Câu 2: (1,5 điểm) Cho thấu kính phân kì có tiêu cự 10cm. Vật AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 40cm. 
 a. Hãy xác định vị trí ảnh, tính chất ảnh và số phóng đại ảnh. Vẽ hình.
 b.Cố định thấu kính, di chuyển vật đến vị trí là bao nhiêu để ảnh cách vật là 20 cm. Tính độ phóng đại ảnh khi đó.
-------------------HẾT-------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_li_lop_11_nam_hoc_2021_2022.docx