Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học: 2017-2018 (Có đáp án)

docx 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 823Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học: 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học: 2017-2018 (Có đáp án)
Trường Tiểu học Đông Hưng
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Họ và tên: SBD
 MÔN: Toán Lớp 5 Năm học:2017-2018
Lớp: 5..
Thời gian: 40 phút
Điểm
Nhận xét của thầy cô
.....
I.TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
Chọn ý đúng ghi vào bài làm. 
Câu 1. (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:
	a. 3,505	b. 3,050	c. 3,005	d. 3,055
Câu 2. (0,5 điểm) Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu ?
 7 giờ 30 phút b. 7 giờ 50 phút
c.6 giờ 50 phút d. 6 giờ 15 phút
 Câu 3. (0,5 điểm) Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6:
 a. Không có số nào 	 b. 1 số	 c. 9 số	 d. Rất nhiều số
Câu 4. (0,5 điểm) Hỗn số 3viết thành số thập phân là:
3,90 	b.3,09 	c.3,9100 d. 3,109
Câu 5. (1 điểm)   Tìm một số biết 20 % của nó là 16. Số đó là :
a. 0,8 	b. 8 	c. 80 	d. 800
 Câu 6. (1 điểm) Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống.
Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 36 dm2. Thể tích hình lập phương đó là: 
 a. 27 dm3 
 b. 2700 cm3 
 c. 54 dm3 
 d. 27000 cm3
II. TỰ LUẬN: ( 4 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 0,48 m2 =  cm2	b. 0,2 kg =  g
c.5628 dm3 = m3	d. 3 giờ 6 phút = .giờ
Bài 2. (2 điểm) Đặt tính và tính. 
 a. 56,72 + 76,17 	b. 367,21 - 128,82 
	 c. 3,17 x 4,5 	d. 52,08 :4,2 
Bài 3. (2 điểm) Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi: 
Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?
Chỗ 2 xe gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài 4: Tính nhanh (1 điểm)
 + 9% + + 0,24
........... Hết ............
ĐÁP ÁN
 I.TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
 Câu 1. (0,5 điểm ) đáp án c
 Câu 2. (0,5 điểm ) đáp án a
 Câu 3. ( 0,5 điểm ) đáp án d
 Câu 4. (0,5 điểm ) đáp án b
 Câu 5. ( 1 điểm ) đáp án c
 Câu 6. ( 1 điểm)
 a. 27 dm3 Đ
 b. 2700 cm3 S 
 c. 54 dm3 S 
 d. 27000 cm3	Đ
	Câu 6. ( 1 điểm) đáp án c
 Câu 8. ( 1 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,25 điểm 
 a. 0,48 m2 = 4800 cm2	b. 0,2 kg = 200 g
c. 5628 dm3 = 5,628 m3	d. 3 giờ 6 phút = 3,1.giờ
	 II. TỰ LUẬN ( 6 điểm)
 Bài 1. ( 1 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,25 điểm 
 a. 0,48 m2 = 4800 cm2	b. 0,2 kg = 200 g
c. 5628 dm3 = 5,628 m3	d. 3 giờ 6 phút = 3,1.giờ
	 Bài 2: ( 2 điểm ) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm	
 a. 132,89 b. 238,39 c. 14,265 d. 12,4	
Bài 3: ( 2 điểm ) 
Giải
Tổng hai vận tốc là:
36 + 54 = 90 (km/ giờ) (0,5 điểm)
Hai người gặp nhau sau:
180 : 90 = 2 (giờ) (0,5 điểm)
Hai người gặp nhau lúc:
2 giờ + 7 giờ 30 phút = 9giờ 30 phút (0,5 điểm)
Chỗ gặp nhau cách A số km là:
54 x 2 = 108 (km) (0,5 điểm)
Đáp số: a) 9 giờ 30 phút
b) 108 km
Bài 4: Tính nhanh ( 1 điểm)
 + 9% + + 0,24 = + + + = = = 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN HKII – LỚP 5
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Cộng
1
Số tự nhiên, phân số, hỗn số, Số thập phân, tỉ số phần trăm
Số câu
3
2
Câu số
Câu1;4
Bài 1 
câu 3;5
2
Đại lượng độ dài, khối lượng, diện tích, thể tích, thời gian
Số câu
1
1
Câu số
Câu 8
Câu 7
3
Chu vi, diện tích, thể tích các hình thang, hình tam giác, hình tròn, hình hộp chữ nhật, hình lập phương
Số câu
1
Số câu
Câu 6
4
 Giải bài toán về chuyển động đều; bài toán có liên quan đến các phép tính với số đo thời gian, bài toán về tỉ số phần trăm (Tổng-Hiệu ; Tổng-Tỉ ; Hiệu – tỉ ; ít nhiều hơn)
Số câu
1
1
Câu số
Câu 2
Bài 2
Tổng số câu
3
4
2
1
10

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2017_2018_co_da.docx